Xem mẫu
- CÔNG NGHỆ KHOAN PHỤT NỨT NẺ THỦY LỰC
CHỐNG THẤM ĐẬP ĐẤT
Ũ *
Hydrofracture grouting technology against seepage for earth dams
Abstract: For drilling and grouting to treat seepage in hydraulic structures
in Viet Nam, there was two national standards: TCVN 8644: 2011
Hydraulic structures - Technical requirements for drilling and grouting into
dykes and TCVN 8645: 2011Hydraulic structures - Technical requirements
for drilling and injecting cement into rock foundation. For drilling and
grouting to control seepage in earth dams, applying those standards causes
countless inadequate issues, effecting on economic and technical
efficiencies, quality and safety of the dams. In some cases, the seepage
problem can't be treated properly even implementation several times of
grouting. Therefore, developing a technical standard of grouting for earth
dam seepage treatment with suitable grouting technologies is essential. This
paper introduces the hydro-fracture grouting technology, which has not yet
been applied in Viet Nam, however has been used by many countries in the
world in geotechnical engineering. In China, this technology has been
adopted since the 1970s for treating permeability of existing earth dams.
The main contents of new grouting standard: Hydraulic structures -
Technical requirements for hydro-fracture grouting into earth dams are also
presented in this article.
Keywords: Earth dam seepage streatment, Hydrofracturing grouting,
Grouting standard.
1. TV * n: th m l m p h ; dòng
Vi t Nam có nhi u h p v i 6.648 h p th m t i các m t ti p giáp gi t và
th y lợ và p th n. Ph n l p có công trình bê à và ng l c;
quy mô v a và nh ợc xây d ng b p ng v t, t m i p; ho c v t
t nh m ÷ t hi n nứt t do lún l , v v x lý th m
b xu ng c và s an toàn th thân và n , t v a
so v i tiêu chu n hi n hành, gây m t an toàn ợc dùng khá ph bi n vì hi u qu ch ng th m
c i và an ninh kinh t . M t trong cao và kinh phí phù hợp. M c dù k thu t ph t
nh ng nguyên nhân chính gây nên m t an toàn v a ch ng th m và
t là m t nh th m, th hi n các ợc ứng d ng ph bi n t c ta trong nhi u
m , n nay v ó ê n
* à nh v thi t k , thi công và nghi m thu
Ph ng Nghi n c u Địa kỹ thuật, Vi n Th y công, Vi n
Khoa h c Th y l i Vi t Nam.
k thu t ph t v ê t.
Department of Geotechnical Engineeeing, Hydraulic Trong các d án ph t v a x lý th m t,
Construction Institute, Vietnam Academy for Water Resources. v v n, thi công và giám sát hi n nay
Email: vubathao@gmail.com; ĐTDĐ: 0961782626 ch có th tham kh o hai tiêu chu c
- ó ê n k thu t ph t v a là: Công i v i tiêu chu n EN 12715 – 2000, ph m
trình th y lợi - Yêu c u k thu t ph t v a gia c vi áp d ng r t r ng, dùng cho t t c các lo i
ê C - 2011 [1] và Công trình th y a k thu t, n i dung không t p
lợi - Yêu c u k thu t khoan ph m và trung chuyên sâu v khoan ph t, vì
n C – 2011 [2]. TCVN 8644 áp v y không phù hợ chuy i sang tiêu
d ng phù hợp cho gia c ch ng th m và x lý chu n Vi t Nam.
các n h ê m i, l r ng, hang Ph t v t là m t k thu t quan
chu t, khe nứ , v v , ó C tr gia c ch ng th m và ê
áp d ng khi khoan ph t ch ng th m n ê , s d
trình th y lợ v y, m t tiêu chu n áp d ng ph t v a l p nhét, t gi ê
ê và ê n còn l i áp d ng cho n pháp ph t v a nứt n th y l c b u phát tri n,
công trình th y lợ ; ó ê n khoan ph t à t h chứa Trung Qu c
n và t. Tính ch và u ki n làm ợc gia c ch ng th m t hi u qu cao nh áp
vi c c t có nhi m khác so v ê, d ng k thu t ph t v a nứt n th y l c [8, 9].
thiên v b t lợi khi áp d ng TCVN 8644; ví d C c Qu n lý th y lợi Trung Qu c giao cho
chi p, dòng th m và áp l c l r ng m t s S Th y lợi b u xây d “ ê
ng l u so v ê t chu n k thu t ph t v t SD 266-
khác, áp l c v a ph t cho n ng l ” m [ ] Th y lợi Trung Qu c l n
nhi t. Do v y, vi c áp d ng u tiên công b Tiêu chu n SD 266- m
m t trong hai tiêu chu n trên cho công tác khoan 1988. Tiêu chu n này áp d ng phù hợ p
ph t ch ng th m p s g p không ít b t c p, và ê ó u cao nh m ê n
n hi u qu kinh t - k thu t, ch t SD 266- ó v ng trong vi c
ợ và à t. ứng d và y k thu t ph t v t
Bài vi t trình bày k thu t khoan ph t nứt n Trung Qu , ó à t và
th y l c (KPNNTL) ch ng th m t, là k hàng v n cây s ê ứng d ng thành công k
thu ợc áp d ng t i Vi m, thu t ph t v gia c . Tuy nhiên, k thu t
ợc nhi u qu c gia áp d ng trong các công ph t v t trong th c tiễn không ng ng
a k thu t và ch ng th m t. c i ti n và nâng cao, ph m vi x lý và quy mô
2. TỔNG QUAN CÁC TIÊU CHUẨN V công trình không ng ng m r ng. Nhi t
KHOAN PHỤT CHỐNG TH T cao g n b ng ho m ứng d ng
Ph t v a ch ng th m và nh cho thành công k thu t ph t v a nứt gãy th y l c
công trình th y lợ i công trình x lý gia c th m, lo p ứng d ợc k
a k thu t là m i quan tâm l n c a nhi u qu c thu à êm, lo ng ch t
gia trên th gi i. M t s qu b à và p lõi gi a r p lõi gi a hẹ , p
các tiêu chu n ph t v ( ê n và t hoàng th có tính m t. K
k thu t ph t v t SD 266-88, thu t ph t v a nứt gãy th y l ng
Trung Qu c [3]; (2) Tiêu chu n k thu t ph t thành công cho n t có chi u dày nh và
v t DL/T 5238-2010, Trung Qu c [4]; tính th m l n. Do v y, nhu c u xây d ng tiêu
(3) Tiêu chu n k thu t ph t v t SL chu n ph t v a m i phù hợ v i nhu c u
564-2014, Trung Qu c [5], thay th SD 266-88; th c tiễ ợ i v i Trung Qu C
(4) Tiêu chu n ph t v a Châu âu: Tiêu chu n cứ vào mứ phát tri n nh m n
th c hi a k thu c bi t: Ph t c a k thu t ph t v t v c lý thuy t l n
v a EN 12715 – 2000 [6]. công ngh thi công, B Th y lợi Trung Qu
- ti n hành b sung và ch nh s a tiêu chu n ph t hợp, hình thành màng ch ng th m, ng th i
v - biên so n tiêu chu n m i làm cho t t c các n ho v t nứt, l h ng,
SL 564 – 2014. l p xen kẹp y v v ợc l p nhét và nén
Tiêu chu n DL/T 5238-2010 và SL 564 - ch t, nh m ợc m ch ng
2014 c a Trung Qu ợc xây d ng trên th m p [8].
tiêu chu n SD 266 – 1988. Tuy v y, tiêu C c t là d a trên
chu n DL/T 5238-2010 do C ợng nguyên lý nứt n thuỷ l ( c
qu c gia Trung Qu b à áp d ng cho ho c ph t v a t trong l ph ng vào trong
à n l c, kh t xung quanh, t o nên áp l ng tâm
ó ê n SL 564– 2014 do B tác d ng t i thành l ph t làm cho l ph t có xu
Th y lợi Trung Qu b à áp d ng trong ng m r ng, khi t t i thành l ph t ch u
ngành th y lợ a, v m t th i gian ban ứng su t nén ép, khi giá tr nh ng ứng su t này
hành, tiêu chu n SL 564 – 2014 xu t b n mu n l ứng su t kháng kéo c t thì trong
nh t nên n i dung phù hợ v i th c tiễn. kh t s xu t hi n m t s v t nứt. Quá trình
ó, n tiêu chu n SL 564 – hình thành nh ng v t nứt này g i là NNTL.
chuy i thành tiêu chu n ph t v a ch ng và ê
th m t c a Vi t Nam là phù hợp. KPNNTL ê m ứ
3. CÔNG NGH KHOAN PHỤT NỨT ó v nguyên lý KPNNTL
NẺ THỦY LỰC CHỐNG TH T m sau: Á v ≥
3.1 u ên lý un v o n p ụt nứt nẻ ứ ( 3) v ứ t
t ủ l v v ứ và
Khoan ph t nứt n thuỷ l c (KPNNTL) là m ê m
t v ứ vào quy lu t ó Á
phân b ứng su t nh nh t tr b v m ứ
trí l ph t, lợi d ng nguyên lý nứt n thuỷ l c v ≥ứ
t o nên các v t nứ p có tính ki m v ứ v v ứ và
soát và ph và p dung d ch v a thích m
nh 1. Sơ h a nguyên lý KPNNTL theo
Hình 2. Sơ h a nguyên lý KPNNTL t o t ng
mặt c t ng lỗ khoan ph t. 1- V a ph t;
ch ng th m theo mặt c t ngang lỗ khoan ph t
2- Lỗ ph t; 3- V a th m xung quanh h khoan
và v t n t nẻ; 4- Tác d ng nén chặt c a v a;
5- V t n t.
- Nứt m p trong khi khoan ph t T ng v a ch ng th m dày 30 cm
Hình 3. Hình nh v t n t v t ng v a t o b i KPNNTL t i n c ngoài
Quy trình khoan ph t nứt n th y l ợc Hình 5. V t nứt t o b i KPNNTL c a m t
ê Hình 4. Tác d ng c a t t i Trung Qu ợ a
công ngh ợc mô t trong Hình 6.
nh 4. Sơ ồ quy trình khoan và ph t v a Hình 5. Tác d ng c a khoan ph t n t nẻ th y l c
n t nẻ th y l c ch ng th m ập t trong thân ập
Hình 6. V t n t t o b i KPNNTL c a một công tr nh ập t Trung Qu c
3.2. Nguyên lý KPNNTL chống thấm đập đất nh t), m t tác d ng c a ứng su t ch nh nh nh t
M tc pt n lòng sông thu c b n song song v ng tr p [9].
tr ng thái ứng su t phẳng, z>x>y, thành ph n M t c p t v p thu c
ứng su t y p ê p tr ng thái ứng su t không gian. T n lòng
và gi p r t nh , có th xu t hi n ứng sông dễ xu t hi n v t nứt d , v p
su t kéo t i khu v c g n m p. T i khu v c xu t hi n v t nứt ngang do chi p
g n tr p, y3 (3 là ứng su t chính nh chênh l ch l n d m p gây lún không
- u và t o thành v t nứt. V t nứt ngang trong c th p, chi p không quá 50m.
b n trùng v i m t ứng su t chính nh à ng ch ng vách ng n,
nh t. T Hình 6 có th th y r ng trong ch ch ng t i mi ng l ph t (ho c mi n
p t n t i vùng v t nứt, vùng ứng su t kéo ph t) trong ph m vi t , n 3,0 m, ng ph t
và vùng tr s ứng su t th p. Vì s t n t i c a v a trong l khoan h xu khoan,
vùng ứng su t th p nên khi ph t v a s xu t t xung quanh d c theo h u ch u áp
hi n và phát tri n c a v t nứt là không th tránh l c v a ph t. V a ph t ra t
kh i. Nh ng v t nứ à ng th à không th l p tức t o nên nứt gãy t p.
cứ b n c t v a nứt gãy. V a s dâng cao d n và s d ng l i t m mà
Quy lu t v a ph t nứt n nứt gãy th y l c x y ra, n u không v a s dâng
(xem thêm Hình 1, 2, 6): t i mi ng h khoan. Nứt gãy th y l c xu t hi n
G nb tb b khi áp l c v a l ứng su t chính nh nh t.
v , v i cho th y, ph p phía g n m t
C v ê v ợ và p t n t i ứng su t chính nh nh t (3), th m
v v ó và chí có giá tr m, ê m nứ u tiên
àm , ó ng x y ra g n m p, nên v t nứt s nhanh
v chóng phát tri n lên m p.
G v và v ứ “C ng vách toàn chi u sâu h ,
v , mi ng ng ph t v t t i mi ng h , ch ó t
m , ch u áp l c v a ph ”
và i t t là ph ơng ph p ph t v a y h
, v ê ứ , (PPPVĐ à ợ
m ứ m ứ chính L c t m m c
, 3 ( ứ à m ẳ v m c à à ng ch ng h
m xu ng g n t khoan (ho n
G à v ph t v a), mi ng ng ph t v a không c t
m v ,m v t , v a ch ph t ra t p trung
và áy h khoan. Vì vách h ợc ng
v t nứt liên thông, l h ng, l p cát n m ngang, ch ng b o v , khi v a trong h n
t ó o nê ng ch ng th m. m nh nh ho y h , i tác
3.3. Các phương pháp KPNNTL tại Trung Quốc d ng c a áp l c v a ph , v t xung quanh
Công ngh KPNNTL bao g m khoan s b nứ ê , ó
pháp ph t v à “C ng vách m t ph nh phát tri ng lên trên. C n nh n m nh r ng
h , mi ng ng ph t v tt ,h uh t ê b n c a ph t v a nứt n th y l c
t xung quanh h khoan ch u áp l c v a ph ” là v t nứt và m ch v a ch ợc t o ra khi áp
và “C ng vách toàn chi u sâu h , mi ng ng l c v a ph t l c b ng tr s ứng su t
ph t v t g n mi ng h , ch ó t xung chính nh nh ng phát tri n v t nứt có
ch u áp l c v a ph ” th à ê và ng ra xung quanh nhanh,
“C ng vách m t ph nh v ng xu ng chênh l ch gi a ứng
h , mi ng ng ph t v tt ,h uh t su t chính nh nh t và áp l c v a ph t gi m
t xung quanh h khoan ch u áp l c v a ph ” d , nm sâu nh nh có th xu t hi n
i t t là ph ơng ph p ph t v a toàn h giá tr âm, do v y t phát tri n xu ng phía
(PPPVTH), phù hợp v ng ch t, m c i ch m u so v ê a
- à nh ợc khoan ph t xung quanh cũng ã c nén chặt nên khó x y
, ợc l p và nén ch t, v a ph t khó ra n t gãy làm thoát v a ph t và gi m áp l c
ti p t i. v a ph t, do ó t t i y h t ơng ơng v i
ó t o nên nứt gãy t nút bịt d i trong PPKP hai nút. Trong khi ó
khoan, so v i PPPVTH có th c i thi n nh c nút bịt trên là do ng ch ng và nút bịt trong ng
i m chiều dày m ch v a dày phía trên và mỏng ch ng t o th nh. C ch so s nh tr n ã c tác
phía d i, làm chậm th i gian xu t hi n v t n t gi xác th c v i ông Cao Ấn Quân - tác gi
t i mặt ập. Ống ch ng càng sâu, m ch v a biên so n tiêu chuẩn c a Trung Qu c.
à , à , à à , ó ợc phát minh và ứng d ng t
nâng cao ch ợng khoan ph t. Chi u sâu ng m m ó hơn 3000 ập
ph t v a không m nứt gãy t t i Trung Qu c ng d ng thành công x
xu t hi u tiên và hi u qu ph t v a. S lý ch ng th m, ó ó ợc g n
d t v àm m mà ó b t k hi ợng th m tr
nhanh t phân tán m ch v a, d n gi m l i. So v ng th m khác,
th i gian thi công. Hi n nay t i Trung Qu c ó nh m sau: (1) Ph t v a
ng dùng ng ch ng vách dài 5 m. nứt n u ch nh ứng su , nh thân
Qua phân tích trên có th th y rằng PPKP p và (2) T ng v a ch ng th m. PPKP áp
hai nút, mà hi n nay ang c dùng t i Vi t l c th p truy n th ng theo ki u ph t v a l p
Nam, có nguyên lý ph t t ơng t v i PPPVĐ . nhét, áp l c th p, không có tác d u ch nh
Có th hi u t y h (hoặc y o n ph t) ng ứng su p.
chính là khu v c t ã c khoan ph t xong, 4. NỘI DUNG CHÍNH CỦA TIÊU CHUẨN
t i ó c c ẩn h a ã cl p yv av t KPNNTL CHỐNG THẤM ĐẬT ĐẤT
Hình 7. Ảnh ch p o n l m vi c t i Vi n KHTL tỉnh Sơn Đông v Vi n thi t k
kh o sát th y l i th y l i tỉnh Tri t Giang
hoàn thi n n i dung Tiêu chu n khoan l c ch ng th m ập t ợc chuy i t
ph t nứt n ch ng th m t (TCKPNNTL); Tiêu chu n SL 564-2014 c a Trung Qu c. So
c p nh t lý thuy t, công ngh và thi t b thi và th õ ợc s
công c a công ngh ph t v a ch ng th m cho và khác bi t v n i dung kh o sát, thi t k , thi
p t, Vi n Th C m ct p công và nghi m thu công trình khoan ph t
công ngh khoan ph t ch ng th m t ch ng th m gi a tiêu chu n SL 564-2014 và
Trung Qu c tháng 11/2015. M t s hình nh Tiêu chu n TCVN 8644 - 2011 c a Vi t Nam
tham quan và làm vi c v i i tác th hi n trên v Quy trình k thu t ph t v a gia c ê, ó
Hình 7. àm biên so n tiêu chu n khoan ph t
Tiêu chuẩn kỹ thuật Khoan ph t n t nẻ th y ch ng th m t. Bài vi t s l ợt so sánh
- các n i dung chính c a các tiêu chu n khoan 2011 và TCKP ch ng th m t s ợc
ph , làm sáng t s gi ng nhau và khác ban hành. N i dung so sánh phân tích l ợt
nhau gi a TCKP ch ng th m ê C th hi n trong các B n B ng 6.
B ng 1. So sánh các n i dung chính của các tiêu chuẩn
Hạng mục TCVN 8644: 2011 TCTQ: SL 564-2014 TCKPNNTL
Ph m vi áp ê ê và t có H 70m, n p ê và t có
d ng H 50m
u ki n áp - Có hi ợng th m - Có hi ợng th m l u, nứt n , hang c y Theo TCTQ, thêm
d ng l u, nứt n , hang c y và t m i. u ki n v h s
và t m i. - M t ti p giáp gi t v i công th m K> 10-4
- H s th m K 10 -4
bê ng và tràn, có hi n cm/s, b sung chi
cm/s. ợng tách r i ho c th m. ti u ki n
- tt nt il pm t y u có th m.
h s th m l n.
- Ph t x ê - Ph t v a nứt gãy thuỷ l p: x lý n Theo TCTQ
khoan ph t - Ph t x lý v t nứt h a th m trên di n r ng, không hoàn toàn xác
- Ph t x lý t m i ợc tính ch t và v trí c a n h a th m.
- Ph t v a nứt gãy thuỷ l c n p.
- Ph t v a l p nhét: x lý n h a c c b (v t
nứt, t m i).
ng theo kinh nghi m c ,
c a ứng su t chính nh nh t không rõ r t nên
g pháp ph t v a nứt gãy th y l c
ó mb ot ợ ng ch ng th m d c
m ó, h n ch áp d ng cho
l p n n có chi u dày không l n.
nh n Không c p Nêu c th xu nh n h a Theo TCTQ
h a , ó , c dùng l
m , m , à m
Kho ng cách nh theo bán - n lòng sông, khi chi u sâu l ph t l n Theo TCTQ và
hàng ph t và l kính ng ph t c b ng 20m, ch n 5 – 10m; khi chi u TCVN
ph t v a Rd và Rn (ngang sâu l ph t nh m, n 3 – 5m.
và d c). - , p cong, ho p
Kho ng cách hàng c thù khác, nên b trí nhi u hàng l ph t
0.8-1.5m và thu hẹp kho ng cách l ph t phù hợp.
Ho c thông qua thí nghi m ph t v a hi n
nh.
L ph t Không nói rõ - sâu khoan l ph i l u sâu n Theo TCTQ
h a 2-3 m.
Áp l c ph t nh b ng thí - Công thức Theo TCTQ:
v a thi t k nghi m hi ng - nh b ng thí nghi m hi ng Công thức và thí
nghi m
- Hạng mục TCVN 8644: 2011 TCTQ: SL 564-2014 TCKPNNTL
S l n ph t nh p
- Hạng mục TCVN 8644: 2011 TCTQ: SL 564-2014 TCKPNNTL
ợng v a nh thông qua nh thông qua thí nghi m ph t v a Theo TCTQ
ph t/m/l n thí nghi m ph t v a ho c tham kh o 0, n 0,5 m3
ph t
ợng T m i, v t nứt T m i, v t nứt Gi ng nhau
Áp l c ph t nh thông qua 50 kPa Theo TCTQ vì s
v a thí nghi m ph t v a an toàn c p
ho c tham kh o 50 t, 50 kPa.
n 100 kPa
ợng v a nh thông qua nh thông qua thí nghi m ph t v a Theo TCTQ
ph t/m/l n thí nghi m ph t v a ho c tham kh o 0, n 0,5 m3
ph t
B ng 4. So sánh n i dung thi công khoan phụt
Hạng mục TCVN 8644: 2011 TCTQ: SL 564-2014 TCKPNNTL
ng kính l khoan D76 mm D 45-76 mm i v i các h ng
T o v a ph t Có ng d n Máy tr n chuyên d ng, dùng m c v thi công,
sang 36 l /cm2 c n ph i k t hợp
Th i gian ktra dung tr ng c p 1 h/1 l n kh o nghi m và
v , ợ v a so sánh thi t b và
Tính nh và t l c 10 days/l n công ngh thi
Th i gian gi a hai l n ph t 5 days công, t ó a
Kh ng ch chuy n v nh c 3 cm trong khi ph t v a; 0 ch n các thông s
ngang ng biên phía h th sau khi ph t. phù hợp.
ê p
u ki n d ng ph t ợng v a ph t ho c -V y mi ng h , ph t liên t c
áp l c t i l ph 3 l n mà v n a.
t y/c thi t k duy trì- ợng v a ph t ho c áp l c t i
30 phút l ph t y/c thi t k
L p l ph t nh Dùng v a n l
1,5g/cm3
Gi i pháp x lý s c V t nứt, v à ợc, V t nứt, v à ợ , y tr i,
y tr i, thông v a thông v a
B ng 5. So sánh n i dung quan tr c trong khi thi công
Hạng mục TCVN 8644: 2011 TCTQ: SL 564-2014 TCKPNNTL
Bi n d p Không nêu rõ 10-30 m m m quan tr c Theo TCTQ
n 2 l n/ngày
Th m Không nêu rõ Quan tr ợng th m c, Theo TCTQ
trong và sau khi khoan ph t
Nứt Theo dõi liên t c Theo dõi liên t c trong su t quá trình thi công. Kt hợp hai tiêu
T n không khoan ph t, 5 days/l n chu n
V a trào Theo dõi liên t c ng xuyên ki m tra Kt hợp hai tiêu
chu n
- B ng 6. So sánh n i dung ki m tr n t qu khoan phụt
Hạng mục TCVN 8644: 2011 TCTQ: SL 564-2014 TCKPNNTL
ợng c thí nghi m N u c n có th khoan, l y c thí nghi m và n u
th m m , nt c n thì khoan l y m u
5. K T LU N [2]Tiêu chu n qu c gia TCVN 8645 - 2011:
Tiêu chu n TCVN 8644 áp d ng phù hợp Công trình th y lợi - Yêu c u k thu t khoan
cho gia c ch ng th m và x lý các n h a th m ph m và
ê, ó ê n TCVN [3]Tiêu chu n k thu t ph t v t
8645 áp d ng cho khoan ph t ch ng th m n n SD 266-88 (土坝坝体灌浆技术规范SD 266-88),
y lợi. Th c tiễn cho th y vi c B Th y lợi Trung Qu b à m
áp d ng m t trong hai tiêu chu n trên cho công [4]Tiêu chu n k thu t ph t v t
tác khoan ph t ch ng th m p DL/T 5238-2010 (土坝灌浆技术规范DL/T
nhi u b t c p, n hi u qu ch ng 5238-2010), C ợng qu c gia Trung
th m. Vì v y, xây d ng m t tiêu chu n khoan Qu b à m , c tiêu chu n
ph t ch ng th m t v i công ngh khoan à n l c.
ph t phù hợp v u ki n làm vi c c a thân [5]Tiêu chu n k thu t ph t v t SL
t là r t c p thi t. 564-2014 (土坝灌浆技术规范 SL 564-2014),
Công ngh ợc m t s c B Th y lợi Trung Qu b à m
trên th gi i nghiên cứu và áp d ng cho các lo i thay th tiêu chu n SD 266-88.
a k thu và c bi t là [6] Tiêu chu n ph t v a Châu âu: Tiêu chu n
ợc s d x lý ch ng th m cho các th c hi a k thu c bi t: Ph t
t hi n h à b i thi u công v a EN 12715 - 2000 (Execution of special
ngh khoan ph t nứt n th y l c và m t s n i geotechnical work - Grouting EN 12715 – 2000).
b n c a Tiêu chu n khoan ph t nứt n [ ] , t minh D án
th y l c ch ng th m t. Tiêu chu n này xây d ng tiêu chu n khoan ph t nứt n th y l c
ợc xây d ê chuy i t Tiêu ch ng th m t do B Nông nghi p và Phát
chu n khoan ph t ch ng th m t SL 564 – tri n giao Vi n Th y công Vi n Khoa h c Th y
2014 c a Trung Qu c. lợi Vi t Nam th c hi n.
có th áp d i trà công ngh [8]白永年等. 土 坝 坝 体 劈 裂 灌 浆 的 理
KPNNTL ch ng th m tt c ta, ngoài 论 计算. 水利工程管理技术, 1981年第2期.
vi c chuy i tiêu chu à áp B ĩ ê và t tính toán
d ng t m th i, c n ph i thi t k và thi công th ph t v a nứt n th y l t. K thu t
nghi m m và ki m chứng và qu n lý công trình th y lợi, k m
hi u ch nh các thông s k thu t cho phù hợp [9] 关德斌,白永年,王洪恩.土 坝 坝 体 劈
v u ki t Vi t Nam. 裂灌浆防渗加固技术的研究. 水利学报,Vol.
3, 3/1984. Qu ứ , ê ,
TÀI LI ng Ân. Nghiên cứu k thu t ph t v a
nứt n th y l c gia c ch ng th m t.
[1] Tiêu chu n qu c gia TCVN 8644 - 2011: T p chí Th y lợi, Vol. 3, 3/1984.
Quy trình k thu t ph t v a gia c ê
Ng i ph n bi n: G Ù G Ĩ
nguon tai.lieu . vn