Xem mẫu

  1. Quay quanh trục z Quay quanh trục x Các yếu tố nào làm thay đổi mức độ quay ??? 1. ĐỘ LỚN CỦA LỰC 2. KHOẢNG CÁCH dy KHÁI NIỆM VỀ MOMEN
  2. MOMEN CỦA LỰC ĐỐI VỚI MỘT ĐIỂM z F  AB và điểm O tuỳ ý Lực F gây ra một momen đối với  B   F điểm O. Đây là vectơ ký hiệu M ( F / O )   M (F / O) •Đặt tại O và vuông góc với mặt A d phẳng chứa lực F và điểm O: mặt y phẳng (OAB) O x •Có chiều sao cho nhìn từ ngọn của M xuống mp (OAB) thấy F đi F  0 quanh O ngược chiều kim đồng hồ M  F .d  0   d  0 •Độ lớn: M=F.d •d là cánh tay đòn:đường hạ vuông Lực đi qua điểm nào thì góc từ O đến phương lực F không gây momen với điểm đó. M  F .d  2dien tich( OAB)
  3. F  0 Lực đi qua điểm nào thì M  F .d  0   không gây momen với d  0 điểm đó. không Trường hợp trên có làm cho vật quay hay không ???
  4. TỔNG MOMEN CỦA HỆ LỰC PHẲNG trục momen M RO d3 d1 F3 F1 O d2 F2 Chiều quay Momen tổng MR bằng tổng đại số của các momen thành phần n M RO   Fi d i 1
  5. TÍNH MOMEN THEO VECTƠ z B rB F   M (F / O) A d rA y O   x     rA  F  rB  F M ( F / O)   i , j , k ,các vectơ đơn vị rA rB Các vectơ định vị Gọi x,y,z là tọa độ của vectơ định vị Fx , Fy , Fz ,hình chiếu của lực lên 3 trục toạ độ  i jk      M ( F / O )  x y z  ( yFz  zFy )i  (xFz  zFx )j  (xFy  yFx )k Fx Fy Fz
  6. Nhắc lại về tích có hướng của hai vectơ
  7. Chứng minh:   M O  r  F  r.F . sin  mà: d  r. sin   M O  F .d
  8. Ví dụ: tính momen bằng 2 cách 1. Hãy tính momen của lực F đối với điểm O và B 2. Hãy tính momen của lực P đối với điểm O và A y B 1m 60° O x P=20N 2m 4m 3m A 30° F=10N
  9. Ví dụ:hãy thay thế hệ lực sau bằng một lực tổng R và cho biết điểm tác dụng của nó trên trục x được đo từ điểm P
  10. Ví dụ:hãy thay thế hệ lực sau bằng một lực tổng R và cho biết điểm tác dụng của nó trên trục y được đo từ điểm P
  11. Hãy tính momen của lực đối với điểm O
  12. Momen của lực đối với trục  F1 :song song với trục z Cho lực F và truc z bất kỳ   F  F1  F2 F2 :nằm trên mặt phẳng   z F mặt phẳng  vuông góc với trục z O là giao điểm của trục z và   Lực F gây ra momen đại số Mz  F1 đối với trục z F2 M z   F2 .d  F2 d là cánh tay đòn  d O Lấy dấu cộng nếu F2 quay quanh O ngược chiều KĐH
  13. Điều kiện để momen đối với trục bằng không d  0 M z   F2 .d    F2  0  z Ý nghĩa: F   F1 F2 •Lực F cắt trục z   F •Lực F song song với trục z F2  d O Lực F và trục z đồng phẳng
  14. CÁC BƯỚC TÍNH MOMEN CỦA LỰC ĐỐI VỚI TRỤC Xem có gây momen hay không (đồng phẳng) • Xác định mặt phẳng () vuông góc với trục • Xác định giao điểm (O) giữa lực và trục • Chiếu lực xuống mặt phẳng • Tính momen của thành phần vừa chiếu lấy đối • với giao điểm
  15. Ví dụ:hình hộp chữ nhật với kích thước đã biết,hãy tính momen của các lực đối với ba trục Ox,Oy,Oz Giải:  AB  a 1. Đối với trục Ox   BC  b M 1x   F1. A' .B '  aF1 OC  c  M 2 x  M 3x  M 5 x  0 A' B ' .BB ' ac  F4  M 4x F4 z ' AB 2 2 a c C D CD ac F6 F2 ( F6 ).OC  M 6x F4 B BD 2 2 a b A F1 F3 D ' F5 O y F4 A' ' x B
  16. Ví dụ:hình hộp chữ nhật với kích thước đã biết,hãy tính momen của các lực đối với ba trục Ox,Oy,Oz Giải:  AB  a 1. Đối với trục Oy   BC  b M 1 y  F1. A' .D '  bF1 OC  c  M 2 y  OC.F2  c.F2 M 3y  0 A' A cb ''  ( ' F4 ). A D   M4y F4 z AB a2  c2 C D OB ' .OC bc F2  F5   M5y F5 F6 ' B BC b2  c 2 A F1 F3 D ' F5 AD bc ' O ( F6 ).DD  y M6y F6 F4 x BD 2 2 a b A' ' B
  17. Ví dụ:hình hộp chữ nhật với kích thước đã biết,hãy tính momen của các lực đối với ba trục Ox,Oy,Oz Giải:  AB  a 1. Đối với trục Oz   BC  b M 1z  M 2 z  M 3 z  M 5 z  0 OC  c  A' B ' ab '  ( ' F4 ).OB   M 4z F4 AB 2 2 a c z CB.CD ba C D  F6   M 6z F6 F2 BD 2 2 b a F6 B A F1 F3 D ' F5 O y F4 x A' ' B
  18. Một vật chịu tác dụng của hệ lực song song như hình vẽ.Hãy tìm lực tổng R và điểm tác dụng của nó.
  19. NGẪU LỰC NG Quy ước biểu diễn Định Nghĩa M M A F F d F B d F •Vectơ M vuông góc với mp tác dụng (chứa 2 lực) •Nhìn từ ngọn xuống mp tác dụng thấy 2 lực quay ngược chiều nhau •Độ lớn: M=F.d
nguon tai.lieu . vn