Xem mẫu
- HÌNH CHIẾU CỦA MỘT LỰC
Có vectơ lực F AB và đường thẳng Ox tùy
k
ý,trên đó chon hướng dương
Ax Bx Fx :hình chiếu của lực xuống Ox
y Fk
By Ay By Fy :hình chiếu của lực xuống Oy
B
Fx
F
Fy cos Fx F cos
F
Ay
Fy
A
sin Fy F sin
F
Ax F Bx
O x
F Fx2 Fy2
x
Ak Bk Fk :hình chiếu của lực xuống Ok
Thông thường người ta thích Khi chiếu ta chọn phương chiếu
chiếu lên các phương vuông tuỳ ý và tự do chọn chiều âm
góc với nhau hay dương
- CẦN PHÂN BIỆT HÌNH CHIẾU VÀ LỰC
Ax Bx Fx :hình chiếu của lực xuống Ox
F AB
Ay By Fy :hình chiếu của lực xuống Oy
y y
By B B
F
Fy F Fy 60
Fy Fy
30
Ay
Fx
A A
Fx
Fx
Ax Fx Bx
O x O x
Fx F cos 30
Fx :thành phần lực theo phương Ox
F sin 30
Fy
Fy :thành phần lực theo phương Oy
F cos 60
- HỆ LỰC ĐỒNG QUY
- Định lý:hệ lực đồng quy có duy nhất lực tổng,lực này đặt tại
điểm đồng quy, độ lớn và phương chiều được xác định bằng
cách tổng hợp dần 2 lực thành phần theo quy tắc hình bình
hành. n
R Fi
i 1
XÉT HỆ ĐỒNG QUY PHẲNG
- 2 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HỢP LỰC
1.Phương pháp hình học vẽ đa giác lực :
n
R Fi
i 1
•Chọn 1 điểm xuất phát O tùy ý
•Chọn tỷ lệ xích hợp lý
•Từ O vẽ vectơ lực thứ nhất
•Từ ngọn vectơ vừa vẽ,ta vẽ vectơ lực thứ 2
•Tiếp tục vẽ nối tiếp cho đến vectơ lực sau cùng
•Vectơ khép kính nối điểm O với ngọn của vectơ
cuối cùng chính là vectơ hợp lực
- 1.Phương pháp hình học vẽ đa giác lực :
2 lực R F1 F2
F1 R F2 Tam giác lực
F1
O R
F2 F2
Tứ giác lực
3 lực R F1 F2 F3
F1 F3
R12 R
ĐA GIÁC LỰC
O
F2
F1 F1
R
F2
R
Có kết quả nhanh
F3
O nhưng mắc sai số !
F3
- 2.Phương pháp đại số : dùng hình chiếu
Định lý: hình chiếu của lực tổng bằng tổng hình chiếu của
các lực thành phần.
n
Rx Fix
y
i 1
n n
R
R Fi R y Fiy Ry
Ry
i 1 i 1
n
Rx
Rz Fiz
i 1
O x
Rx
Rx
cos
R Rx2 R y Rz2
2
R
Ry
sin
R
- Ví dụ Hãy tìm lực tổng của hệ đồng quy sau bằng hai
phương pháp với Fi i (N)
y
F3
F1
F4 60
30 x
F2
60
F5
- Giải bằng phương pháp vẽ đa giác lực
3
5 4
R Fi
i 1
1
5
R
2
y
O
F3
Dự đoán: R ~6,2 N
F1
F4 60
30 x
F2
60
F5
- Giải bằng phương pháp đại số
F3 x 0
1
F2 x F2 cos 30 3
F1x F1 cos 60
2
F3 y F3 3
F1 y F2 sin 30 1
F F sin 60 3
1y 1
2 53
F5 x F5 sin 60
F4 x F4 4 2
F F cos 60 5
F4 y 0
5 5y 5
2
R Fi y 5
5 3 73 3
1
Rx Fix 3 4 6,09
i 1
2 2 2
F3 i 1
5
3 1
3 5
F1 R y Fiy 1 3 0,36
2 2 2
F4 i 1
60
30 x 2 2
R (6,09) (0,36) 6,1
F2
60
F5
- ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦAHỆ LỰC
ĐỒNG QUY
n
R Fi 0
i 1
- ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA HỆ LỰC ĐỒNG QUY
Điều kiện hình học: Đa giác lực phải tự khép kính
F1
n
Điều kiện đại số: R Fi 0 O
i 1
Fn
n
Rx 0 Fix 0
i 1
n
2 2 2
R Rx R y Rz 0 R y 0 Fiy 0
i 1
n
Rz 0 Fiz 0
i 1
•Tổng hình chiếu các lực lên 3 phương bằng không
•3 phương trình cân bằng lực trong không gian 3 ẩn
•2 phương trình cân bằng lực trong mặt phẳng 2 ẩn
- Vd:Xác định lực căng trong các sợi cáp AB,BC,CB và lực F
cần thiết để giữ cân bằng bóng đèn nặng 4 kg như hình .
- Giải Nhận xét:
Hãy phân tích lực
•Nút B:2 ẩn
TAB •Nút C 3 ẩn
P 4 x9,81 39,24 ( N )
TBC TCD
P TBC
y
Xét sự cân bằng của nút B: TAB TBC P 0 x
Các phương trình cân bằng:
()
TAB 3P
Fx 0 TAB cos 60 TBC cos 30 0
TBC P
() Fy 0 TAB sin 60 TBC sin 30 P 0
- Giải y
TAB
x
TBC TCD
P TBC
Xét sự cân bằng của nút C: TBC TCD F 0
Các phương trình cân bằng:
()
Fx 0 TBC cos 30 TCD cos 30 0
() Fy 0 TBC sin 30 TCD sin 30 F 0
TCD F TBC P 39,24 ( N )
- Giải Dùng phương pháp hình học
Xét sự cân bằng của nút B:
TAB
TAB TBC P 0
TBC TCD
P TBC
Hãy vẽ tam giác lực cho nút B
Tam giác lực cân nên:
TBC P
TAB 2 P cos 30 3P
P
60° TAB
30°
30°
TBC
-
Giải Xét sự cân bằng của nút C: TBC TCD F 0
Hãy vẽ tam giác lực cho nút C
TCD
F
30°
TBC
30°
TAB
Tam giác lực đều nên:
TCD
TBC
P TBC
TCD F TBC P 39,24 ( N )
- Vd: Vật nặng 30kg được treo bởi hai lò xo có
độ cứng như hình.Hãy xác định chiều dài ban
đầu của mỗi lò xo (khi ta bỏ vật ra).
ĐÁP SỐ
l AB 0,452m
l AC 0,658m
- PA W
Vd: Ba vật A,B,C được giữ cân bằng như
hình vẽ.Hãy xác định góc nghiêng theo
PB 0,25W
các số liệu khác,biết :
P W
C
- • a/ Xác định các lực căng trong hai sợi dây AB và AC khi
vật nặng 20 kg được giữ cân bằng,biết F=300N và d=1m
•b/ Vật D nặng 20 kg,nếu lực F=100N tác dụng theo
phương ngang tại nút A,hãy xác định khoảng cách d lớn
nhất để cho lực trong dây cáp AC bằng không
Đáp số:
a/ Tac=276N
Tab=98,6N
nguon tai.lieu . vn