Xem mẫu

  1. Chủ đề 2 : PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG LỰC HỌC (4 tiết) MỤC TIÊU 1. Lý giải để học sinh nắm vững và phát biểu đúng các định luật Newton. 2. Lý giải dể học sinh viết đúng và giải thích đúng phương trình cơ bản của động lực học Newton. 3. Hướng dẫn học sinh cách xác định đầy đủ các lực tác dụng lên một vật hay một hệ vật. 4. Nếu phải xét một hệ vật thì cần phải phân biệt nội lực và ngoại lực. 5. Sau khi viết được phương trình Newton đối với vật hoặc hệ vật dưới dạng véc tơ, học sinh cần chọn những phương thích hợp để chiếu các phương trình véc tơ lên các phương đó. 6. Sau cùng hướng dẫn học sinh tìm ra các kết quả của bài toán bằng cách giải các phương trình hoặc hệ phương trình đại số để thu được. 7. đối với chuyển động tròn đều cần hướng dẫn cho học sinh xác định lực hướng tâm. Tiết 5 : PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG LỰC HỌC – KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG CỦA MỘT VẬT Hoạt động 1 (10 phút) : Tìm hiểu nội dung của phương pháp động lực học.
  2. Nội dung của phương pháp động lực học : + Vẽ hình, xác định đầy đủ các lực tác dụng lên vật hay hệ vật. + Viết phương trình định luật II Newton dạng véc tơ cho vật hoặc hệ vật. + Chọn hệ trục toạ độ để chiếu các phương trình véc tơ lên các trục toạ độ đã chọn. + Khảo sát các chuyển động theo từng phương của từng trục toạ độ Lưu ý : Phân biết nội lực và ngoại lực khi nghiên cứu hệ nhiều vật. Hoạt động 2 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Yêu cầu hs trả lời tại Giải thích lựa chọn. Câu 10.11 : B sao chọn B. Giải thích lựa chọn. Câu 10.12 : C Yêu cầu hs trả lời tại Giải thích lựa chọn. Câu 10.13 : D sao chọn C. Giải thích lựa chọn. Câu 10.14 : C Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D. Giải thích lựa chọn. Câu 10.15 : B Yêu cầu hs trả lời tại Giải thích lựa chọn. Câu 10.16 : D sao chọn C. Yêu cầu hs trả lời tại
  3. sao chọn B. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D. Hoạt động 3 (20 phút) : Giải các bài tập. Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Bài giải viên Bài 1 trang 23. Yêu cầu học sinh vẽ Vẽ hình, xác định các Các lực tác dụng lên vật : hình, xác định các lực lực tác dụng lên vật.   Lực kéo F , lực ma sát Fms , tác dụng lên vật.   trọng lực P , phản lực N . Phương trình Newton dưới    dạng véc tơ : m a = F + Fms + Viết phương trình   Yêu cầu học sinh viết Newton dưới dạng véc P + N (1) phương trình Newton tơ. Chọn hệ trục toạ độ Oxy : dưới dạng véc tơ. Ox nằm ngang hướng theo  F , Oy thẳng đứng hướng Chọn hệ trục toạ độ. lên. Yêu cầu học sinh chọn hệ trục toạ độ. Chiếu (1) lên trục Ox và
  4. Oy ta có : Hướng dẫn để học sinh Chiếu (1) lên các trục ma = F – Fms (2) chiếu phương trình toạ độ. 0=-P+N (3) Newton lên các trục toạ độ đã chọn. Từ (3) suy ra : N = P = mg và lực ma sát Fms = N = mg Hướng dẫn để học sinh Kết quả gia tốc a của vật suy ra lực ma sát và suy Suy ra phản lực N, lực khi có ma sát cho bởi : a = ra gia tốc của vật. ma sát và gia tốc của vật F  mg trong từng trường hợp. m Nếu không có ma sát : a = F m Bài 4.trang 25. Các lực tác dụng lên vật :  Trọng lực P , lực ma sát   Fms , phản lực N . Vẽ hình, xác định các Yêu cầu học sinh vẽ lực tác dụng lên vật. Phương trình Newton dưới hình, xác định các lực    tác dụng lên vật. dạng véc tơ : m a = P + N +  Fms (1) Viết phương trình Newton dưới dạng véc
  5. Yêu cầu học sinh viết tơ. Chọn hệ trục toạ độ Oxy phương trình Newton như hình vẽ. Chọn hệ trục toạ độ. dưới dạng véc tơ. Chiếu (1) lên trục Ox và Oy ta có : Chiếu (1) lên các trục Yêu cầu học sinh chọn ma = Psin - Fms = toạ độ. hệ trục toạ độ. mgsin - Fms (2) Hướng dẫn để học sinh 0 = N - Pcos (3) chiếu phương trình Suy ra phản lực N, lực Newton lên các trục toạ ma sát và gia tốc của vật Từ (3) suy ra : N = Pcos = mgcos và lực ma sát Fms độ đã chọn. trong từng trường hợp. = N = mgcos Hướng dẫn để học sinh Kết quả gia tốc của vật là : suy ra lực ma sát và suy ra gia tốc của vật. a = g(sin - cos) Biện luận điều kiện để Khi không có ma sát : a =  có a hướng xuống khi Yêu cầu học sinh biện gsin có ma sát.  luận điều kiện để có a Biện luận : Khi có ma sát, hướng xuống khi có ma  điều kiện để có a hướng sát. xuống thì : sin - cos > 0 => tan
  6. Hoạt động 4 (2 phút) : Dặn dò. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yê cầu học sinh về nhà giải bài 5 trang Giải bài 5 trang 26 sách tự chọn bám 26. sát. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
nguon tai.lieu . vn