Xem mẫu
CÁC BÀI TOÁN VỀ DẠNG ĐẠI SỐ CỦA SỐ PHỨC -----------Phần 1---------
A. CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ PHỨC I. Kiến thức cần nhớ
Số phức (dạng đại số): z = a+bi a,b∈R,i2 = −1 ; a là phần thực, b là phần ảo của z;
z là số thực phần ảo của z bằng 0; z là số ảo phần thực của z bằng 0.
Hai số phức bằng nhau: a+bi = a`+b`i(a,b,a`,b`∈R) a = a`.
Biểu diễn hình học: Số phức z = a+bi(a,b∈R)được biểu diễn bởi điểm M (a;b) hay
bởi vec tơ u(a;b)trong mặt phẳng tọa độ Oxy(mặt phẳng phức).
Cộng, trừ số phức: (a+bi)+(a`+b`i)=(a+a`)+(b+b`)i
(a+bi)−(a`+b`i)=(a−a`)+(b−b`)i,(a,b,a`,b`∈R) Số đối của z = a+bilà −z = −a−bi(a,b∈R).
z biểu diễn bởi u , z’ biểu diễn bởi u` thì: z+ z` biểu diễn bởi u+u`
z−z` biểu diễn bởi u−u`. Nhân hai số phức:
(a+bi)(a`+b`i)=(aa`−bb`)+(ab`+ba`)i,(a,b,a`,b`∈R)
k là số thực, z biểu diễn bởi u thì kz biểu diễn bởi ku.
Số phức liên hợp của số phức z = a+bi(a,b∈R)là z = a−bi.
z = z;z+ z`= z+ z`;zz`= zz`
z là số thực z = z, z là số ảo z = −z. Môđun của số phức z = a+bi(a,b∈R):
z = a2 +b2 = zz
z 0 với mọi z∈C và z =0 z = 0
zz` = z z` , z+ z` z + z` với mọi z,z`∈C . Chia hai số phức:
Số phức nghịch đảo của z(z 0): z−1 = z 2 z
Thương của z` chia cho z(z 0): z` = z`z−1 = z`z = z`z
Với z 0, z` = w z`= wz thì: z` = z`, z` = z` Căn bậc hai của số phức
Z là một căn bậc hai của số phức w z2 = w .
z = x+ yi(x, y∈R)là căn bậc hai của w = a+bi(a,b∈R) 2xy =b= a. Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0.
Số phức khác 0 có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau. Hai căn bậc hai của số thực a >0là a .
Hai căn bậc hai của số thực a <0là −ai . II. Bài tập
1. Xác định các yếu tố của số phức
Ví dụ 1 Xác định phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau: a) z =i+(2−4i)−(3−2i)
b) z =( 2 +3i)2
c) z =(2+3i)(2−3i) d) z =i(2−i)(3+i)
Giải: a) z = −1−i có phần thực là -1; phần ảo là -1.
b) z = −7−6 2icó phần thực là -7; phần ảo là −6 2 . c) z =13 có phần thực là 13, phần ảo là 0.
d) z =1+7i có phần thực là 1, phần ảo là 7.
Ví dụ 2: Thực hiện phép tính: 2 13i; 1 −1 3 i;3−2i;3−4i
1 2+3i 2+3i 1 2−3i (2−3i)(2+3i) 4−9i2 13
b) 1 1 3 = 1
2 2 2
1 3
2 2 3 1
2 2
3 = 2 + 3 i
2
c) 3−2i = 2i−−3i = −2−3i
d) 4−ii = ( 4−ii) 4+ii) =17(16−13i)
Ví dụ 2: Cho z = −1 + 3 i. Hãy tính 1;z;z2;(z)3 ;1+ z + z2 .
−1 − 3 i
Giải: = =
− + i −1 + 3 i −1 −
3 = − 2 − 3 i
2
z = −1 − 3 i
z2 =−1 +
(z)3 =1
3 i−1 +
3 i = −1 − 3 i
1+ z+ z2 =1− 1 + 3 i− 1 − 3 i = 0
Ví dụ 3: Giả sử z1; z2 là hai số phức thỏa mãn 6z−i = 2+3iz và z1 − z2 = 1 Tính môđun
z1 + z2
Giải: Đặt z = x+ yi(x, y∈R)
6z−i = 2+3iz 6x+(6y−1)i = (2−3y)+3xi
(6x)2 +(6y−1)2 =(2−3y)2 +(3x)2 x2 + y2 = 9 z = 3
Suy ra z1 = z2 = 3
Ta lại có: 1 = z1 − z2 2 =(z1 − z2 )(z1 − z2 )= z1 2 − z2 2 −(z1 z2 + z2 z1)= 2 −(z1 z2 + z2 z1 )
Suy ra z1 z2 + z2 z1 = 1
Khi đó: z1 + z2 2 =(z1 + z2 )(z1 + z2 )= z1 2 − z2 2 +(z1 z2 + z2 z1 )= 3
z1 + z2 = 3
Chú ý: Học sinh có thể đặt z1; z2 dạng đại số để tính.
Ví dụ 4: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 +2z+10=0 Tính giá trị biểu thức A= z1 2 + z2 2
Giải: Ta có:
z2 +2z+10 = 0 (z+1)2 = −9 (z+1)2 = (3i)2
z = −1+3i z = −1−3i
z1 = −1+3i z1 =
z2 = −1−3i z2 =
(−1)2 +32 = 10
10
Vậy A= z1 2 + z2 2 = 20
Ví dụ 5: Cho số phức z thỏa mãn z2 −6z+13=0Tính z + z +i Giải:
z2 −6z+13= 0 (z−3)2 = −4 (z−3)2 = (2i)2
z =3+2i z =3−2i
Với z =3+2i ta có z+ z+i = 3+2i+ 3+3i = 4+i = 17
Với z =3−2i ta có z+ z+i = 3−2i+ 3−i = 5 24−7i =5
1− 3i 3
Ví dụ 6: Cho số phức z thỏa mãn 1−i Tìm môđun của số phức
Giải: Ta có (1− 3)3 = −8
Do đó z = −1−i = −4−4i Suy ra z = −4+4i z+iz = −4−4i+(−4+4i)i = −8−8i
Vậy z+iz =8 2
Ví dụ 7: Tính mô đun của số phức z biết rằng: (2z−1)(1+i)+ z+1 (1−i)= 2−2i
Giải: Gọi z= a+ bi (a, b∈R ) Ta có
(2z −1)(1+i)+ z +1 (1−i)= 2−2i
(2a−1)+2bi(1+i)+ (a+1)−bi(1−i)= 2−2i
(2a−2b−1)+(2a+2b−1)i+(a−b+1)−(a+b+1)i = 2−2i
a = 1 (3a−3b)+(a+b−2)i = 2−2i a+b−2 = −2 b = −1
Suy ra môđun: z = a2 +b2 =
2
3
Ví dụ 8: Cho hai số phức z1; z2 thỏa mãn điều kiện: z2 −2i =
biết z1 −z2 =1
Giải: Đặt z = x+ yi(x, y∈R)
3 iz2 +1 Tính P = z1 + z2
z−2i = 2 iz+1 x2 +(y−2)2 = 2(1− y)2 +2x2 x2 + y2 = 2
z1 = z2 = 2
Đặt z = a+bi;z2 =c+di(a,b,c,d∈R) a2 +b2 = 2;c2 +d2 = 2 z1 − z2 =1 (a−c)2 +(b−d)2 =1 2(ac+bd)= 3
P = z1 + z2 P2 =(a+c)2 +(b+d)2 = a2 +b2 +c2 +d2 +2(ac+bd)= 7 Vậy P = 7
Ví dụ 9: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện (1+ii z +2 =1Tìm số phức có mô đun nhỏ
nhất, lớn nhất.
Giải: Đặt z = x+ yi(x, y∈R)thì
(1+ii z +2 =1 (2− y)+ xi =1
x2 +(2− y)2 =1(1) x2 + y2 = 4y−3 z = x2 + y2 = 4y−3
Từ (1) ta có: (2− y)2 11 y 31 4y−39
Vậy số phức có mô đun lớn nhất là z=3i và số phức có mô đun nhỏ nhất là z=i
Ví dụ 10: Biết rằng số phức z thỏa mãn u =(z+3−i) z+1+3i là một số thực. Tìm giá trị
nhỏ nhất của z
Giải: Đặt z = x+ yi(x, y∈R)ta có
u = (x+3)+(y−1)i(x+1)−(y−3)i = x2 + y2 +4x−4y+6+2(x−−y−4)i
Ta có: u∈R x− y−4=0
Tập hợp các điểm biểu diễn của z là đường thẳng d: x-y-4=0, M(x;y) là điểm biểu diễn của z thì mô đun của z nhỏ nhất khi và chỉ khi độ dài OM nhỏ nhất OM d Tìm được M(-2;2) suy ra z=-2+2i.
Ví dụ 11: Biết rằng số phức z thỏa mãn z+1−i = 2 Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của z
Giải: Gọi z = x+ yi(x, y∈R)ta có
z+2−i
z+1−i
2 x+2+(y−1)i = 2 x+1−(y+1)i
(x+2)2 +(y−1)2 = 2(x+1)2 +(y+1)2 x2 +(y+3)2 =10
Tập hợp các điểm biểu diễn của z là đường tròn tâm I(0;-3) bán kính R = 10
M là điểm biểu diễn của z thì z nhỏ nhất khi và chỉ khi OM nhỏ nhất, z lớn nhất khi và chỉ
khi OM lớn nhất.
Tìm được Min z = −3+ 10 khi z = −3+
và Max z =3+ 10 khi z = −(3+ 10)i
10)i
Ví dụ 12: Cho ba số phức z1,z2,z3 đều có mô dun bằng 1. Chứng minh rằng: z + z2 + z3 = z z2 + z2z3 + z3z1
Giải: Vì z1z2z3 =1
Nên z1z2 + z2z3 + z3z1 = z1z2 + z2z3 + z3z1 = 1 + 1 + 1 = z1 + z2 + z3 = z1 + z2 + z3 1 2 3 1 2 3
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn