Xem mẫu
- Võ Quốc Bá Cẩn
CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC HAY VÀ KHÓ
Phần 1. Các bài toán sử dụng bất đẳng thức Cauchy Scwharz.
I. Giới thiệu tổng quan về bất đẳng thức Cauchy Schwarz.
Bất đẳng thức Cauchy Schwarz. Với mọi số thực a1 , a 2 ,..., a n và b1 , b2 ,..., bn ta có
(a1b1 + a 2 b2 + ⋅ ⋅ ⋅ + a n bn ) 2 ≤ (a12 + a 2 + ⋅ ⋅ ⋅ + an )(b12 + b2 + ⋅ ⋅ ⋅ + bn )
2 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ai : a j = bi : b j ∀i, j = 1, n.
II. Các bài toán áp dụng.
Bài 1. (Jack Garfunkel)
Cho các số không âm a, b, c , chứng minh bất đẳng thức
a b c 5
+ + ≤ a+b+c
a+b b+c c+a 4
Giải.
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz, ta có
2
2
⎛ ⎞
⎛ a⎞ ⎛ ⎞⎛ ⎞
a a
⎜∑ ⎟ = ⎜ ∑ a(5a + b + 9c) ⋅ ⎟ ≤ ⎜ ∑ a(5a + b + 9c) ⎟⎜ ∑ ⎟
⎜ a+b ⎟ ⎜ ⎟⎜ (a + b)(5a + b + 9c) ⎟
⎜ cyc (a + b)(5a + b + 9c) ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎝ ⎠
⎝ ⎠
cyc cyc cyc
⎛ ⎞
a
= 5(a + b + c) 2 ⎜ ∑ ⎟
⎜ (a + b)(5a + b + 9c) ⎟
⎝ ⎠
cyc
Như thế, ta chỉ cần chứng minh
⎞5
⎛ a
( a + b + c )⎜ ∑ ⎟
⎜ ( a + b)(5a + b + 9c ) ⎟ ≤ 16
⎠
⎝ cyc
Như điều này hiển nhiên đúng vì
⎛ ⎞
5 a
− (a + b + c)⎜ ∑ ⎟
⎜ (a + b)(5a + b + 9c) ⎟
16 ⎝ ⎠
cyc
∑ ab(a + b)(a + 9b)(a − 3b) + 243∑ a 3 b 2 c + 835∑ a 3 bc 2 + 232∑ a 4 bc + 1230a 2 b 2 c 2
2
cyc cyc cyc cyc
= ≥0
16(a + b)(b + c)(c + a )(5a + b + 9c)(5b + c + 9a )(5c + a + 9b)
Bất đẳng thức được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a : b : c = 3 : 1 : 0.
Bài 2. (Võ Quốc Bá Cẩn)
Cho các số không âm a, b, c có tổng bằng 1 , chứng minh rằng
2
- yêu
Võ Quốc Bá Cẩn Phạm Thị Hằng
11
a + b2 + b + c2 + c + a2 ≤
5
Giải.
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz, ta có
2
2
⎛ a + b2 ⎞
⎛ ⎞ ⎟ ≤ ⎛ ∑ (4a + 4b + c) ⎞⎛ ∑ a + b ⎞
2
⎜∑ a + b2 ⎟ = ⎜ ∑ 4a + 4b + c ⋅ ⎜ ⎟⎜ ⎟
⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ 4a + 4b + c ⎟
⎜ cyc 4a + 4b + c ⎟
⎝ cyc ⎠ ⎝ cyc ⎠⎝ cyc ⎠
⎝ ⎠
a + b2 a (a + b + c) + b 2
= 9∑ = 9∑
cyc 4a + 4b + c 4a + 4b + c
cyc
Như thế, ta chỉ cần chứng minh rằng
a(a + b + c) + b 2 121
9∑ ≤ (a + b + c)
4a + 4b + c 25
cyc
Ta có
163∑ a 4 + 3003∑ a 2 b 2 + 1975∑ ab 3 − 725∑ a 3 b + 10920∑ a 2 bc
cyc cyc cyc cyc cyc
VP − VT =
25(4a + 4b + c)(4b + 4c + a )(4c + 4a + b)
⎛ ⎞
163⎜ ∑ a 4 + 11∑ a 2 b 2 − 6∑ a 3 b − 6∑ a 2 bc ⎟ + A
⎜ ⎟
⎝ cyc ⎠
cyc cyc cyc
=
25(4a + 4b + c)(4b + 4c + a )(4c + 4a + b)
trong đó
A = 1210∑ a 2 b 2 + 1975∑ ab 3 + 253∑ a 3b + 11898∑ a 2 bc ≥ 0
cyc cyc cyc cyc
Ta chứng minh
∑a + 11∑ a 2 b 2 − 6∑ a 3b − 6∑ a 2 bc ≥ 0
4
cyc cyc cyc cyc
⎞
⎞⎛
⎛
⎞
⎛
⇔ ⎜ ∑ a 4 − ∑ a 2 b 2 ⎟ + 12⎜ ∑ a 2 b 2 − ∑ a 2 bc ⎟ − 6⎜ ∑ a 3 b − ∑ a 2 bc ⎟ ≥ 0
⎟
⎟⎜
⎜
⎟
⎜
⎠
⎠ ⎝ cyc
⎝ cyc
⎠
⎝ cyc cyc cyc cyc
Ta có
1
∑a − ∑a b ∑ (a 2 − b 2 ) 2
=
4 2 2
2 cyc
cyc cyc
3
- yêu
Võ Quốc Bá Cẩn Phạm Thị Hằng
⎛ ⎞⎛ ⎞
3⎜ ∑ a 3 b − ∑ a 2 bc ⎟ = 3⎜ ∑ b 3 c − ∑ a 2 bc ⎟ = −3∑ bc(a 2 − b 2 )
⎜ ⎟⎜ ⎟
⎝ cyc ⎠ ⎝ cyc ⎠
cyc cyc cyc
= −3∑ bc (a − b ) + ∑ (ab + bc + ca )(a 2 − b 2 )
2 2
cyc cyc
= ∑ (a − b )(ab + ac − 2bc)
2 2
cyc
⎞
⎛
6⎜ ∑ a 2 b 2 − ∑ a 2 bc ⎟ = ∑ ( ab + ac − 2bc ) 2
⎟
⎜
⎠ cyc
⎝ cyc cyc
Do đó bất đẳng thức tương đương
1
∑ (a 2 − b 2 ) 2 + 2∑ (ab + ac − 2bc) 2 − 2∑ (a 2 − b 2 )(ab + ac − 2bc) ≥ 0
2 cyc cyc cyc
1
∑ (a 2 − b 2 − 2ab − 2ac + 4bc) 2 ≥ 0
⇔
2 cyc
Bất đẳng thức cuối cùng hiển nhiên đúng nên ta có đpcm. Đẳng thức không xảy ra.
Bài 3. (Võ Quốc Bá Cẩn)
Cho các số không âm a, b, c, chứng minh rằng
3
a b 2 + 4c 2 + b c 2 + 4a 2 + c a 2 + 4b 2 ≤ ( a + b + c) 2
4
Giải.
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz, ta có
2
⎛ a (b 2 + 4c 2 ) ⎞
⎞⎛ a (b 2 + 4c 2 ) ⎞
⎞ ⎛
⎛
⎜ ∑ a b 2 + 4c 2 ⎟ ≤ ⎜ ∑ a (3a + b + 5c ) ⎟⎜ ∑ ⎟ = 3(a + b + c ) 2 ⎜ ∑ ⎟
⎟
⎜
⎟
⎟⎜
⎟ ⎜
⎜
⎝ cyc 3a + b + 5c ⎠
⎠⎝ cyc 3a + b + 5c ⎠
⎠ ⎝ cyc
⎝ cyc
Như thế, ta chỉ cần chứng minh rằng
a(b 2 + 4c 2 ) 3
∑ 3a + b + 5c ≤ 16 (a + b + c) 2
cyc
⇔ 45∑ a 5 + 165∑ a 4 b + 69∑ ab 4 + 536∑ a 3bc − 306∑ a 3b 2 − 18∑ a 2 b 3 − 410∑ a 2 b 2 c ≥ 0
cyc cyc cyc cyc cyc cyc cyc
Không mất tính tổng quát, giả sử c = min {a, b, c} , bất đẳng thức tương đương với
(45a 5 + 45b 5 + 165a 4 b + 69ab 4 − 306a 3b 2 − 18a 2 b 3 ) + Ac ≥ 0
⇔ 3(a + 5b)(15a 2 + 10ab + 3b 2 )(a − b) 2 + Ac ≥ 0
Trong đó
4
- yêu
Võ Quốc Bá Cẩn Phạm Thị Hằng
A = 69 a 4 + (536b − 18c)a 3 − ( 410b 2 + 410bc + 306c 2 ) a 2 + (536b 3 − 410b 2 c + 436bc 2 + 165c 3 ) a
+ 165b 4 − 306b 3 c − 18b 2 c 2 + 69bc 3 + 45c 4
Sử dụng giả thiết c = min {a, b, c}, ta dễ dàng chứng minh được A ≥ 0 nên ta có đpcm. Đẳng thức xảy ra khi và
chỉ khi a : b : c = 1 : 1 : 0.
Bài 4.
Cho các số dương a, b, c , chứng minh
a+b+c
a4 b4 c4
+3 +3 ≥
a +b b +c c +a
3 3 3 3
2
Giải.
Bổ đề.
1
ab 3 + bc 3 + ca 3 ≤ (a 2 + b 2 + c 2 ) 2
3
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz,
⎛ a 4 ⎞⎛ ⎞
⎜∑ 3 3 ⎟⎜ ∑
⎟⎜ a 2 ( a 3 + b 3 ) ⎟ ≥ (a 3 + b 3 + c 3 ) 2
⎜ a +b ⎟
⎝ cyc ⎠⎝ cyc ⎠
Ta phải chứng minh
2(a 3 + b 3 + c 3 ) 2 ≥ (a + b + c)(a 5 + b 5 + c 5 + a 2 b 3 + b 2 c 3 + c 2 a 3 )
Ta có
a 2 b 3 + b 2 c 3 + c 2 a 3 = (ab + bc + ca)(ab 2 + bc 2 + ca 2 ) − abc(a 2 + b 2 + c 2 + ab + bc + ca)
ab + bc + ca
= (ab 3 + bc 3 + ca 3 + a 2 b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 + abc(a + b + c))
a+b+c
− abc(a 2 + b 2 + c 2 + ab + bc + ca)
ab + bc + ca
= (ab 3 + bc 3 + ca 3 + a 2 b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ) − abc(a 2 + b 2 + c 2 )
a+b+c
ab + bc + ca ⎛ 1 2 2 2⎞
≤ ⎜ (a + b + c ) + a b + b c + c a ⎟ − abc(a + b + c )
2 22 22 22 2 2 2
a+b+c ⎝3 ⎠
Như thế, ta chỉ cần chứng minh rằng
⎛1 ⎞
2(a 3 + b 3 + c 3 ) 2 ≥ (a + b + c)(a 5 + b 5 + c 5 ) + (ab + bc + ca)⎜ (a 2 + b 2 + c 2 ) 2 + a 2 b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ⎟
⎝3 ⎠
− abc(a + b + c)(a + b + c )
2 2 2
5
- yêu
Võ Quốc Bá Cẩn Phạm Thị Hằng
1− q2
Không mất tính tổng quát, chuẩn hóa cho a + b + c = 1, đặt ab + bc + ca , r = abc (0 ≤ q ≤ 1) thì ta có
3
(1 − q) 2 (1 + 2q) (1 + q ) 2 (1 − 2q )
≥r≥ . Bất đẳng thức tương đương
27 27
1
(54r 2 + (28q 2 − 4)r ) − 3(1 − q 2 )r + (7q 6 + 108q 4 − 39q 2 + 5) ≥ 0
27
Rõ ràng f (r ) = 54r 2 + (28q 2 − 4)r là hàm đồng biến theo r nên ta có
⎛ ⎛ (1 + q ) 2 (1 − 2q) ⎞ 2 ⎛ (1 + q) 2 (1 − 2q ) ⎞ ⎞ ⎛ (1 − q ) 2 (1 + 2q ) ⎞
⎜ 54⎜ ⎟ ⎟ − 3(1 − q 2 )⎜
⎟ + (28q 2 − 4)⎜ ⎟
VT ≥
⎜⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎟ ⎜ ⎟
27 27 27
⎝⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎠ ⎝ ⎠
q 2 (q 2 (15q 2 − 26q + 24) + (1 − 3q) 2 )
1
+ (7 q 6 + 108q 4 − 39q 2 + 5) = ≥0
27 27
Bất đẳng thức được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
Bài 5. (Phan Thành Nam)
3
Cho các số không âm a, b, c có tổng bằng 1 . Đặt k = 1 − , chứng minh rằng
2
a + k (b − c) 2 + b + k (c − a) 2 + c + k (a − b) 2 ≤ 3
Giải.
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz,
2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
2
⎟ ≤⎛ 1 ⎞⎜ a + k (b − c) 2
⎛ ⎞ a + k (b − c) 2
1
= ⎜∑ a + ⎟
⎜ ∑ a + k (b − c) 2 ⎜∑ a + ⎟∑
⎟ ⋅
⎜ ⎟ ⎜ cyc 3 ⎟⎜ cyc
⎜ cyc ⎟ ⎟
1 1
3
⎝ cyc ⎠ ⎝ ⎠⎜
a+ a+
⎜ ⎟ ⎟
⎝ ⎠
3 3
⎝ ⎠
⎛ ⎞
⎜ ⎟
( ) 2− 3 (b − c) 2
a
3 +1 ⎜∑ ⎟
∑1
= +
⎜ cyc ⎟
1 2 cyc
a+ a+
⎜ ⎟
⎝ ⎠
3 3
Như thế, ta chỉ cần chứng minh rằng
⎛ ⎞
⎜ ⎟
( ) 2− 3 (b − c ) 2
a
3 +1⎜∑ ⎟≤3
∑1
+
⎜ cyc ⎟
1 2 cyc
a+
a+
⎜ ⎟
⎝ ⎠
3 3
6
- yêu
Võ Quốc Bá Cẩn Phạm Thị Hằng
q2
1
Đặt q = ab + bc + ca ≤ , r = abc thì ta có 0 ≤ r ≤ . Bất đẳng thức tương đương với
3 3
( )( )
9 2 + 3 r − q 6q + 3 ≤ 0
Ta có
( )( )( ) ( )
9 2 + 3 r − q 6q + 3 ≤ 3 2 + 3 q 2 − q 6q + 3 = q(3q − 1) 3 ≤ 0
1
hoặc a = 1, b = c = 0 và
Bất đẳng thức được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =
3
các hoán vị.
Bài 6. (Võ Quốc Bá Cẩn)
Cho các số dương a, b, c, chứng minh rằng
⎛1 1⎞
1 1 1 1
+ + ≤ 2⎜ + + ⎟
⎝a +b b+c c+ a⎠
a 2 + bc b 2 + ca c 2 + ab
Giải.
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz, ta có
2
2
⎛ ⎞
⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎛ ⎞
⎟ = ⎜∑ a + 2 a + c ⋅ ⎟ ≤ ⎜ ∑ (a + b)(a + c) ⎟⎜ ∑
1 ( b)( ) 1 1
⎜∑ ⎟
⎜ ⎟⎜ (a + b)(a + c) ⎟
⎜ cyc ⎟ ⎜ cyc ⎟
a + bc a + bc ⎠⎝ cyc
2
(a + b)(a + c) ⎠
a + bc ⎠
2
⎝ cyc ⎠
⎝ ⎝
⎛ a (b + c) ⎞
2(a + b + c)
⎜∑ 2 ⎟
= ⎜ a + bc + 3 ⎟
(a + b)(b + c)(c + a) ⎝ cyc ⎠
Như thế, ta chỉ cần chứng minh rằng
2
1⎞
⎞⎛
⎛ a (b + c)
a+b+c
⎜∑ 2 + 3⎟ ≤ ⎜ ∑ ⎟
⎟ ⎜ b+c⎟
(a + b)(b + c )(c + a ) ⎜ cyc a + bc ⎠
⎠⎝
⎝ cyc
a(b + c) (a 2 + b 2 + c 2 + 3ab + 3bc + 3ca) 2
⇔∑ +3≤
(a + b)(b + c)(c + a)(a + b + c)
a 2 + bc
cyc
a (b + c) a 4 + b 4 + c 4 − a 2b 2 − b 2c 2 − c 2 a 2
⇔∑ −3≤
(a + b)(b + c)(c + a )(a + b + c)
a 2 + bc
cyc
⎛1 ⎞
1
⇔ ∑ (a − b)(a − c)⎜ 2
⎜ a + bc + (b + c)(a + b + c) ⎟ ≥ 0
⎟
⎝ ⎠
cyc
a
Không mất tính tổng quát, giả sử a ≥ b ≥ c, khi đó ta có a − c ≥ (b − c) ≥ 0. Do đó
b
7
- yêu
Võ Quốc Bá Cẩn Phạm Thị Hằng
⎛ ⎞
1 1
∑ (a − b)(a − c)⎜ a ⎟
+
⎜ + bc (b + c)(a + b + c) ⎟
2
⎝ ⎠
cyc
⎞⎞
(a − b)(b − c) ⎛ ⎛ 1 ⎞⎛1
1 1
⎟⎟
⎜ a⎜ 2
⎜ ⎜ a + bc (b + c)(a + b + c) ⎟ ⎜ b + ca (c + a )(a + b + c) ⎟ ⎟
⎟ − b⎜ 2
≥ + +
b ⎝ ⎠⎝ ⎠⎠
⎝
c (a − b) 2 (a + b)(b − c)(a 2 + b 2 − ab + ac + bc )
= ≥0
b(a 2 + bc)(b 2 + ca)(a + c)(b + c)(a + b + c)
Bất đẳng thức được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
III. Bài tập tự giải.
Bài 1. (Nguyễn Việt Anh)
Cho các số dương a, b, c, chứng minh rằng
a+b+c
a3 b3 c3
+2 +2 ≥
2a − ab + 2b 2b − bc + 2c 2c − ca + 2a
2 2 2 2
3
Hướng dẫn.
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz,
2
⎞
⎞⎛
⎞⎛
⎛ a3
⎜∑ 2 ⎟⎜ ∑ a ( 2a 2 − ab + 2b 2 )(c + a ) 2 ⎟ ≥ ⎜ ∑ a 3 + ∑ ab 2 ⎟
⎟
⎟⎜
⎟⎜
⎜ 2a − ab + 2b 2
⎠
⎠ ⎝ cyc
⎠⎝ cyc
⎝ cyc cyc
Cuối cùng ta chứng minh
2
⎞
⎞⎛
⎞ ⎛
⎛
3⎜ ∑ a 3 + ∑ ab 2 ⎟ ≥ ⎜ ∑ a ⎟⎜ ∑ a ( 2a 2 − ab + 2b 2 )(c + a ) 2 ⎟
⎟
⎟⎜
⎟ ⎜
⎜
⎠
⎝ cyc ⎠⎝ cyc
⎠
⎝ cyc cyc
Bài 2. (Võ Quốc Bá Cẩn)
Cho các số dương a, b, c, chứng minh rằng
a 8b 2 + c 2 + b 8c 2 + a 2 + c 8a 2 + b 2 ≤ (a + b + c) 2
Hướng dẫn.
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz, ta có
2 2
a (8b 2 + c 2 ) ⎞
⎛
⎞
a (8b 2 + c 2 ) ⎞ ⎛
⎞⎛
⎞ ⎛
⎛
⎜ ∑ a 8b 2 + c 2 ⎟ ≤ ⎜ ∑ a (51a + 100b + 2c ) ⎟⎜ ∑
⎟⎜ 51a + 100b + 2c ⎟ = 51⎜ ∑ a ⎟
⎜∑ ⎟
⎟
⎟ ⎜
⎜ 51a + 100b + 2c ⎟
⎟ ⎜
⎜ cyc
⎠
⎝ cyc
⎝ cyc ⎠
⎠
⎠⎝ cyc
⎠ ⎝ cyc
⎝
Ta chỉ cần chứng minh
a(8b 2 + c 2 )
51∑ ≤ (a + b + c) 2
51a + 100b + 2c
cyc
8
- yêu
Võ Quốc Bá Cẩn Phạm Thị Hằng
Phần 2. Các bài toán sử dụng bất đẳng thức Holder.
I. Tổng quan về bất đẳng thức Holder.
II. Các bài toán áp dụng.
Bài 1. (Phan Thành Việt)
Cho các số không âm x, y, z có tổng bằng 3 , chứng minh rằng
x y z
+ + ≥3
1 + y + yz 1 + z + zx 1 + x + xy
Giải.
Sử dụng bất đẳng thức Holder, ta có
2 3
⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎛ ⎞
x
⎜∑ ⎜ ∑ x 2 (1 + y + yz )(2 x + y + 3 z ) 3 ⎟ ≥ ⎜ ∑ x(2 x + y + 3 z ) ⎟ = 8( x + y + z ) 6
⎟
⎜ ⎟⎜ ⎟
⎜ cyc 1 + y + yz ⎟
⎝ cyc ⎠ ⎝ cyc ⎠
⎝ ⎠
Do đó ta chỉ cần chứng minh
8( x + y + z ) 6 ≥ 3∑ x 2 (1 + y + yz)(2 x + y + 3z ) 3
cyc
⇔ 8( x + y + z ) 7 ≥ ∑ x 2 (( x + y + z ) 2 + 3 y ( x + y + z ) + 9 yz )(2 x + y + 3z ) 3
cyc
Ta có
VT − VP
= 4∑ xy ( x 4 + y 4 ) + 26∑ x 2 y 4 + 39∑ x 4 y 2 + 54∑ x 3 y 3 + 261x 2 y 2 z 2
x+ y+z cyc cyc cyc cyc
− 24∑ x 4 yz − 93∑ x 3 y 2 z − 97∑ x 2 y 3 z
cyc cyc cyc
Mặt khác từ bất đẳng thức AM-GM và Schur, ta có thể dễ dàng chứng minh được
4∑ xy( x 4 + y 4 ) + 26∑ x 2 y 4 + 39∑ x 4 y 2 + 54∑ x 3 y 3 + 261x 2 y 2 z 2 ≥ 24∑ x 4 yz + 93∑ x 3 y 2 z + 97∑ x 2 y 3 z
cyc cyc cyc cyc cyc cyc cyc
Vậy ta có đpcm. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1 hoặc x = 3, y = z = 0 và các hoán vị.
Bài 2. (Lê Hữu Điền Khuê)
Cho các số dương a, b, c , chứng minh bất đẳng thức
a2 b2 c2
+ + ≥1
a 2 + 7 ab + b 2 b 2 + 7bc + c 2 c 2 + 7ca + a 2
Giải.
9
- yêu
Võ Quốc Bá Cẩn Phạm Thị Hằng
b c a
, y = , z = thì ta có x, y, z > 0, xyz = 1 . Khi đó, bất đẳng thức trở thành
Đặt x =
a b c
1 1 1
+ + ≥1
x2 + 7x +1 y2 + 7y +1 z 2 + 7z + 1
n2 p2 p2m2 m2n2
Do x, y, z > 0, xyz = 1 nên tồn tại các số dương m, n, p sao cho x = ,y = ,z = , ta phải chứng
m4 n4 p4
minh
m4
∑ ≥1
m 8 + 7m 4 n 2 p 2 + n 4 p 4
cyc
Sử dụng bất đẳng thức Holder, ta có
2
⎛ ⎞ ⎞
⎛
m4
⎜ ⎟
⎜ ∑ m 8 + 7m 4 n 2 p 2 + n 4 p 4
⎜ ∑ m( m 8 + 7 m 4 n 2 p 2 + n 4 p 4 ) ⎟ ≥ ( m 3 + n 3 + p 3 ) 3
⎟
⎜
⎟ ⎠
⎝ cyc
⎝ cyc ⎠
Như thế, ta chỉ cần chứng minh
(m 3 + n 3 + p 3 ) 3 ≥ ∑ m(m 8 + 7m 4 n 2 p 2 + n 4 p 4 )
cyc
⇔ ∑ (5m 6 n 3 + 2m 3 n 3 p 3 − 7m 5 n 2 p 2 ) + ∑ (m 6 n 3 − m 4 n 4 p) ≥ 0
sym sym
Bất đẳng thức cuối cùng hiển nhiên đúng nên ta có đpcm. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c hoặc các số
a b
→ +∞, → +∞ và các hoán vị.
a, b, c thỏa
b c
Bài 3. (Phan Thành Việt)
Cho các số dương a, b, c có tổng bằng 3, chứng minh rằng
a3 b3 c3 3
+ + ≥
a + 3b b + 3c c + 3a
2 2 2 2 2 2
2
Giải.
Bổ đề.
a 6 + b 6 + c 6 − 3a 2 b 2 c 2 ≥ 4(a 2 − b 2 )(b 2 − c 2 )(c 2 − a 2 ) = 4∑ a 2 b 4 − 4∑ a 4 b 2
cyc cyc
Sử dụng bất đẳng thức Holder, ta có
2 3
⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎛ ⎞
a3
⎜∑ ⎜ ∑ (a 2 + 3b 2 )(a + c) 3 ⎟ ≥ ⎜ ∑ a 2 + ∑ ab ⎟
⎟
⎜ ⎟⎜ ⎟
⎜ cyc a 2 + 3b 2 ⎟ ⎝ cyc ⎠ ⎝ cyc ⎠
⎝ ⎠ cyc
10
- yêu
Võ Quốc Bá Cẩn Phạm Thị Hằng
Như thế, ta chỉ cần chứng minh rằng
3
⎞
⎛ 9
⎜ ∑ a 2 + ∑ ab ⎟ ≥ ∑ ( a 2 + 3b 2 )(a + c ) 3
⎟
⎜ 4 cyc
⎠
⎝ cyc cyc
3
⎞
⎛
⇔ 4⎜ ∑ a 2 + ∑ ab ⎟ ≥ 3(a + b + c )∑ ( a 2 + 3b 2 )(a + c) 3
⎟
⎜
⎠
⎝ cyc cyc cyc
⇔ ∑ a 6 + 9∑ a 5 b + 12∑ a 4 b 2 − 3∑ a 2 b 4 − 2∑ a 3b 3 + 27∑ a 4 bc − 12∑ a 2 b 3 c − 6∑ a 3b 2 c − 78a 2 b 2 c 2 ≥ 0
cyc cyc cyc cyc cyc cyc cyc cyc
Sử dụng bổ đề trên, ta chỉ cần chứng minh rằng
9∑ a 5 b + 8∑ a 4 b 2 + ∑ a 2 b 4 − 2∑ a 3b 3 + 27∑ a 4 bc − 12∑ a 2 b 3 c − 6∑ a 3b 2 c − 75a 2 b 2 c 2 ≥ 0
cyc cyc cyc cyc cyc cyc cyc
Mặt khác, sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có
∑a b + ∑a b − 2∑ a 3b 3 ≥ 0
4 2 2 4
cyc cyc cyc
9∑ a 5 b + 7∑ a 4 b 2 + 27∑ a 4 bc − 12∑ a 2 b 3 c − 6∑ a 3b 2 c − 75a 2 b 2 c 2 ≥ 0
cyc cyc cyc cyc cyc
Bất đẳng thức được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
11
- yêu
Võ Quốc Bá Cẩn Phạm Thị Hằng
Phần 3. Các bài toán về kỹ thuật bình phương.
I. Các bài toán mẫu.
Bài 1. (Vasile Cirtoaje)
Với mọi số thực a, b, c thì
(a 2 + b 2 + c 2 ) 2 ≥ 3(a 3 b + b 3 c + c 3 a )
Giải.
Viết lại bất đẳng thức như sau
⎞
⎞⎛
⎞⎛
⎛
⎜ ∑ a 4 − ∑ a 2 b 2 ⎟ + 3⎜ ∑ a 2 b 2 − ∑ a 2 bc ⎟ − 3⎜ ∑ a 3 b − ∑ a 2 bc ⎟ ≥ 0
⎟
⎟⎜
⎟⎜
⎜
⎠
⎠ ⎝ cyc
⎠ ⎝ cyc
⎝ cyc cyc cyc cyc
Chú ý rằng
1
∑a − ∑a b ∑ (a 2 − b 2 ) 2
=
4 2 2
2 cyc
cyc cyc
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
3⎜ ∑ a 3 b − ∑ a 2 bc ⎟ = 3⎜ ∑ b 3 c − ∑ a 2 bc ⎟ = −3∑ bc( a 2 − b 2 )
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ cyc ⎠ ⎝ cyc ⎠
cyc cyc cyc
= −3∑ bc (a 2 − b 2 ) + ∑ ( ab + bc + ca )(a 2 − b 2 )
cyc cyc
= ∑ (a − b )(ab + ac − 2bc)
2 2
cyc
⎞1
⎛
3⎜ ∑ a 2 b 2 − ∑ a 2 bc ⎟ = ∑ ( ab + ac − 2bc ) 2
⎟2
⎜
⎠
⎝ cyc cyc cyc
Nên bất đẳng thức tương đương
1 1
∑ (a 2 − b 2 ) 2 + 2 ∑ (ab + ac − 2bc) 2 − ∑ (a 2 − b 2 )(ab + ac − 2bc) ≥ 0
2 cyc cyc cyc
1
∑ (a 2 − b 2 − ab − ac + 2bc) 2 ≥ 0
⇔
2 cyc
Bất đẳng thức cuối cùng hiển nhiên đúng nên ta có đpcm.
Bài 2. (Võ Quốc Bá Cẩn)
Với mọi số thực a, b, c thì
( )
a4 + b4 + c4 + 3 − 1 abc(a + b + c) ≥ 3 (a 3b + b 3 c + c 3 a)
Giải.
Viết lại bất đẳng thức như sau
12
- yêu
Võ Quốc Bá Cẩn Phạm Thị Hằng
⎞
⎛
⎞
⎞⎛
⎛
⎜ ∑ a 4 − ∑ a 2 b 2 ⎟ + ⎜ ∑ a 2 b 2 − ∑ a 2 bc ⎟ − 3 ⎜ ∑ a 3 b − ∑ a 2 bc ⎟ ≥ 0
⎟
⎜
⎟
⎟⎜
⎜
⎠
⎝ cyc
⎠
⎠ ⎝ cyc
⎝ cyc cyc cyc cyc
Chú ý rằng
1
∑a − ∑a b ∑ (a 2 − b 2 ) 2
=
4 2 2
2 cyc
cyc cyc
∑ a b − ∑ a bc = ∑ b c − ∑ a bc = −∑ bc(a − b2 )
3 2 3 2 2
cyc cyc cyc cyc cyc
1
= −∑ bc(a 2 − b 2 ) + ∑ (ab + bc + ca)(a 2 − b 2 )
3 cyc
cyc
1
∑ (a 2 − b 2 )(ab + ac − 2bc)
=
3 cyc
1
∑ a b − ∑ a bc = 6 ∑ (ab + ac − 2bc)
2 2 2 2
cyc cyc cyc
Nên bất đẳng thức tương đương
1 1 1
∑ (a 2 − b 2 ) 2 + 6 ∑ (ab + ac − 2bc) 2 − 3 ∑ (a 2 − b 2 )(ab + ac − 2bc) ≥ 0
2 cyc cyc cyc
2
1⎛ ⎞
1
⇔ ∑⎜ a2 − b2 − (ab + ac − 2bc) ⎟ ≥ 0
⎜ ⎟
2 cyc ⎝ ⎠
3
Bất đẳng thức cuối cùng hiển nhiên đúng nên ta có đpcm.
Bài 3. (Phạm Văn Thuận)
Cho các số thực a, b, c, chứng minh rằng
7(a 4 + b 4 + c 4 ) + 10(a 3 b + b 3 c + c 3 a ) ≥ 0
Giải.
Ta chứng minh kết quả mạnh hơn
17
7(a 4 + b 4 + c 4 ) + 10(a 3b + b 3 c + c 3 a) ≥ ( a + b + c) 4
27
Thật vậy, bất đẳng thức tương đương
86∑ a 4 + 101∑ a 3b − 34∑ ab 3 − 51∑ a 2 b 2 − 102∑ a 2 bc ≥ 0
cyc cyc cyc cyc cyc
⎞
⎛
⎞
⎛
⎞
⎛
⎞
⎛
⇔ 86⎜ ∑ a 4 − ∑ a 2 b 2 ⎟ + 101⎜ ∑ a 3 b − ∑ a 2 bc ⎟ − 34⎜ ∑ ab 3 − ∑ a 2 bc ⎟ + 35⎜ ∑ a 2 b 2 − ∑ a 2 bc ⎟ ≥ 0
⎟
⎜
⎟
⎜
⎟
⎜
⎟
⎜
⎠
⎝ cyc
⎠
⎝ cyc
⎠
⎝ cyc
⎠
⎝ cyc cyc cyc cyc cyc
Chú ý rằng
13
- yêu
Võ Quốc Bá Cẩn Phạm Thị Hằng
1
∑a − ∑a b ∑ (a 2 − b 2 ) 2
=
4 2 2
2 cyc
cyc cyc
∑ a b − ∑ a bc = ∑ b c − ∑ a bc = −∑ bc(a − b2 )
3 2 3 2 2
cyc cyc cyc cyc cyc
1
= −∑ bc(a 2 − b 2 ) + ∑ (ab + bc + ca)(a 2 − b 2 )
3 cyc
cyc
1
∑ (a 2 − b 2 )(ab + ac − 2bc)
=
3 cyc
∑ ab − ∑ a bc = ∑ bc − ∑ a bc = ∑ bc(c − a 2 ) = ∑ ca(a 2 − b 2 )
3 2 3 2 2
cyc cyc cyc cyc cyc cyc
1
= ∑ ca(a 2 − b 2 ) − ∑ (ab + bc + ca)(a 2 − b 2 )
3 cyc
cyc
1
∑ (a 2 − b 2 )(ab + bc − 2ca)
=−
3 cyc
⎞
⎛
⎞
⎛
⇒ 101⎜ ∑ a 3 b − ∑ a 2 bc ⎟ − 34⎜ ∑ ab 3 − ∑ a 2 bc ⎟ = ∑ (a 2 − b 2 )( 45ab + 11ca − 56bc )
⎟
⎜
⎟
⎜
⎠ cyc
⎝ cyc
⎠
⎝ cyc cyc cyc
1
∑ a b − ∑ a bc = 5282 ∑ (45ab + 11ca − 56bc)
2 2 2 2
cyc cyc cyc
Do đó, bất đẳng thức tương đương với
35
43∑ (a 2 − b 2 ) 2 + ∑ (a 2 − b 2 )(45ab + 11ca − 56bc) + ∑ (45ab + 11ca − 56bc) 2 ≥ 0
5282 cyc
cyc cyc
⎛ ⎞
1
⇔ ∑ ⎜ 43(a 2 − b 2 ) 2 + (a 2 − b 2 )(45ab + 11ca − 56bc) + (45ab + 11ca − 56bc) 2 ⎟ +
172
cyc ⎝ ⎠
369
∑ (45ab + 11ca − 56bc) 2 ≥ 0
+
454252 cyc
1 369
∑ (86(a 2 − b 2 ) + 45ab + 11ca − 56bc) 2 + 172 ∑ c 2 (a − b) 2 ≥ 0
⇔
172 cyc cyc
Bất đẳng thức cuối cùng hiển nhiên đúng nên ta có đpcm. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 0.
II. Bài tập tự giải.
Bài 1. (Vasile Cirtoaje)
Với mọi số thực a, b, c
14
- yêu
Võ Quốc Bá Cẩn Phạm Thị Hằng
a 4 + b 4 + c 4 + ab 3 + bc 3 + ca 3 ≥ 2(a 3 b + b 3 c + c 3 a )
Bài 2. (Phạm Văn Thuận)
Chứng minh rằng bất đẳng thức sau đúng với mọi a, b, c thực
8
a(a + b) 3 + b(b + c) 3 + c(c + a) 3 ≥ (a + b + c) 4
27
15
- yêu
Võ Quốc Bá Cẩn Phạm Thị Hằng
Phần 4. Các bài toán sử dụng bất đẳng thức AM-GM.
I. Tổng quan về bất đẳng thức trung bình cộng và trung bình nhân AM-GM.
II. Các bài toán áp dụng.
Bài 1. (Phan Thành Nam)
Cho các số không âm a, b, c có tổng bằng 1, chứng minh rằng
a + b2 + b + c2 + c + a2 ≥ 2
Giải.
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có
a + b2 (a + b)(a + b 2 ) 2(a + b)(a + b 2 )
∑ a + b2 = ∑ =∑ ≥∑
( a + b) 2 + a + b 2
a + b2 ( a + b) a + b 2
cyc cyc cyc cyc
2(a + b)(a(a + b + c) + b 2 ) 2(a + b)(a 2 + b 2 + ab + ac)
=∑ =∑
(a + b) 2 + a(a + b + c) + b 2 cyc 2a 2 + 2b 2 + 3ab + ac
cyc
Như thế, ta chỉ cần chứng minh rằng
(a + b)(a 2 + b 2 + ab + ac)
∑ 2a 2 + 2b 2 + 3ab + ac ≥ a + b + c
cyc
⇔ ∑ a 5 b 2 + ∑ a 4 b 2 c + 2∑ a 5 bc ≥ 2∑ a 3b 3 c + 2∑ a 3b 2 c 2
cyc cyc cyc cyc cyc
⎞
⎛
⎞
⎛
⎞
⎛9 4 6
⇔ ∑ ⎜ a 5 b 2 + b 5 c 2 + c 5 a 2 − a 3 b 2 c 2 ⎟ + abc⎜ ∑ a 3 b − ∑ a 2 bc ⎟ + 2abc⎜ ∑ a 4 − ∑ a 2 b 2 ⎟ ≥ 0
⎟
⎜
⎟
⎜
cyc ⎝ 19 19 19 ⎠ ⎠
⎝ cyc
⎠
⎝ cyc cyc cyc
1
Bất đẳng thức cuối cùng hiển nhiên đúng nên ta có đpcm. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = hoặc
3
a = 1, b = c = 0 và các hoán vị.
16
nguon tai.lieu . vn