Xem mẫu

  1. BỘ CÂU HỎI MÔN KHÍ TƢỢNG HẢI DƢƠNG 1. Trình bày ngắn gọn những đặc điểm và phạm vi của phần trên cùng của tầng đối lƣu.( hay là đỉnh của tầng đối lƣu) 2. Độ giảm nhiệt độ trung bình trong tầng đối lƣu là gì? 3. Mặc dù nhiệt độ bề mặt trái đất tại vùng nhiệt đới tƣơng đối cao nhƣng nhiệt độ vùng đỉnh của tầng đối lƣu bao phủ trên vùng xích đạo lại thấp hơn nhiều so với vùng cực. hãy giải thích điều đó. 4. Kể tên và mô tả quá trình mà nhờ đó nhiệt đƣợc truyền từ bề mặt trái đất vào tầng đối lƣu. 5. Viết ngắn gọn về sự biến thiên hàng ngày của độ giảm nhiệt độ tại tầng thấp của tầng đối lƣu. 6. Giải thích tại sao áp suất khí quyển lại giảm theo độ cao trên mực nƣớc biển trung bình. 7. Suất giảm áp suất khí quyển trung bình ở những tầng thấp là gì? Nó phụ thuộc vào cái gì? Giải thích. 8. Mô tả hiệu ứng nhà kính trong bầu khí quyển trái đất. 9. Định nghĩa “ nhiệt dung riêng của một chất”. Mô tả ngắn gọn những nhân tố chính chi phối lƣợng 10. nhiệt lớn nhất mà bề mặt đất đạt đƣợc từ một lƣợng bức xạ nhiệt mặt trời. giải thích một cách đầy đủ sự thay đổi hàng ngày của nhiêt độ bề mặt trái đất. TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  2. Định nghĩa các thuật ngữ sau: hơi nƣớc, độ ẩm tƣơng 11. đối, nhiệt độ điểm sƣơng, không khí bão hòa, không khí khô, sự ngƣng tụ hơi nƣớc, sự đối lƣu. Những nhân tố ngƣng tụ( hay hạt ngƣng tụ) là gì và 12. mối liên quan của nó đến quá trình ngƣng tụ hơi nƣớc. Độ giảm đoạn nhiệt là gì. Phân biệt giữa sự thay đổi 13. nhiệt và động lực trong bầu khí quyển. Suất giảm đoạn nhiệt không khí bão hòa thì bằng 14. khoảng 1 nửa suất giảm đoạn nhiệt không khí khô khi ở gần bề mặt trái đất. vậy suất giảm nhiệt độ không khí khô là gì? Giải thích tại sao suất giảm đoạn nhiệt không khí bão hòa tăng lên theo độ cao và tại sao nó không bao giờ vƣợt quá suất giảm đoạn nhiệt không khí khô. Suất giảm nhiệt độ môi trƣờng trong tầng đối lƣu là gì 15. ? sự đảo ngƣợc tại bề mặt là gì? Mô tả hai tình huống thong thƣờng hình thành nên sự đảo ngƣợc bề mặt. Thế nào là sự đảo ngƣợc do độ cao gây ra? 16. Lớp đẳng nhiệt là gì? 17. Sự hình thành mây. Kể tên và mô tả năm chế độ dâng 18. lên của không khí. Tóm tắt quá trình vật lý hình thành mây. 19. Nhiệt độ cuẩ không khí mẫu đã tăng thêm 39 oF từ 20. mặt đất lên đến độ cao 6000 feet , mây đƣợc hình thành ở độc cao 2000 feet, nhiệt độ điểm sƣơng xấp xỉ của không khí bề mặt là bao nhiêu ? TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  3. Sự ổn định và không ổn định của khí quyển. vẽ đơn 21. giản đồ thị mối liên quan giữa độ cao và nhiệt độ để minh họa cho không khí ổn định và không ổn định.( giá trị của nhiệt độ và độ cao thì không yêu cầu) . những loại mây nào sẽ đƣợc hình thành ở mỗi trạng thái. Đƣa ta tình huống mà khí quyển ở trong trạng thái 22. không ổn định, ba nhân tố chính cùng nhau quyết định mức độ ổn định hay không ổn định khí quyển là gì? Kể tên 10 loại mây cơ bản và tên viết tắt của chúng. 23. Độ cao giới hạng của của các loại mây thấp, trung bình và cao là bao nhiêu? Mô tả các loại mây sau: Ci, Cs , As, Cb, Ns và Fs. 24. Mây ti là gì? Chúng sẽ chỉ ra điều gì nếu mật độ mây 25. ti tăng dần? Mô tả sự xuất hiện của mây trung tầng và nó thƣờng 26. báo trƣớc điều gì? Kể tên các loại mây đi kèm với giông bão. 27. Tại sao bầu trời thƣờng có mây bao phủ cả ngày 28. thƣờng trở nên trong xanh sau hoàng hôn? So sánh sự biến thiên nhiệt độ hàng ngày giữa nhiệt độ 29. trên đất liền và trên biển. giải thích ngắn gọn sự khác nhau đó. Tốc đọ giảm của khí áp theo độ cao trên mực nƣớc 30. biển thì bị chi phối bởi nhiệt độ, tại sao lại nhƣ vậy? Sƣơng muối hình thành nhƣ thế nào? 31. TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  4. Vào buổi tối, khi mà bầu trời trong trở nên u ám, đôi 32. khi nó chỉ ra sự ấm lên của bề mặt. hãy giải thích sự tăng nhiệt độ này. Phân biệt mƣa và mƣa phùn. 33. Sự đông thành giọt nƣớc là gì? 34. Tóm tắt quá trình hình thành mƣa bên trong đám mây. 35. Hiện tƣợng virga là gì ? ( nƣớc rơi xuống nhƣng chƣa đụng mặt đất thì đã bốc hơi đi lên.) Mô tả điều kiện thƣờng hình thành sự đối lƣu trong 36. mƣa trên đất liền và trên biển. Mƣa núi là gì? Hình thành nhƣ thế nào? Giải thích 37. những nhân tố ảnh hƣởng đến giới hạn, phạm vi và sự duy trì của nó. ở những nhiệt độ rất thấp tuyết rơi xuống dƣới dạng 38. những tinh thể băng khô, ngƣợc lại nếu chỉ thấp hơn 0oC một ít nó lại rơi xuống dƣới dạng những bông tuyết lớn. hãy giải thích tại sao? Mƣa đá rơi từ mây vũ tích. Hãy mô tả quá trình hình 39. thành những hạt mƣa đá lớn. Lớp băng mỏng là gì? Hình thành nhƣ thế nào ? 40. Những lớp băng mỏng hình thành do nƣớc biển bắn 41. tung tóe có thể rất nguy hiểm . lời khuyên nào nên đƣợc sử dụng ( có ích)? Ba điều kiện cơ bản cho sự phát triển của bão là gì? 42. Kể tên những hệ thống khí áp ở trong những điều kiện này có thể tìm thấy ở những vùng vĩ độ trung bình. TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  5. Ngoài ba điều kiện cơ bản đƣợc yêu cầu ở câu 42, hãy 43. liệt kê những điều kiện khác thuận lợi cho việc phát triển của bão. Kể tên ba loại bão và phân tích điều kiện và thời gian 44. hình thành mỗi loại , có thể là mùa xuất hiện thƣờng xuyên. Ghi ra nhƣng chú ý: gió giật trong bão, bão trên đại 45. dƣơng, bão lúc đêm, ánh sáng và ƣớc chừng khoảng cách của chúng từ ngƣời quan sát. Phân biệt fog, mist , haze. 46. Những điều kiện cần thiết cho sự hình thành sƣơng 47. mù. Tầm nhìn xa tốt đƣợc hình thành bởi độ giảm nhiệt độ 48. lớn và gió mạnh. Hãy giải thích tại sao? Mô tả những điều kiện thuận lợi nhất cho sự hình 49. thành mù bức xạ. Trong những mùa nào thì mù mặt đất thƣờng xảy ra.? 50. Giải thích tại sao ? mù mặt đất ảnh hƣởng đến ngƣời đi biển nhƣ thế nào? Giải thích đặc điểm và địa hình của bề mặt thuận lợi 51. cho việc hình thành và duy trì mù bức xạ. Vào thời gian nào trong ngày mù bức xạ dày nhất. giải 52. thích tại sao? Phân tích ảnh hƣởng của khói đến tầm nhìn xa. 53. Định nghĩa mù bình lƣu? 54. Những điều kiện cần thiết cho việc hình thành mù 55. bình lƣu là gì? TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  6. Mô tả ba tình huống hiệu quả cho việc hình thành mù 56. biển. cho những ví dụ tiêu biểu của mỗi loại, kể tên những khu vực và mùa thƣờng xảy ra. Phân tích câu phát biểu sau : sƣơng mù hình thành bởi 57. không khí di chuyển từ vùng biển ấm lên trên vùng đất lạnh thì chỉ là tạm thời hay chỉ tồn tại trong thời gian ngắn. Viết những chú ý ngắn gọn về mù bụi. 58. Khói biển là gì ? nó hình thành nhƣ thế nào? Nó 59. thƣờng xảy ở những khu vực và mùa nào? Tại sao có rất ít hay hầu nhƣ không có hơi nƣớc tại 60. đỉnh tầng đối lƣu? Tại sao đƣờng đoạn nhiệt không khí bão hòa luôn luôn 61. nhỏ hơn đƣờng đoạn nhiệt không khí khô? Đƣa ra hai lý do cho phát biểu sau : kích cỡ của hạt 62. mƣa thì phụ thuộc rất nhiều vào nhiệt độ. Nếu nói rằng tất cả các loại sƣơng mù đều đi kèm với 63. một sự đảo ngƣợc là đúng hay sai? Đƣa ra lý do cho câu trả lời của bạn. Mối liên quan giữa hƣớng gió và đƣờng đẳng áp trên 64. bề mặt trái đất trong bầu khí quyển. Giải thích cho sự biến thiên hàng ngày của tốc độ gió 65. bề mặt trên khu vực đất liền. tại sao nó lại không đáng kể trên biển? Định nghĩa gió địa chuyển và gió gradient. 66. ( mờ quá) 67. TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  7. Viết những chú giải về gió mậu dịch và gió ở khu vực 68. ôn đới. Mô tả đặc trƣng của đới lặng gió xích đạo. 69. Đới lặng gió xích đạo phân bô ở vùng nào của Đại Tây 70. Dƣơng và Thái Bình Dƣơng. Vẽ một sơ đồ đơn giản minh họa cho sự phân bố khí 71. áp và gió bề mặt lý tƣởng theo vòng quay của trái đất. giải thích tại sao sự lƣu thông gió lý tƣởng lại bị thay đổi bởi sự có mặt của các châu lục lớn trên trái đất? Vẽ một bản đồ phác họa vung Bắc Thái Bình Dƣơng 72. từ đƣờng xích đạo đên vĩ độ 70oN để chỉ ra sự phân bố khí áp trung bình và gió thịnh hành trong tháng 1. Gió biển và gió đất: giải thích tại sao chúng hình 73. thành? Đối với những vĩ độ trung bình, mùa nào chúng thƣờng xuất hiện? giải thích tại sao? Hệ thống khí áp nào thì thuận lợi cho sự hình thành của chúng? Tại sao? Gradient khí áp trong những ngày hè nóng bức làm thay đổi hƣớng và tốc độ gió biển nhƣ thế nào? Giải thích một cách đầy đủ nguyên nhân hình thành và 74. đặc trƣng cơ bản của gió mùa vào mùa hè và mùa đông. Những tháng nào trong năm gió mùa tây nam và gió 75. mùa đông bắc xuất hiện ở Ấn Độ Dƣơng? Vẽ một bản đồ phác thảo vùng Ấn Độ Dƣơng chỉ ra sự 76. phân bố khí áp trung bình ở cả hai bán cầu vào tháng Một và tháng Bảy. TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  8. Mô tả điều kiện thời tiết ở vùng biển Trung Hoa trong 77. thời kì gió mùa tây nam và gió mùa đông b ắc. Định nghĩa những thuật ngữ sau liên quan đến sóng 78. biển: chiều dài, chu kì, độ cao, tốc độ. Nếu nhƣ chu kỳ ( trung bình theo các lần quan trắc) 79. đƣợc xác định là 5.4 giây, hãy xác định tốc độ và chiều dài xấp xỉ của nó. Mô tả ảnh hƣởng của gió, dòng triều và chỗ nƣớc 80. nông đối với sóng biển và sóng lừng. Liệt kê những lợi ích thực tế của những dữ liệu sóng 81. biển đƣợc đƣa ra bởi những nhà khí tƣợng hoặc những nhà chức trách khác trên bờ. Xử lý những tình huống trên tàu trong thời tiết xấu 82. hay biển động: mô tả những thời kỳ khác nhau của sóng có thể gây tác động đến cách phản ứng của tàu. Những hành động nào cần thực hiện nhằm tránh hoặc làm giảm lắc ngang nguy hiểm? Kể tên 7 hình đặc điểm đặc trƣng của hình thái đẳng 83. áp. Những cái nào trong số chúng là nền tảng và tại sao chúng lại đƣợc phân loại nhƣ vậy? Vẽ phác họa đƣờng đẳng áp, front và sự tuần hoàn gió 84. ở những vùng áp thấp tiêu biểu ở bán cầu nam. Hai nhân tố chính chi phối sự khắc nghiệt của thời tiết ở những áp thấp ở vĩ độ trung bình là gì? Áp thấp có xu hƣớng di chuyển theo hƣớng nào? 85. TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  9. Mô tả những đặc trƣng chung của xoáy nghịch hay 86. còn gọi là áp cao vào mùa hè và mùa đông. Mô tả thời tiết đi kèm với khí áp yên ngựa vào mùa hè 87. và mùa đông. Nhân tố chính nào chi phối điều kiện thời tiết có thể 88. xảy ra trong hệ thống khí áp mà những đƣờng đẳng áp song song với nhau.( straight isobars)? Đinh nghĩa thuật ngữ khí đoàn. 89. Những phần nào của thế giới là khu vực chủ yếu hình 90. thành khí đoàn? Mô tả những đặc trƣng của các loại khí đoàn sau: Pm, 91. Pc, Am, Ac, Tm, Tc, E. Mô tả thời tiết chung đi kèm với khí đoàn Tm ở vĩ độ 92. ôn đới khi di chuyển: + trên biển và tăng dần vĩ độ. + trên đất nóng vào mùa hè. + trên đất lạnh vào mùa đông. Mô tả những đặc trƣng tiêu biểu của khí đoàn Pm khi 93. di chuyển xuống vĩ độ thấp hơn. Mô tả đƣờng đi của khí đoàn Pm khi tiến gần đến bờ 94. biển nƣớc Anh tử Đại Tây Dƣơng nhƣ là khí đoàn wPm. Hãy phân loại khí đoàn mà có nguồn hình thành ở phía 95. bắc Canada vào mùa đông. Mô tả những đặc trƣng ban đầu và những sự thay đổi của nó có thể xảy ra khi nó di chuyển theo hƣớng tây ngang qua Đại Tây Dƣơng. TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  10. Giải thích cho việc những cơn gió nhẹ và dịu mát 96. thƣờng đƣợc quan trắc thấy trên đất liền vào buổi sáng sớm sau 1 đêm quang đãng, mặc dù độ dốc các đƣờng khí áp nơi đó là đáng kể. Theo bạn, những vùng sa mạc có phải là nơi thuận lợi 97. cho việc hình thành giông bão? Hãy đƣa ra lý do cho câu trả lời của bạn. Mô tả thời tiết của khu vực biển nam Trung Hoa trong 98. thời kì gió mùa tây nam. Kể tên ba loại front chính và những khí đoàn mà 99. chung ngăn cách. 100. Mô tả khu vực hội tụ giữa hai chí tuyến( ITCZ) và thời tiết đi kèm với nó. 101. Vẽ một sơ đồ đơn giản, mặt cắt theo chiều thẳng đứng, minh họa cho khí đoàn nóng và lạnh tại :một front nóng, một front lạnh. Chỉ ra sự chuyển động của mỗi khí đoàn bằng các mũi tên. 102. Vẽ những ký hiệu quốc tế dùng trên bản đồ thời tiết synop, cho một front nóng, một front lạnh, một front tù. Từ những ký hiệu đó, làm sao bạn biết đƣợc front đang di chuyển theo hƣớng nào? 103. Mô tả, cùng với sự trợ giúp của một bảng phác họa của các đƣờng đẳng áp và front, sự hình thành, phát triển( đối với những giai đoạn đầu tiên của sự hút giữ) của một xoáy thuận tiêu biểu đƣợc tạo thành từ front đối nhau. TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  11. 104. Mô tả những nhân tố mà bạn sẽ đánh giá khi ƣớc lƣờng tốc độ và hƣớng di chuyển có thể xảy ra của một xoáy thuận đƣợc chỉ ra trên bản đồ thời tiết đơn lẻ. 105. Khi một chuỗi các bản đồ thời tiết synop đã có sẵn thì hƣớng di chuyển của xoáy thuận có thể đƣợc ƣớc lƣợng thông qua phép ngoại suy. Mô tả phƣơng pháp và nói rõ những nhân tố mà bạn sẽ đánh giá. 106. So sánh chiều rộng trung bình của vành đai mƣa tại front lạnh và front nóng trong một xoáy thuận tiêu biểu hình thành ở vùng ôn đới. 107. Xếp thành bảng một chuỗi các loại mây, gió, thời tiết và thông số thiết bị mà bạn có thể gặp phải khi tiền về phía tây, ngang qua một xoáy thuận không bị hút, ở vùng bắc Đại Tây Dƣơng, giả sử rằng bạn sẽ vƣợt qua tới phía nam của vùng trung tâm, ngang qua front nóng và front l ạnh. 108. Chỉ ra, cùng với một bảng phác họa theo mặt cắt dọc, vị trí của khí đoàn nóng và lạnh tại: điểm hút lạnh và điểm hút nóng, đồng thời chỉ ra vị trí của front phía trên trong mỗi trƣờng hợp. 109. Mô tả mối liên quan giữa sự chuyển động của xoáy thuận và chiều hƣớng khí áp. 110. Phác họa đƣờng đẳng áp và những front trong một gia đình xoáy thuận.( ở bắc bán cầu) mô tả ngắn gọn sự hình thành và chu kỳ sống của nó. 111. Mô tả sự hình thành, phát triển và di chuyển của xoáy thuận phụ. TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  12. 112. Tóm tắt quá trình vật lý hình thành nên một vùng nhiệt thấp. 113. Xoáy thuận khuất gió hình thành nhƣ thế nào? Nó ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến các khu vực đại dƣơng? 114. Mô tả( với sự trợ giúp của một sơ đồ) sự tuần hoàn của không khí dẫn đến sự hội tụ phía trên. 115. Mô tả theo một chuỗi quá trình hình thành nên một xoáy nghịch. 116. Phân biệt xoáy nghịch nóng vơi xoáy nghịch lạnh. 117. Giải thích tại sao một xoáy nghịch lớn có thể chi phối tốc độ và hƣớng di chuyển của một xoáy thuận/ 118. Mô tả những thuộc tính chung của một xoáy nghịch. 119. Mô tả sự hình thành xoáy nghịch nóng vĩnh cửu nhƣ thế nào, vị trí của chúng, thời tiết đi kèm và sự di chuyển theo mùa. 120. Xoáy nghịch lạnh và nóng tạm thời là gì? Mô tả thời tiết thƣờng đi kèm với mỗi loại. 121. Mô tả một vòi rồng, hoạt động của nó, khu vực và mùa thƣờng xuất hiện vòi rồng. Mô tả điều kiện thuận lợi cho sự hình thành của vòi rồng. 122. Điều gì sẽ xảy ra đối với một vòi rồng khi nó di chuyển từ đất liền ra phía trên mặt nƣớc? 123. Những điều kiện cần thiết để hình thành vòi rồng ở biển? 124. Mô tả một vòi rồng ở biển, cách thức hoạt động chung, đƣờng kính, độ cao, sự quay vòng, tốc đọ di chuyển, TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  13. sự tan biến, chu kỳ sống của vòng xoáy và khu vực thƣờng hay xảy ra. 125. Vẽ một sơ đồ chú giải một cơn bão nhiệt đới ở bắc bán cầu. chỉ ra các đƣờng đẳng áp, mũi tên chỉ hƣớng gió, vết, đỉnh, và mắt bão, bán vòng bên trái và bán vòng bên ph ải, rãnh áp thấp. giải thích tại sao lại đặt tên là bán vòng nguy hiểm và bán vòng hàng hải? bán vòng nào là bán vòng nguy hiểm của bão nhiệt đới ở nam bán cầu? 126. Phân tích một cách tổng quát những khía cạnh sau của bão nhiệt đới: vĩ độ nguồn gốc, vết, vĩ độ của đỉnh, đƣờng kính, gradient khí áp, cấp gió và hƣớng gió, tốc độ di chuyển, thời tiết, tình trạng mặt biển, và sóng lừng. 127. Những cảnh báo phụ mà bạn cần lƣu ý khi hành hải qua những khu vực thƣờng gặp bão nhiệt đới là gì? 128. Độ biến thiên của khí áp trung bình hàng ngày trong vùng nhiệt đới nhƣ thế nào? Nói rõ giờ địa phƣơng mà lúc đó đạt đƣợc khí áp cao nhất và thấp nhất. Khi hành trình qua những khu vực mà có thể gặp bão nhiệt đới, chỉ số chính xác của khí áp kế phải đƣợc điều chỉnh nhiều hơn cho sự biến thiên hàng ngày ở địa phƣơng. Nói rõ nơi nào mà bạn có thể tìm thấy thông số khí áp kế bình thƣờng và độ biến thiên khí áp hàng ngày cho bất kỳ địa phƣơng và tháng nào trong năm. 129. Liệt kê những dấu hiệu cho thấy sự tiến sát của bão nhiệt đới. TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  14. 130. Ở bán vòng nào của bão nhiệt đới thì có gió mạnh nhất? đƣa ra lý do cho cây trả lời của bạn. 131. Những hành động nào ngƣời thuyền trƣởng phải thực hiện tuân theo điều 35 của SOLAS khi nghi ngờ sự hiện diện của bão nhiệt đới, hoặc đã biết rõ sự tồn tại của nó? 132. Mô tả gió, thời tiết và tình trạng mặt biển mà một ngƣời quan sát đừng yên có thể cảm nhận đƣợc khi một cơn bão nhiệt đới tiến gần, ngang qua, và rút lui. Giả sử rằng mắt bão cách xa 200 hải lý khi bắt đầu và nó sẽ đi ngang qua vị trí của ngƣời quan sát. 133. Phân tích thủy triều bão. 134. Giải thích tại sao khi bạn phát hiện ra mình đang ở gần một cơn bão nhiệt đới, bạn nên dừng tàu lại trƣớc khi quyết định những hành động nào nên đƣợc thực hiện để tránh điểu tồi tệ nhất của cơn bão. 135. Liệt kê những khu vực mà bão nhiệt đới thƣờng hay xuất hiện, cũng nhƣ tên địa phƣơng của các cơn bão, những tháng mà bão diễn ra phức tạp nhất. 136. Trên đƣờng hành hải từ Sydney, Úc đi Fiji, bạn quan sát thấy những dấu hiệu cảnh báo sự tiến gần của một cơn bão nhiệt đới. mô tả bằng cách nào bạn ƣớc lƣợng phƣơng vị đến tâm bão, vị trí tàu bạn đang ở cung nào, đƣờng di chuyển có thể xảy ra của bão và khoảng cách của bạn đến bão. Những hành động mà bạn sẽ thực hiện nếu phát hiện + tàu bạn đang ở cung nguy hiểm. + tàu bạn đang ở trực tiếp trên đƣờng đi của bão. TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  15. 137. Nguyên nhân hình thành bão nhiệt đới là gì, không cần hiểu đầy đủ? Mô tả những điều kiện thiết yếu cho việc hình thành bão nhiệt đới. 138. Hầu hết bão nhiệt đới hình thành trên vùng biển phía tây của các đại dƣơng, hãy giải thích tại sao nhƣ vậy. 139. Vẽ một bản đồ phác thảo vùng biển Bắc và Nam Ấn Độ Dƣơng và chèn vào vết đƣờng đi của một cơn bão tiêu biểu. 140. Nơi nào và tháng nào trong năm bão typhoon xảy ra.? Tháng nào là diễn biến tồi tệ nhất? 141. Bạn đang ở trong cảng Suva, Fiji, một cơn hurricane đang tiến gần từ hƣớng Bắc. Mô tả sự diễn biến của gió và thời tiết mà bạn có thể cảm nhận đƣợc nếu nhƣ cơn bão ngang qua ở phía tây và phía đông vị trí của bạn? 142. Bạn đang ở trên đƣờng đi trực tiếp của một cơn typhoon đang di chuyển lên hƣớng bắc. lúc này đã không còn đủ vùng biển cho bạn chạy tàu tránh bão,và không có nơi trú ẩn cho tàu. Hành động nào bạn nên thực hiện và giải thích tại sao. 143. Vị trí của bạn tại 30oN, 70oW, và bạn đang hƣớng từ Bermuda đến Bahamas, hƣớng của bạn là 240, bạn nhận đƣợc một cảnh báo rằng có môt tâm hurricane đang di chuyển trên eo Florida và đang hƣớng tới hƣớng đông bắc. nói rõ những hành động mà bạn sẽ thực hiện, nếu có, và đƣa ra lý do cho hành động đó. TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  16. 144. Mô tả cùng với sự trợ giúp của một sơ đồ, bạn sử dụng cung an toàn nhƣ thế nào để tránh điều tệ nhất của một cơn bão nhiệt đới? giả sử rằng bạn nhận đƣơc báo cáo về đƣờng đi của bão từ radio một cách đều đặn. 145. Theo ý kiến của bạn, đâu là những giá trị thực tế đối với ngƣời đi biển và ngành hàng hải của việc sỹ quan trên tàu tiến hành những quan trắc khí tƣợng và chuyển chúng về cho các tổ chức quốc tế thông qua radio? Bên cạnh những quan trắc từ các tàu buôn, tàu hải quân và RN ships, những phƣơng tiện nào khác đƣợc dùng để thu nhận những thông tin khí tƣợng từ đại dƣơng? 146. Những thuận lợi khi có một bảng mã quốc tế đƣợc dùng để phát và trao đổi các thông tin khí tƣợng là gì? 147. Mô tả ngắn gọn quá trình làm việc của các nhà khí tƣợng học trong việc chuẩn bị một bản đồ thời tiết synop và phát chúng trên các bản tin thời tiết. 148. Nói những hiểu biết của bạn về hệ thống quốc tế trong việc phát sóng radio những cảnh báo bão, những bản tin dự báo thời tiết và những bản tin chung cho hàngg hải. 149. Việc đƣa ra những chi tiết cụ thể về điều kiện thời tiết đang tồn tại tên những khu vực đại dƣơng, bên cạnh những dự báo cho những khu vực giống nhau mang lại những giá trị gì cho ngƣời đi biển? 150. Bạn có thể tìm những thông tin về thời tiết cụ thể cho các bản tin hàng hải trên sóng radio ở đâu? TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  17. 151. Nói những hiểu biết của bạn về thiết bị phát sóng radio facsimile, những thông tin khí tƣợng gì sẽ đƣợc phát sóng và giá trị của nó đối với những ngƣời thuyền trƣởng? Có bao nhiêu quốc gia sử dụng phƣơng tiện này để phát sóng?. Liệt kê ít nhất 10 quốc gia. 152. Một xoáy thuận đƣợc trình bày trên bản đồ thời tiết thƣờng có những cung hình quạt lớn, rộng. nó là đặc tính cụ thể quan trọng của cái gì ? giải thích tại sao? 153. Mô tả cách thức mà bạn đo tốc độ di chuyển của front vẽ trên bản đồ thời tiết nhƣ thế nào? Những nhân tố nào mà bạn cần lƣu ý đến khi đánh giá và ƣớc lƣợng vị trí tƣơng lai của chúng? 154. Mô tả làm cách nào so sánh chiều hƣớng khí áp trong những phần khác nhau của một xoáy nghịch có thể đƣợc cho bởi dấu hiệu của một sự tăng cƣờng hay yếu đi của hệ thống? 155. Phân tích sự di chuyển của xoáy nghịch: + theo tổng quát + hình thành trong khí đoàn lạnh Pm phía sau xoáy thuận cuối cùng trong một gia đình xoáy thuận. + một xoáy nghịch nóng. + một xoáy nghịch hoặc một lƣỡi áp cao giữa hai xoáy thuận trong cùng một gia đình. 156. Giá trị thực tế nào trong các dự báo đƣợc biết đến là kiến thức về gió thổi trên các tầng cao? TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  18. 157. Định nghĩa gió nhiệt. Nó liên quan nhƣ thế nào đến các đƣờng đẳng nhiệt trung bình ở mỗi bán cầu? nó ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến tốc độ và hƣớng của gió địa chuyển trên các tầng cao? 158. Mô tả một cách ngắn gọn về mối quan hệ giữa nhiệt độ bề mặt và khí áp tại các tầng cao. 159. Mô tả gió biến đổi nhƣ thế nào theo độ cao trong mỗi điều kiện sau: 1. Đƣờng đẳng nhiệt bề mặt thì song song với đƣờng đẳng áp và nhiệt độ cao trong những vùng có khí áp cao hay nhiệt độ cao trong những vùng có khí áp thấp. 2. Gió bề mặt thổi ngang qua những đƣờng đẳng nhiệt và thổi từ những vùng có nhiệt độ thấp hơn hay thổi từ những vùng có nhiệt độ cao hơn. 160. Tại sao bản đồ không khí tầng trên lại có giá trị trong việc dự báo những sự phát triển tại bề mặt? 161. Mô tả những bản đồ khí áp không đổi hay bản đồ các đƣờng đồng mức khí áp. Khí áp bề mặt nào thƣờng đƣợc vẽ bởi các nhà khí tƣợng? ở những hƣớng nào thì gió thổi liên quan đƣờng đồng mức? bằng cách nào bạn đo đƣợc tốc độ gió ở trên bản đồ đƣờng đồng mức 500mb? 162. Mô tả bằng cách nào bản đồ đƣờng đồng mức 500mb đƣợc sử dụng trong việc dự báo hƣớng đi chung và tốc độ của sự di chuyển ở một hệ thống thời tiết nhỏ( nhƣ là cung hình quạt nóng xoáy thuận và lƣỡi áp cao lạnh ở giữa chúng) tại bề mặt. TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  19. 163. Phân tích những đƣờng sóng dài quanh hai cực đƣợc thể hiện trên bản đồ đƣờng đồng mức 500 mb. Nhận xét về điều kiện thời tiết bề mặt đi kèm với nó khi có sự xuất hiện đồng thời của rãnh áp thấp và tiếp tục đƣợc duy trì. 164. Tại sao vùng “westerlies” ở nam bán cầu thì gió thƣờng mạnh hơn và đều đặn hơn ở bắc Đại Tây Dƣơng và bắc Thái Bình Dƣơng? 165. Kể tên những khu vực đại dƣơng nổi tiếng nơi mà tỉ lệ của tầm nhìn xa kém thì phổ biến hơn những nơi khác và giải thích tại sao? 166. Mô tả thuật ngữ gió mùa ở Bắc Ấn Độ Dƣơng và phía tây Thái Bình Dƣơng. 167. Mô tả một cách ngắn gọn hệ thống khí áp chủ đạo ở Đại Tây Dƣơng, Thái Bình Dƣơng, và Nam Ấn Độ Dƣơng và kết quả của hệ thống gió. Mô tả sự khác biệt khá rõ rệt giữa vùng Bắc Ấn Độ Dƣơng và phía tây khu vực Bắc Thái Bình Dƣơng. 168. Phân tích những khái niệm sau: dòng chảy trôi dạt, dòng chảy gradient, dòng chảy lạnh. 169. Mô tả sự ảnh hƣởng của sự quay trái đất lên các dòng chảy bề mặt. 170. Kể tên và mô tả những dòng chảy ở bắc và nam Đại Tây Dƣơng và cho biết độ trôi dạt trung bình hàng ngày của chúng. 171. Mô tả sự tuần hoàn của các dòng chảy bề mặt ở biển Địa Trung Hải. TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
  20. 172. Phác họa hai bản đồ tóm tắt khu vực bắc Ấn Độ Dƣơng mở rộng ra cả khu vực biển Trung Hoa. Minh họa các dòng chảy bề mặt trong tháng Giêng và tháng 7 trên mỗi bản đồ. 173. Mô tả sự hình thành của” upwelling” nhƣ thế nào và tên của những vùng biển địa phƣơng thƣờng hay xảy ra. 174. Một cái chai trôi dạt đƣợc ném xuống biển trên hành trình từ Durban đến CapeTown cuối cùng đƣợc nhặt lên tại bờ biển phía bắc Tây Ban Nha, theo quan điểm của bạn thì đƣờng đi có thể có của nó là nhƣ thế nào và tên các dòng hải lƣu đã mang nó đi đến đích cuối cùng? 175. Mô tả những dòng chảy, gió và thời tiết thông thƣờng mà bạn có thể gặp phải khi hành trình tử ep Gibratar đến Perth, Tây Úc, thông qua Durban và Mauritius trong tháng Giêng. 176. Kể tên và mô tả những dòng chảy, bao gồm cả tốc độ dịch chuyển hàng ngày, mà bạn có thể gặp phải khi hành trình từ Christchurch, New Zealand, đến Rio de Janeiro, thông qua Cape Horn. 177. Một cái chai trôi dạt đƣợc ném xuống biển ở gần Cape Horn thì đƣợc nhặt lên tại bờ biển phía nam Bồ Đào Nha một vài năm sau đó. Mô tả đƣờng đi có thể có của nó và tên những dòng hải lƣu mà đã mang nó đến đích cuối cùng. 178. Mô tả một cách ngắn gọn sự phát triển và xuất hiện phổ biến của các yếu tố sau: frazil ice, grease ice, pancake ice, field ice, floes. Rất cần thiết để nắm một số kiến thức TRẦN ANH NGÂN – ĐH GTVT TPHCM
nguon tai.lieu . vn