Xem mẫu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM KĨ THUẬT ĐO 2 ĐỀ TÀI: CẢM BIẾN ĐO ĐỘ ẨM Giảng viên hướng dẫn: thầy Lê Mạnh Thắng Sinh viên thực hiện: Lớp: Trần Văn Tuấn LT13 Nìm Phí Hùng DT12 Nguyễn Văn Dần DC12 1. GIỚI THIỆU: 1.1. Định nghĩa: ­ Độ ẩm được định nghĩa là lượng hơi nước có trong hơi nước có trong không khí hoặc chất khí ­ Độ ẩm tương đối là tỷ số của áp suất hơi nước hiện tại của bất kỳ một hỗn hợp khí nào với hơi nước so với áp suất hơi nước bão hòa tính theo đơn vị là %. ­ Độ ẩm tuyệt đối là hà lượng hơi nước trong một đơn vị thể tích không khí, tức là bao nhiêu miligam nước chứa trong một xentimet khối (cm3). 1.2. Sự ảnh hưởng của độ ẩm ­ Độ ẩm có mặt ở khắp mọi nơi trong bầu khí quyển ­ Độ ẩm có vai trò quan trọng đối với cơ thể sống ­ Độ ẩm ảnh hưởng tới tuổi thọ của các linh kiện điện, điện tử ­ Nhiều quá trình công nghệ đòi hỏi duy trì độ ẩm thích hợp 2. NỘI DUNG 2.1. Tổng quan về các loại cảm biến a. Cảm biến độ ẩm loại điện dung ­ Hằng số điện môi thay đổi tỉ lệ thuận với độ ẩm tương đối trong môi trường ­ Hiệu ứng nhiệt không đáng kể ­ Điện dung thay đổi từ 0,2­0,5 pF cho mỗi 1% RH thay đổi b. Cảm biến độ ẩm dạng điện trở ­ Đo sự thay đổi trở kháng ­ Quan hệ với độ ẩm theo nghịch đảo hàm mũ ­ Chủ yếu dùng polymer dẫn điện, muối.. ­ Vỏ ceramic để tránh hiện tượng ngưng tụ. c. Cảm biến độ ẩm dựa vào độ dẫn nhiệt ­ Đo độ ẩm tuyệt đối ­ Gồm một nhiệt trở đặt trong nito khô và một đặt trong môi trường, sai lệch nhiệt độ tỉ lệ với độ ẩm 2.2. Cảm biến độ ẩm HR202L ­ HR202 sử dụng vật liệu polyme hữu cơ, là một loại mới của cảm biến độ ẩm, hiệu suất và sự ổn định cao, có thể được sử dụng cho kho bãi, xe, kiểm soát chất lượng không khí trong nhà, tự động hóa, y tế, hệ thống điều khiển công nghiệp và các lĩnh vực nghiên cứu một số ứng dụng. ­Sơ đồ mạch: ­Thông số sản phẩm Điện áp cung cấp: 1.5V AC (Max, sine wave) Fixed power: 0.2mW (Max, sine wave) Tần số hoạt động: 500Hz ~ 2kHz Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 60 ℃ Use Humidity: 95% RH (non­condensing) Wet hysteresis difference: Response time: moisture, ≤2% RH ≤20S; dehumidifying ≤40S Stability: ≤1% RH / year The humidity detection accuracy: ≤ ±5% RH Relative humidity Conditions: at 25 ℃ 1kHz 1V AC (sine wave) Humidity: 60% RH Central value: 31 K Phạm vi kháng: 19.8 ~ 50.2 K Sai số độ ẩm tuyệt đối : ±5% RH ­ Độ ẩm tương đối­ Đặc tính trở kháng ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn