Xem mẫu
- 4/8/13
www.hoasen.edu.vn
Chương 2: Biến ngẫu nhiên và
Faculty of Science and Technology
qui luật phân phối xác suất
Thời lượng: 6 tiết
uu Probability and Statistics 1
www.hoasen.edu.vn
Nội
dung
1. Định nghĩa và phân loại biến ngẫu nhiên
2. Qui luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
Faculty of Science and Technology
3. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên
4. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc
uu Probability and Statistics 2
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
1
- 4/8/13
www.hoasen.edu.vn
1.
Định
nghĩa
và
phân
loại
Biến ngẫu nhiên (random variable): biến ngẫu nhiên X là một ánh xạ
với Ω là không gian mẫu, e là biến cố trong Ω .
Faculty of Science and Technology
• Biến ngẫu nhiên là một hàm xác định trên không gian các biến cố sơ
cấp ............
• Biến ngẫu nhiên thường được kí hiệu: X, Y, Z,... hay A1, A2, ...
Ta thường kí hiệu là ...........
Biến ngẫu nhiên rời rạc: nếu là tập hữu hạn
hay vô hạn đếm được thì X được gọi là biến
ngẫu nhiên rời rạc (discrete random variable).
Biến ngẫu nhiên liên tục: nếu là một khoảng hay một số khoảng
hoặc toàn bộ tập số thực thì X được gọi là biến ngẫu nhiên liên tục
(continuous random variable).
uu Probability and Statistics 3
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
www.hoasen.edu.vn
1.
Định
nghĩa
và
phân
loại
(8)
Ví dụ
1. Một sinh viên thi 7 môn trong một học kỳ. Gọi X: số môn sinh viên
đó thi đậu. X có phải là một biến ngẫu nhiên?
Faculty of Science and Technology
2. Một người hằng ngày đi làm bằng xe buýt và lên xe buýt tại trạm
dừng A. Cách 10 phút là có 1 chuyến xe buýt đến trạm dừng A. Người
này đến A vào một thời điểm bất kỳ giữa 2 chuyến xe. Gọi X: thời gian
(phút) người đó phải chờ xe buýt. X có phải là biến ngẫu nhiên?
uu Probability and Statistics 4
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
2
- 4/8/13
www.hoasen.edu.vn
2.
Qui
luật
phân
phối
xác
suất
của
biến
ngẫu
nhiên
Cho X là biến ngẫu nhiên bất kỳ có tập giá trị là . Người ta gọi
hàm là …………………………………… ………………..
……………………… của biến ngẫu nhiên X nếu F được xác định bởi:
Faculty of Science and Technology
Định lý
Cho X là biến ngẫu nhiên bất kỳ và F là hàm phân phối xác suất của
nó. Khi đó
uu Probability and Statistics 5
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
www.hoasen.edu.vn
2.
Qui
luật
phân
phối
xác
suất
của
biến
ngẫu
nhiên
(8)
Định nghĩa
Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có . Người ta gọi
bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên X là bảng có dạng:
Faculty of Science and Technology
X x1 x2 ... xn
p(x) p(x1) p(x2) ... p(xn)
Trong đó:
Lưu ý
uu Probability and Statistics 6
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
3
- 4/8/13
www.hoasen.edu.vn
2.
Qui
luật
phân
phối
xác
suất
của
biến
ngẫu
nhiên
(8)
Ví dụ
Một hộp có 10 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên ra 2
sản phẩm. Gọi X là số phế phẩm lấy được. X có là biến ngẫu nhiên?
Faculty of Science and Technology
Tìm bảng phân phối xác suất của X (nếu có) và tìm
HD:
X 0 1 2
p(x) 7/15 7/15 1/15
Kiểm tra lại ta thấy
uu Probability and Statistics 7
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
www.hoasen.edu.vn
2.
Qui
luật
phân
phối
xác
suất
của
biến
ngẫu
nhiên
(8)
Ví dụ
X là biến ngẫu nhiên nhận các giá trị 1, 2, hoặc 3. Giả sử:
Faculty of Science and Technology
p(1) = 1/2; p(2) = 1/3;
a. Tìm xác suất p(3)
b. Tìm hàm phân phối F của X
uu Probability and Statistics 8
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
4
- 4/8/13
www.hoasen.edu.vn
2.
Qui
luật
phân
phối
xác
suất
của
biến
ngẫu
nhiên
(8)
Định nghĩa Cho biến ngẫu nhiên liên tục X. Người ta gọi f là hàm
mật độ của biến ngẫu nhiên liên tục X nếu:
Faculty of Science and Technology
Định lý Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ f(x) và
hàm phân phối . Khi đó ta có
uu Probability and Statistics 9
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
www.hoasen.edu.vn
2.
Qui
luật
phân
phối
xác
suất
của
biến
ngẫu
nhiên
(8)
1. Khi X là biến ngẫu nhiên rời rạc có thì hàm
phân phối xác suất của X có thể được biểu diễn:
Faculty of Science and Technology
2. Khi X là biến ngẫu nhiên liên tục thì
uu Probability and Statistics 10
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
5
- 4/8/13
www.hoasen.edu.vn
2.
Qui
luật
phân
phối
xác
suất
của
biến
ngẫu
nhiên
(8)
Ví dụ 1. Tuổi thọ X (đơn vị: h) của một thiết bị có hàm mật độ xác suất:
⎧100 / x 2 x ≥ 100
f ( x ) = ⎨
⎩0 x < 100
Faculty of Science and Technology
a. Tìm hàm phân phối xác suất của X
b. Tính tỉ lệ thiết bị loại A (tuổi thọ ít nhất 500h)
HD:
uu Probability and Statistics 11
Faculty of Science and Technology Probability and Statistic
www.hoasen.edu.vn
2.
Qui
luật
phân
phối
xác
suất
của
biến
ngẫu
nhiên
(8)
2. Một phân xưởng có 2 máy hoạt động độc lập. Xác suất để các máy bị
hỏng trong một ngày làm việc tương ứng là 0,1; 0,2. Gọi X là số máy hỏng
trong một ngày làm việc. Lập hàm phân phối của X.
Faculty of Science and Technology
X 0 1 2
p(x) 0,72 0,26 0,02
uu Probability and Statistics 12
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
6
- 4/8/13
www.hoasen.edu.vn
2.
Qui
luật
phân
phối
xác
suất
của
biến
ngẫu
nhiên
(8)
Faculty of Science and Technology
uu Probability and Statistics 13
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
www.hoasen.edu.vn
2.
Qui
luật
phân
phối
xác
suất
của
biến
ngẫu
nhiên
(8)
Ta kí hiệu biến cố: {X < x}.{Y < y}= (X < x;Y < y)
Định nghĩa
Hàm phân phối xác suất đồng thời của X và Y là hàm được xác định như
Faculty of Science and Technology
sau:
Hàm phân phối của X:
Hàm phân phối của Y:
uu Probability and Statistics 14
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
7
- 4/8/13
www.hoasen.edu.vn
3.
Các
tham
số
đặc
trưng
Kỳ vọng
Biến ngẫu nhiên X rời rạc Biến ngẫu nhiên X liên tục
Faculty of Science and Technology
X có bảng phân phối xác suất: X có hàm mật độ là f(x)
X x1 x2 ... xn
p(x) p(x1) p(x2) ... p(xn)
Ý nghĩa của kỳ vọng EX
Kỳ vọng là giá trị trung bình của
biến ngẫu nhiên => nó phản ảnh
Trường hợp vô hạn đếm được
giá trị trung tâm của phân phối
xác suất của biến ngẫu nhiên.
Lưu ý E (X) = µ
15
uu Probability and Statistics
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
www.hoasen.edu.vn
3.
Các
tham
số
đặc
trưng
(8)
Tính chất
1. EC = C (C là hằng số) 2. E ( aX ) = aE ( X )
Faculty of Science and Technology
⎧∑ u ( x i ) p ( x i )
⎪⎪ i
4. E ⎡⎣ u ( x )⎤⎦ = ⎨+∞
⎪ ∫ u ( x ) f ( x ) dx
⎪⎩−∞
⎧∑∑ u ( x,y ) p ( x,y )
⎪⎪ y x
5. E ⎡⎣ u ( x,y )⎤⎦ = ⎨ +∞ +∞
⎪ ∫ ∫ u ( x,y ) f ( x,y ) dxdy
⎪⎩ −∞ −∞
uu Probability and Statistics 16
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
8
- 4/8/13
www.hoasen.edu.vn
3.
Các
tham
số
đặc
trưng
(8)
Ví dụ 1. Tiếp theo ví dụ 2 (Slide 12)
a. Tìm số máy hỏng trung bình trong một ngày làm việc
b. Nếu mỗi lần hỏng phải sửa hết 1 triệu đồng thì số tiền sửa máy trung
Faculty of Science and Technology
bình trong một ngày làm việc là bao nhiêu?
uu Probability and Statistics 17
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
www.hoasen.edu.vn
3.
Các
tham
số
đặc
trưng
(8)
2. Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất:
⎧⎪2 / x 2 x ∈ [1;2]
f ( x ) = ⎨
⎪⎩0 x ∉ [1;2]
Faculty of Science and Technology
a. Tìm EX. 2
b. Tìm EY, biết Y = x5 −
x
HD:
uu Probability and Statistics 18
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
9
- 4/8/13
www.hoasen.edu.vn
3.
Các
tham
số
đặc
trưng
(8)
3. Cho biến ngẫu nhiên X có p(0) = 0,2; p(1) = 0,5; p(2) = 0,3. Tìm
EX2.
X
0
1
2
X2
0
1
4
Faculty of Science and Technology
P(x)
0,2
0,5
0,3
⎧⎪1 x ∈ [0;1]
4. Cho biến ngẫu nhiên X có f ( x ) = ⎨
Tìm EX3. ⎪⎩0 x ∉ [0;1]
uu Probability and Statistics 19
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
www.hoasen.edu.vn
3.
Các
tham
số
đặc
trưng
(8)
Phương sai
Phương sai (variance) của biến ngẫu nhiên X, kí hiệu VarX, được định
nghĩa như sau:
Faculty of Science and Technology
Trong tính toán ta thường dùng công thức:
⎧∑ xi 2 f ( xi )
⎪⎪ i
với EX 2 = ⎨+∞
⎪ ∫ x 2 f ( x ) dx
⎪⎩−∞
uu Probability and Statistics Lưu ý 20
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
10
- 4/8/13
www.hoasen.edu.vn
3.
Các
tham
số
đặc
trưng
(8)
Ý nghĩa
• Ta có X – EX là độ lệch giữa giá trị của X so với trung bình của X =>
phương sai là trung bình của bình phương độ lệch đó.
Faculty of Science and Technology
• Phương sai đặc trưng cho độ phân tán của biến ngẫu nhiên quanh giá
trị trung bình.
• Đơn vị đo của VarX bằng đơn vị đo của ……=> để so sánh đặc trưng
về độ phân tán với các đặc trưng khác người ta thường dùng độ lệch
chuẩn (standard deviation) của X, kí hiệu là và được xác định
bằng công thức
Tính chất (C là hằng số)
uu Probability and Statistics 21
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
www.hoasen.edu.vn
3.
Các
tham
số
đặc
trưng
(8)
Ví dụ
1. Năng suất của 2 máy tương ứng là các biến ngẫu nhiên X, Y (đơn vị:
sản phẩm/giây). X và Y có bảng phân phối xác suất như sau:
Faculty of Science and Technology
X 1 2 3 4
f(x) 0,2 0,1 0,5 0,2
Y 2 3 4 5
f(x) 0,1 0,3 0,5 0,1
Nếu phải mua 1 trong 2 máy trên thì ta nên chọn mua máy nào?
uu Probability and Statistics 22
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
11
- 4/8/13
www.hoasen.edu.vn
3.
Các
tham
số
đặc
trưng
(8)
2. Trọng lượng của một loại linh kiện là biến ngẫu nhiên X (đơn vị: g) có
hàm mật độ xác suất:
⎧ 3 2
⎪ x −2 x ∈ [ 2;3] ( )
Faculty of Science and Technology
f ( x ) = ⎨16
⎪0 x ∉ [ 2;3]
⎩
Hãy tìm trọng lượng trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của X.
HD:
uu Probability and Statistics 23
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
www.hoasen.edu.vn
4.
Biến
ngẫu
nhiên
hai
chiều
rời
rạc
Cho 2 biến ngẫu nhiên rời rạc X và Y có và
Người ta gọi bảng phân phối xác suất của (X,Y) (bảng phân phối xác suất
Faculty of Science and Technology
đồng thời của X và Y) là bảng có dạng:
Y
y1 y2 ... ym ∑
X
x1
p11 p12 ... p1m p ( x1 )
x2 p21 p22 ... p2 m p ( x2 )
L L L L L L L L L
xn pn1 pn 2 ... pnm p ( xn )
n m
∑ p ( y1 ) p ( y2 ) p ( ym ) ∑∑ p
i =1 j =1
ij =1
là hàm mật độ xác suất rời rạc của (X,Y)
uu Probability and Statistics 24
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
12
- 4/8/13
www.hoasen.edu.vn
4.
Biến
ngẫu
nhiên
hai
chiều
rời
rạc
(8)
Ví dụ Giả sử có 3 pin mới, 4 pin cũ nhưng vẫn còn xài được và 5 pin đã
hỏng. Chọn ngẫu nhiên 3 pin.
Đặt X, Y là số pin mới, pin cũ trong số các pin được chọn. Khi đó
Faculty of Science and Technology
uu Probability and Statistics 25
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
www.hoasen.edu.vn
4.
Biến
ngẫu
nhiên
hai
chiều
rời
rạc
(8)
Bảng phân phối xác suất của X và Y:
Y
0
1 2 3 Tổng
X
Faculty of Science and Technology
0 10/220 40/220 30/220 4/220 84/220
1 30/220 60/220 18/220 0 108/220
2 15/220 12/220 0 0 27/220
3 1/220 0 0 0 1/220
Tổng 56/220 112/220 48/220 4/220 1
uu Probability and Statistics 26
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
13
- 4/8/13
www.hoasen.edu.vn
Bất đẳng thức Chebyshev và luật số lớn
Bất đẳng thức Chebyshev
Cho X là biến ngẫu nhiên có kỳ vọng là µ, phương sai σ2, với mọi k > 0
Faculty of Science and Technology
Luật số lớn
Cho họ biến ngẫu nhiên độc lập, cùng phân phối, có kì
vọng chung , với mọi ε > 0: P{|(X1 + X2 +…+ Xn)/n - µ| > ε} è 0
µ
khi nè∞
Bất đẳng thức Markov
Nếu X là biến ngẫu nhiên có giá trị không âm thì với mọi a > 0, ta có
uu Probability and Statistics 27
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
www.hoasen.edu.vn
Bất đẳng thức Chebyshev và luật số lớn (tt)
Ví dụ
Giả sử tổng sản phẩm sản xuất trong nhà máy trong 1
Faculty of Science and Technology
tuần là biến ngẫu nhiên X có giá trị trung bình là 50.
a. Có thể kết luận gì về xác suất để tổng sản phẩm trong
nhà máy trong tuần này lớn hơn 75?
b. Nếu phương sai của X là 25 thì có thể nói gì về xác
suất để tổng sản phẩm trong tuần từ 40 đến 60 sản
phẩm?
uu Probability and Statistics 28
Faculty of Science and Technology Probability and Statistics
14
nguon tai.lieu . vn