Xem mẫu

  1. Chương 2: Dao động và sóng Dao động Sóng
  2. Dao động
  3. Các ví dụ
  4. Các ví dụ
  5. Dao động 1. Điều hòa Dao động 2. Cưỡng bức 3. Tắt dần
  6. 1. Dao động điều hòa
  7. 1. Dao động điều hòa
  8. 1. Dao động điều hòa
  9. 1. Dao động điều hòa
  10. 1. Dao động điều hòa: ví dụ Một con lắc đơn chiều dài 1m và một con lắc lò xo có độ cứng là 9,8N/m dao động điều hòa với cùng tần số góc. Khối lượng của con lắc lò xo là bao nhiêu? g lac  l g k k   xo  l m m lac  xo
  11. 2. Dao động tắt dần
  12. 2. Dao động tắt dần: ví dụ Một vật có khối lượng m=20g thực hiện dao động tắt dần trong môi trường có hệ số cản là 5.10^(-5)kg/s. Sau bao lâu biên độ dao động chỉ còn bằng 60% biên độ dao động ban đầu? A  A0e  t   t  0  At 0  A0 2m t  t  At t  A0e  t ln 60% t   At t  60% At 0  2m  A0e t  60% A0  e t  60%
  13. 3. Dao động cưỡng bức F0 Amax  2m 02   2
  14. 2. Dao động tắt dần: ví dụ Vật thực hiện dao động cưỡng bức trong môi trường có hệ số cản là 4.10-4 kg/s. Biên độ lực cưỡng bức có giá trị F0=10-4 N và chu kì dao động riêng của vật T0=1s. Cho rằng sự tắt dần là rất nhỏ. Biên độ cộng hưởng (giá trị cực đại của biên độ dao động cưỡng bức) có giá trị xấp xỉ là bao nhiêu? F0 / m A  2 0    2  4 2  2 F0 F0 Amax   Amax  F0  2  0 2m 02   2    2 0 4m 2   2m Bỏ qua
  15. Tổng kết dao động Điều hòa Tắt dần Cưỡng bức x  A sin(0t   ) x  Ae  t sin(t   ) x  A sin(t   ) Con lắc lò xo   k  Amax  F0  2m 02   2 0 m 2m g   02   2 Con lắc đơn 0  l mgL Con vật lý 0  I
  16. Sóng 1. 2. Các Các đặt 3. loại 4. trưng Sóng sóng cơ và Sóng chung của sóng điện sóng âm từ
  17. 1. Các loại sóng
  18. 2. Các đặt trưng chung của sóng Mặt sóng
  19. 2. Các đặt trưng chung của sóng Các đặt trưng của sóng
  20. 2. Các đặt trưng chung của sóng Hàm sóng
nguon tai.lieu . vn