Xem mẫu
- L/O/G/O
Chương 10
Đo vẽ mặt cắt địa hình
www.themegallery.com
- Nội dung
1 Mục đích và nội dung đo vẽ mặt cắt địa hình
2 Đo vẽ mặt cắt dọc
3 Đo vẽ mặt cắt ngang
www.themegallery.com
- 10.1. Mục đích và nội dung đo vẽ
mặt cắt địa hình
www.themegallery.com
- 1.Mục đích
2. Nội dung
www.themegallery.com
- 10.2. Đo vẽ mặt cắt dọc
www.themegallery.com
- 1.Công tác chuẩn bị
2. Xác định đường tim công trình
- Vùng đất chưa được xây dưng công trình
- Vùng đất đã xây dựng công trình
www.themegallery.com
- 3.Bố trí cọc tim và đo khoảng cách
www.themegallery.com
- a. Cọc khoảng cách (Cọc chính)
K0, 1/0, 2/0...9/0, K1, 1/1, 2/1....9/1, K2.....
K2
K0 K1
2/0 9/1
1/0 9/0 1/1 2/1
2/0 9/0 K1 1/1 2/1 9/1 K2
K0 1/0
www.themegallery.com
- b. Cọc địa hình (cọc phụ)
k0 1/0 1a/0 2/0 3/0 3a/0 4/0
www.themegallery.com
- 4. Bố trí các mốc khống chế độ
cao dọc tuyến
www.themegallery.com
- • Từ mốc thủy chuẩn hạng III, IV đã biết bố trí
một đường thủy chuẩn hạng IV dọc công
trình.
- Mốc chính
- Mốc phụ
• Mốc phải kiên cố giữ lâu dài để thuận tiện
khi đo đạc
www.themegallery.com
- 5. Đo độ cao các mốc thủy chuẩn
Dùng máy thủy bình dẫn độ cao từ mốc chuẩn
đã biết về các điểm chưa biết độ cao
6. Đo độ cao các đầu cọc
Đường thủy chuẩn là đường mốc khép mốc,
kiểm tra bằng thủy chuẩn kĩ thuật
fh = ±50√𝐿
www.themegallery.com
- Mia Mia Mia
Mia
sau trước trước
sau
S T
K0 3/0
R1 1/0 2/0 4/0
HR1
MTC
K0 1/0 2/ 3/ 4/0
0 0
R
1
Độ cao tia ngắm = Độ cao mốc + Số đọc mia sau
Độ cao cọc tim = Độ cao tia ngắm – Số đọc trước
www.themegallery.com
- Sæ ®o mÆt c¾t däc
Ngµy ®o: 25/10 Người đo
Người ghi tính sổ
B¾t ®Çu 8h KÕt thóc 10h
§o¹n ®o: k0 – 8/0 Người kiểm tra:
Tr¹m Tªn Sè ®äc mia §é cao tia §é cao
m¸y cäc Sau Tríc ng¾m (m) cäc (m)
R1 1431 16.431 15.00
K0 1301 15.130
1
1/0 2410 14.021
2/0 1400 15.031
2 2/0 1681 16.712 15.031
3/0 1594 15.118
4/0 0615 16.097
Độ cao tia ngắm = Độ cao mốc + Số đọc mia sau
www.themegallery.com Độ cao cọc tim = Độ cao tia ngắm – Số đọc trước
- 7.Vẽ mặt cắt dọc
• Trục hoành biểu diễn khoảng cách giữa
các cọc tim
• Trục tung biển diễn độ cao cọc tim
www.themegallery.com
- Tû lÖ §é cao -1/100
§é dµi -1/5000
17.0
16.0
15.0
14.0
13.0
Møc so s¸nh12.0
16.097 15.997
15.02
15.031 14.931
14.021 13.921
15.13015.03
§é cao mÆt ®Êt (m)
15.118
§é cao cäc tim (m)
Tªn cäc K0 1/0 2/0 3/0 4/0
Kho¶ng c¸ch (m) 100 100 100 100
300
Kho¶ng c¸ch
200
400
100
00
céng dån (m)
2/0 4/0
S¬ ho¹ tuyÕn K0 3/0
www.themegallery.com 1/0
- 10.3. Đo vẽ mặt cắt ngang
www.themegallery.com
- 1.Xác định hướng mặt cắtHướng mặt
Hướng mặt
cắt dọc
cắt dọc
Hướng mặt
Hướng mặt cắt ngang
cắt ngang
Hướng của mặt cắt dọc thẳng
Hướng của mặt cắt dọc gẫy khúc
Hướng của mặt cắt dọc uốn cong
www.themegallery.com
- 2.Đo vẽ mặt cắt ngang
• Qui ước;
- Bên trái, phải mặt cắt
- Chiều rộng mặt cắt
• Các phương pháp đo vẽ
- Phương pháp thước chữ A
- Phương pháp máy thủy bình
- Phương pháp máy kinh vĩ và mia
www.themegallery.com
- a. Phương pháp chữ A
2’ d’2 h’2
1’ d’1 h’1
d1
Trái h1
K0
Vạch chuẩn
1 d2
h2
Phải
2
a. Nội dung
b. Ưu điểm
c. Nhược điểm
d. Phạm vi áp dụng
www.themegallery.com
nguon tai.lieu . vn