Xem mẫu

  1. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ TOÁN KINH TẾ CHƯƠNG 2. VI TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN  Cấp số và lãi suất.  Đạo hàm. 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 1 CẤP SỐ VÀ LÃI SUẤT  Nhắc lại cấp số.  Các bài toán tiền tệ theo lãi suất đơn.  Các bài toán tiền tệ theo lãi suất kép.  Chuỗi tiền tệ và vay góp, trả góp. 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 2 MÔN TOÁN KINH TẾ 1
  2. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ NHẮC LẠI CẤP SỐ  Cấp số cộng  Cấp số nhân 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 3 CẤP SỐ CỘNG  Định nghĩa: Dãy số {u1, u2, …. , un} được gọi là cấp số cộng nếu un = un – 1 + d, với mọi n ϵ N d là hằng số ≠ 0, được gọi là công sai  Tính chất: uk + 1 + uk – 1 = 2uk 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 4 MÔN TOÁN KINH TẾ 2
  3. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ CẤP SỐ CỘNG  Số hạng tổng quát: un = u1 + (n – 1)d  Tổng n số hạng đầu: u1 un .n Sn u1 u2 ... un 2 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 5 CẤP SỐ NHÂN  Định nghĩa: Dãy số {u1, u2, …. , un} được gọi là cấp số nhân nếu un = un – 1.q, với mọi n ϵ N q là hằng số ≠ 0, 1, được gọi là công bội  Tính chất: uk + 1.uk – 1 = (uk)2 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 6 MÔN TOÁN KINH TẾ 3
  4. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ CẤP SỐ NHÂN  Số hạng tổng quát: un = u1.qn–1  Tổng n số hạng đầu: u1 1 q n Sn u1 u2 ... un 1 q 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 7 NHỮNG KHÁI NIỆM TÀI CHÍNH CƠ BẢN  Tiền lãi / lợi tức (interest): Là số tiền có được (hoặc phải trả) dựa trên việc đầu tư (hoặc được sử dụng) một lượng tiền ban đầu (vốn) trong một đơn vị thời gian, kí hiệu i.  Kì hạn / chu kì (tenor): đơn vị thời gian thương mại được chọn để tính mức tiền lãi: ngày, tháng, quý, nửa năm, năm. Kí hiệu T 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 8 MÔN TOÁN KINH TẾ 4
  5. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ NHỮNG KHÁI NIỆM TÀI CHÍNH CƠ BẢN  Thời gian thương mại được quy đổi theo ngày như sau: tháng = 30 ngày; quý = 90 ngày; năm = 360 ngày. tiền lãi trong một kì hạn  Lãi suất (rate) = tiền vốn đầu tư kí hiệu r (%/T). 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 9 NHỮNG KHÁI NIỆM TÀI CHÍNH CƠ BẢN  Giá trị hiện tại (Present value): trị giá hiện tại của lượng tiền tệ hình thành trong tương lai ứng với mức lãi suất xác định, kí hiệu PV.  Giá trị tương lai (Future value): trị giá tương lai của lượng tiền tệ hiện tại ứng với mức lãi suất xác định, kí hiệu FV. 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 10 MÔN TOÁN KINH TẾ 5
  6. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ NHỮNG KHÁI NIỆM TÀI CHÍNH CƠ BẢN  Lãi suất tương đương: hai mức lãi suất ra(%/Ta) và rb(%/Tb) được gọi là tương đương nếu trong cùng khoảng thời gian và phương thức tính lãi, lợi tức có được không đổi. Kí hiệu: ra  rb.  Lãi suất trung bình: là lãi suất thay thế cho m mức lãi suất khác nhau của m giai đoạn khác nhau với cùng phương thức tính lãi sao cho lợi tức có được không đổi. 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 11 PHƯƠNG THỨC LÃI ĐƠN  Khái niệm: Tiền lãi sau mỗi kì hạn được rút / tách ra, không được nhập vào vốn để sinh lãi cho kì hạn sau  tiền lãi được tính theo vốn gốc ban đầu và luôn bằng nhau trong mỗi kì hạn.  Công thức: Giả sử tiền vốn ban đầu là PV I = PV.r 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 12 MÔN TOÁN KINH TẾ 6
  7. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ PHƯƠNG THỨC LÃI ĐƠN  Giá trị tương lai của tiền vốn ban đầu sau mỗi kì hạn là tạo thành cấp số cộng với công sai d = I.  Tiền lãi sau n kì hạn: In = n.PV.r  Giá trị tương lai sau n kì hạn: FVn = PV.(1 + n.r) 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 13 PHƯƠNG THỨC LÃI ĐƠN  Lãi suất tương đương trong lãi đơn: ra  rb và Ta = k.Tb  ra = k.rb  Lãi suất trung bình trong lãi đơn: Có m giai đoạn, giai đoạn i có ni kì hạn với lãi suất ri ni .ri n1.r1 n2 .r2 ... nm .rm r ni n1 n2 ... nm 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 14 MÔN TOÁN KINH TẾ 7
  8. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ PHƯƠNG THỨC LÃI ĐƠN  Các dạng bài tập:  Xác định giá trị đạt được vào cuối đợt đầu tư (FV)  Xác định thời gian đầu tư để đạt giá trị mong muốn  Xác định lãi suất tiền gởi  Xác định số vốn đầu tư ban đầu (trị giá hiện tại của vốn đầu tư) (PV) 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 15 PHƯƠNG THỨC LÃI KÉP  Khái niệm: Tiền lãi sau mỗi kì khoản không được rút / tách ra mà phải nhập tiếp vào vốn thành vốn mới để sinh lãi cho kì hạn sau  tiền lãi ở mỗi kì hạn khác nhau và kì hạn sau lớn hơn kì hạn trước.  Từ đồng nghĩa: lãi nhập/gộp/ghép vốn 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 16 MÔN TOÁN KINH TẾ 8
  9. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ PHƯƠNG THỨC LÃI KÉP  Giá trị tương lai của tiền vốn ban đầu sau mỗi kì hạn là tạo thành cấp số nhân với công bội q = 1 + r.  Giả sử tiền vốn ban đầu là PV:  giá trị tương lai sau n kì hạn: FVn = PV.(1 + r)n  tiền lãi sau n kì hạn: In = PV.[(1 + r)n – 1] 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 17 PHƯƠNG THỨC LÃI KÉP  Lãi suất tương đương trong lãi kép: ra  rb và Ta = k.Tb  1 + ra = (1 + rb)k  Lãi suất trung bình trong lãi kép: Có m giai đoạn, giai đoạn i có ni kì hạn với lãi suất ri n1 n2 ... nm n n n r (1 r1 ) 1 .(1 r2 ) 2 ...(1 rm ) m 1 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 18 MÔN TOÁN KINH TẾ 9
  10. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ PHƯƠNG THỨC LÃI KÉP  Các dạng bài tập:  Xác định giá trị đạt được vào cuối đợt đầu tư (FV)  Xác định thời gian đầu tư để đạt giá trị mong muốn  Xác định lãi suất tiền gởi  Xác định số vốn đầu tư ban đầu (trị giá hiện tại của vốn đầu tư) (PV) 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 19 CHUỖI TIỀN TỆ  Khái niệm: là một chuỗi các khoản tiền phát sinh mới sau mỗi kì hạn.  Chuỗi tiền tệ hình thành khi đủ các yếu tố:  số lượng kì hạn (thời gian): n  số tiền mỗi kì hạn: a1, a2, …, an.  lãi suất: r  Chuỗi tiền tệ được thực hiện với mục đích góp dần để tích luỹ một khoản vốn hay trả dần một khoản nợ. 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 20 MÔN TOÁN KINH TẾ 10
  11. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ CHUỖI TIỀN TỆ  Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ: n FV ai .(1 r )n i a1.(1 r )n 1 a2 .(1 r )n 2 ... an i 1  Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ: n i 1 2 n PV ai .(1 r) a1.(1 r) a2 .(1 r) ... an .(1 r) i 1 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 21 CHUỖI TIỀN TỆ ĐỀU  Khái niệm: là chuỗi mà số tiền mọi kì hạn bằng nhau: a1 = a2 = … = an = a  Giá trị tương lai của số tiền phát sinh mỗi kì là cấp số nhân với: - công bội q = 1/(1 + r) - Số hạng kì đầu tiên: u1 = a.(1 + r)n – 1 - Số hạng tổng quát kì thứ k: uk = a.(1 + r)n – k 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 22 MÔN TOÁN KINH TẾ 11
  12. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ CHUỖI TIỀN TỆ ĐỀU  Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đều = tổng n số hạng đầu của cấp số nhân giá trị tương lai số tiền phát sinh mỗi kì: n 1 r 1 FV a r 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 23 CHUỖI TIỀN TỆ ĐỀU  Giá trị hiện tại của số tiền phát sinh mỗi kì là cấp số nhân với: - công bội q = (1 + r) - Số hạng kì đầu tiên: u1 = a.(1 + r)–n - Số hạng tổng quát kì thứ k: uk = a.(1 + r)–(n – k) 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 24 MÔN TOÁN KINH TẾ 12
  13. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ CHUỖI TIỀN TỆ ĐỀU  Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đều = tổng n số hạng đầu của cấp số nhân giá trị hiện tại số tiền phát sinh mỗi kì: n 1 1 r PV a r 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 25 CHUỖI TIỀN TỆ CẤP SỐ CỘNG  Khái niệm: là chuỗi mà số tiền kì hạn sau tăng hơn số tiền kì hạn liền trước một lượng cố định ai+1 = ai + d  Giá trị tương lai: n d 1 r 1 nd FV a r r r 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 26 MÔN TOÁN KINH TẾ 13
  14. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ CHUỖI TIỀN TỆ CẤP SỐ NHÂN  Khái niệm: là chuỗi mà số tiền kì hạn sau tăng hơn số tiền kì hạn liền trước một tỷ lệ cố định ai+1 = ai.q  Giá trị tương lai: n qn 1 r FV a q 1 r 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 27 CHUỖI TIỀN TỆ ĐỀU  Các dạng bài tập: - Tính tiền phát sinh mỗi kì hạn - Tính lãi suất - Tính số lượng kì hạn - Tính giá trị tương lai, hiện tại của chuỗi 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 28 MÔN TOÁN KINH TẾ 14
  15. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ TRẢ NỢ DẦN ĐỊNH KỲ  Giả sử số tiền vay là K được trả nợ trong thời gian n kì hạn với lãi suất r, ta đặt các kí hiệu sau: - ai: số tiền phải trả kì thứ i - Ii: tiền lãi phải trả kì thứ i - Mi: vốn gốc phải trả kì thứ i - Vi: dư nợ gốc đầu kì thứ i i = 1, 2, 3, …, n 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 29 TRẢ NỢ DẦN ĐỊNH KỲ  Tính chất: • ai = Ii + Mi • Ii = Vi – 1.r • Vi = Vi – 1 – Mi 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 30 MÔN TOÁN KINH TẾ 15
  16. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ TRẢ NỢ DẦN ĐỊNH KỲ  Bảng hoàn trả: Kì Lãi trả Vốn gốc trả Tiền trả nợ Dư nợ hạn trong kì trong kì trong kì 1 V0 = K I1 = V0.r M1 a1 = I1 + M1 2 V1 = V0 – M1 I2 = V1.r M2 a2 = I2 + M2 … …. …. …. .... n Vn–1 = Vn–2 – Mn–1 In = Vn–1.r Mn an = In + Mn 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 31 TRẢ NỢ DẦN VỚI SỐ TIỀN MỖI KỲ CỐ ĐỊNH  Chuỗi tiền tệ đều có giá trị hiện tại là số vốn vay K  số tiền phải trả (vốn + lãi) cố định mỗi kì: r a K n 1 1 r 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 32 MÔN TOÁN KINH TẾ 16
  17. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ TRẢ NỢ DẦN VỚI SỐ TIỀN MỖI KỲ CỐ ĐỊNH  Vốn gốc phải trả trong mỗi kì tạo thành cấp số nhân với công bội q = 1/(1 + r): r (n i 1) M1 K n ; Mi a.(1 r) 1 r 1  Số nợ đã trả sau i kì: i 1 r 1 Ri K n 1 r 1 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 33 TRẢ NỢ DẦN CỐ ĐỊNH PHẦN VỐN GỐC  Vốn gốc phải trả trong mỗi kì bằng nhau: M1 = M2 = … = Mn = K/n  Số tiền phải trả (vốn + lãi) mỗi kì tạo thành một cấp số cộng với công sai: K d i n 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 34 MÔN TOÁN KINH TẾ 17
  18. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ TRẢ NỢ DẦN ĐỊNH KỲ  Các dạng bài tập: - Tính tiền phát sinh, lãi suất, vốn phải trả trong kì hạn bất kì. - Tính số vốn vay ban đầu, vốn đã trả, vốn còn nợ. - Lập bảng hoàn trả. 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 35 KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM Giả sử hàm số y = f(x) xác định trong khoảng (a ; b). Lấy x0 ϵ (a ; b), gọi ∆x là lượng thay đổi từ x0 đến x ϵ (a ; b) thì y sẽ có lượng thay đổi ∆y từ f(x0) đến f(x). y y Neáu giôùi haïn khi x 0 laø höõu haïïn töùc lim k x x 0 x thì số k được gọi là đạo hàm của hàm số y = f(x) tại x0, kí hiệu f’(x). 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 36 MÔN TOÁN KINH TẾ 18
  19. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ QUY TẮC ĐẠO HÀM HÀM SƠ CẤP 1) Haøøm luyõ thöøa : x ' .x 1 2)Haøm löôïnggiaùc : sin x ' cos x; cos x ' sin x; tan x ' tan 2 x 1; cot x ' cot 2 x 1 3) Haøm muõ : a x ' a x .ln a 1 4) Haøm log : log a x ' x.ln a 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 37 TÍNH CHẤT ĐẠO HÀM Cho hai hàm số u(x) và v(x), ta có: 1) u v ' u' v' 2) u.v ' u '.v v '.u ' u u '.v v '.u 3) v v2 4) k . f ( x ) ' k . f '( x ) 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 38 MÔN TOÁN KINH TẾ 19
  20. KHOA TOÁN – THỐNG KÊ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ ĐẠO HÀM HÀM HỢP Cho hàm số f(t) và t(x), ta có: f x ' ft' .tx' 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 39 Ý NGHĨA ĐẠO HÀM y lim f ' ( x) y f ' ( x ). x x 0 x  cho biết giá trị gần đúng lượng thay đổi ∆y của biến y khi biến x thay đổi một lượng nhỏ ∆x. Hay nói cách khác, đạo hàm phản ánh tốc độ thay đổi của y so với thay đổi của x. 16/02/2016 C01120 - VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 40 MÔN TOÁN KINH TẾ 20
nguon tai.lieu . vn