Xem mẫu

  1. LOGO SINH LÝ TUẦN HOÀN www.themegallery.com BS. TRẦN NGỌC THANH BM. SINH LÝ – ĐHYK PHẠM NGỌC THẠCH
  2. Nội dung chính Nhắc lại giải phẫu hệ tim mạch Vòng tuần hoàn lớn và nhỏ Chu chuyển tim Các chỉ số sinh học quan trọng Điều hòa hoạt động hệ tim mạch www.themegallery.com
  3. Đặc điểm giải phẫu www.themegallery.com
  4. 1 www.themegallery.com
  5. Đặc điểm giải phẫu www.themegallery.com
  6. 2 Chu chuyển tim Chu chuyển T.gian Hoạt động P Kỳ tâm thu 80ml/130ml - Thu nhĩ 0.1s Nhĩ co (30% V) - Thu thất 0.3s Nhĩ giãn . Tăng P . 0.05s 2 van cùng đóng P thất < P đm . Tống máu . 0.25s Van tổ chim mở P thất > P đm Kỳ tâm 0.4s Nhĩ giãn tiếp trương Thất giãn . Pha giãn . Van tổ chim đóng P thất < P đm . Pha hút . Van AV mở P thất < P nhĩ www.themegallery.com
  7. Chu chuyển tim CLT = Thể tích nhát bóp x số nhịp / phút (80 x 70 = 5600 ml/p) Chỉ số tim = CLT / S (3.2 l/m2/p) Công suất tim Tiền tải: P thất (cuối tâm trương) Hậu tải: P động mạch (kháng lực tuần hoàn) www.themegallery.com
  8. Chu chuyển tim www.themegallery.com
  9. Điện tim (ECG) www.themegallery.com
  10. www.themegallery.com
  11. Điều hoà hoạt động Thần kinh TKTV: - Giao cảm (tủy sống) (+) - Phó giao cảm (hành não) (-) – Có thể thoát ức chế. TKTW: vỏ não, sự hô hấp (+) / (-) ; Các phản xạ: - Phản xạ tim – tim (Bainbridge): gốc TMC. (+) - Phản xạ giảm áp: quai ĐMC hoặc xoang ĐMC (-) - Phản xạ mắt – tim (-) - Phản xạ Goltz: trung thất, nội tạng, niêm mạc mũi (-) www.themegallery.com
  12. www.them egallery.co
  13. TKNB www.them egallery.co
  14. Đặc điểm giải phẫu www.themegallery.com
  15. Điều hoà hoạt động Thể dịch Khí máu, pH, ion: - Cacbonic tăng, oxy giảm, pH giảm (+) - Ca tăng (+ TLC) - K tăng (- TLC) Tại tim Định luật Starling: Sự co bóp của tim tỉ lệ thuận chiều dài sợi tim trước co. www.themegallery.com
  16. SINH LÝ ĐỘNG MẠCH www.themegallery.com
  17. www.themegallery.com
  18. www.themegallery.com
  19. SINH LÝ MAO MẠCH www.themegallery.com
  20. Số lượng 10.000.000 Diện tích trao đổi 500-700 m2 www.themegallery.com
nguon tai.lieu . vn