Xem mẫu
- SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
BS TRẦN NGỌC THANH
www.themegallery.com LOGO
- Tuyến nội tiết
1. Tế bào TB nội tiết
2. Mô
3. Tuyến Tuyến nội tiết
4. Cơ quan CQ nội tiết
5. Hệ cơ quan Hệ nội tiết
6. Cơ thể
www.themegallery.com LOGO
- Tuyến nội tiết
Tuyến
Ngoại tiết Nội tiết
•Có hệ thống ống •Không có hệ
•Sản phẩm tiết thống ống
không trực tiếp •Sản phẩm tiết có
vào máu trực tiếp vào máu
www.themegallery.com LOGO
- Hệ nội tiết
Hormone
www.themegallery.com LOGO
- Chức năng của
hệ nội tiết
www.themegallery.com LOGO
- Hệ Thần kinh
Hệ Nội tiết
Các thụ thể
Các hormone
Nội môi
Môi trường ngoài
www.themegallery.com LOGO
- Cơ chế hoạt động của
hormone ?
www.themegallery.com LOGO
- Hoạt động của hormone
www.themegallery.com LOGO
- www.themegallery.com LOGO
- Điều hòa ngược âm tính
www.themegallery.com LOGO
- CƠ CHẾ
ĐiỀU HÒA
NGƯỢC
• ÂM TÍNH
• DƯƠNG TÍNH
LOGO
- Có những tuyến nội tiết
nào trong cơ thể ?
Chúng tiết những
hormone nào ?
www.themegallery.com LOGO
- Vùng dưới đồi:
•GHRH, CRH, TRH, GnRH
•Somatostatin
•ADH
Tuyến tùng:
Tuyến yên: •Melatonin
•Growth hormone
•Prolactin Tuyến giáp:
•ACTH, MSH •T3, T4
•TSH •Calcitonin
•FSH & LH
Tuyến cận giáp:
•Oxytocin •Parathyroid h.
•ADH
Tuyến tụy: Vỏ thượng thận:
•Insulin •Cortisol
•Glucagon •Aldosterone
•Androgens
Buồng trứng:
•Estrogens Tủy thượng thận:
•Progesterone •Catecholamines
www.themegallery.com LOGO
- Endothelium:
•Endothelins
•NO
Cardiocytes:
•Prostanoids,... •ANP
Immune system:
•Cytokines
Platelets, mesenchyme: Kidney:
•Growth factors •Erythropoietin
•RAS
Placenta: GIT:
•All hormones •Gastrin
•Cholecystokinin
•Secretin,...
Adipocytes: Gonads:
•Leptin •Inhibins
•Activins
www.themegallery.com LOGO
- Vùng dưới đồi:
•GHRH, CRH, TRH, GnRH
•Somatostatin
•ADH
Tuyến tùng:
Tuyến yên: •Melatonin
•Growth hormone
•Prolactin Tuyến giáp:
•ACTH, MSH •T3, T4
•TSH •Calcitonin
•FSH & LH
Tuyến cận giáp:
•Oxytocin •Parathyroid h.
•ADH
Tuyến tụy: Vỏ thượng thận:
•Insulin •Cortisol
•Glucagon •Aldosterone
•Androgens
Buồng trứng: Tủy thượng thận:
•Estrogens •Catecholamines
•Progesterone
www.themegallery.com LOGO
- Hormone Yếu tố kích thích Yếu tố ức chế
GnRH (vùng dưới đồi) Estrogen Tăng prolactin, FSH,LH,
testosteron
TRH (vùng dưới đồi) Tăng T3, T4
CRH (vùng dưới đồi) Tăng glucocortioid, androgen
PRH (vùng dưới đồi) Cho con bú
ACTH (tuyến yên trước) CRH Tăng glucocortioid, androgen
FSH (tuyến yên trước) GnRH, Estrogen Testosterone, progesterone
LH (tuyến yên trước) GnRH Testosterone, progesterone
Prolactin PRH
(tuyến yên trước) Lúc mang thai, sau sanh
GH GHRH GHIH
(tuyến yên trước) Thời kỳ phát triển cơ thể, giảm
protein máu, vận động thể lực
TSH (tuyến yên trước) TRH Tăng nồng độ T3 T4
ADH Tăng áp lực thẩm thấu máu (máu Giảm áp lực thẩm thấu của máu
(tuyến yên sau) cô đặc lại) (máu loãng ra)
Giảm thể tích máu
Oxytocin Động tác bú mẹ của em bé
(tuyến yên sau) Biến đổi cấu trúc màng bánh nhau
www.themegallery.com LOGO
trong giai đoạn chuyển dạ
- Hormone Yếu tố kích thích Yếu tố ức chế
T3, T4 TSH, progesterone, testosterone Estrogen
(tuyến giáp) Nhau thai
Calcitonin (tuyến giáp) Tăng canxi máu
PTH (tuyến phó giáp) T3, T4, giảm canxi máu
Mineralcorticoid Giảm Natri máu
(aldosterone) Tăng kali máu
(vỏ thượng thận) Tăng hoạt hệ Renin-Angiotensin
ACTH (yếu)
Glucocorticoid (cortisol) Nhịp ngày đêm Nhịp ngày đêm
(vỏ thượng thận) Stress
ACTH (yếu)
Catecholamines Kích thích thần kinh giao cảm
(tủy thượng thận) Hạ huyết áp, hạ đường huyết
Stress
www.themegallery.com LOGO
- Hormone Yếu tố kích thích Yếu tố ức chế
Glucagon (tuyến tụy) Hạ đường huyết Tăng đường huyết
Hoạt động thể lực nhiều
Insulin (tuyến tụy) Tăng đường huyết
Tăng acid amin huyết
Tăng gastrin, secretin,
cortisol, GH …
Somatostatin Ăn
www.themegallery.com LOGO
- CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÓ CÂU HỎI NÀO KHÔNG?
www.themegallery.com LOGO
- Add your company slogan
www.themegallery.com LOGO
nguon tai.lieu . vn