Xem mẫu

  1. SINH HÓA: Hóa học của sự sống om .c ng co an th o ng du u cu SINH HÓA ĐẠI CƯƠNG (SINH HÓA TĨNH) Giảng viên: TS. Đoàn Thị Phương Thùy Email: thuy.doanvn@gmail.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Chương trình om  Chương I: Mở đầu .c  Chương II: Carbohydrates ng  Chương III: Proteins co  Chương IV: Enzymes an (Kiểm tra giữa kỳ) th  Chương V: Lipids o ng  Chương VI: Acid nucleic du  Chương VII: Vitamins + seminars u cu  Chương VIII: Hormones + seminars 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. Tài liệu tham khảo om  Nguyễn Phước Nhuận, Phan Thế Đồng, Lê Thị .c Phương Hồng, Đỗ Hiếu Liêm, Đinh Thị Ngọc Loan ng (2007), Giáo trình Sinh hóa học. Phần I: Sinh hóa co học tĩnh. NXB Nông Nghiệp. an  Đồng Thị Thanh Thu (2012), Giáo trình Sinh hóa cơ th bản. Tủ sách Đại học Khoa học Tự Nhiên. ng  Christopher K. Mathews, Kensal Edward Van Holde, o Kevin G. Ahern (2000), Biochemistry 3rd edition, du Benjamin Cummings u cu  Berg JM, Tymoczko JL, Stryer L. (2002), Biochemistry 5th edition, New York: W H Freeman; 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. Đánh giá giữa kỳ và cuối kỳ om  Đánh giá giữa kỳ: .c - Seminar 20% ng - Bài thi 20% (30 câu - 45 phút) co  Đánh giá cuối kỳ an -Bài thi 60% (50 câu - 60 phút) th  Qui cách bài thi o ng Các bài thi sẽ gồm 3 phần du - Phần I: Câu hỏi đúng sai, nếu sai thì viết u cu phương án đúng - Phần 2: Câu hỏi trắc nghiệm a, b, c, d - Phần 3: Điền vào chỗ trống hoặc nối từ 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. Chương I. Hóa học của sự sống om I. Bảng hệ thống tuần hoàn .c II. Các liên kết hóa học ng III. Các nhóm chức hóa học co IV. Tầm quan trọng của nước với sự sống an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. I. Bảng hệ thống tuần hoàn om .c ng co an th o ng du u cu 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. I. Bảng hệ thống tuần hoàn om .c Số hiệu ng nguyên tử co Độ âm điện an Ký hiệu th hóa học o ng du u cu 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. 1. Nguyên tử om  Một nguyên tố được tạo nên bởi ba phần .c ng co an th  Số lượng Proton của một nguyên tử luôn bằng số ng lượng Electron. o du  Số lượng Proton của nguyên tử giúp xác định vị trí u của nó trong bảng hệ thống tuần hoàn. cu  Số lượng Electron quyết định tính chất hóa học của nguyên tử. 9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. 1. Nguyên tử om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. 2. 3D orbitals om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. om .c ng co an th o ng du u cu 12 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. 3. Sự phân bố của electron trong nguyên tử? om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. Bài tập om  Viết cấu hình electron của .c a. Carbon (C, 6) ng b. Natri (Na, 11) co c. Hidro (H, 1) an d. Helium (He, 2) th e. Oxy (O, 8) o ng f.. Argon (Ar, 18) du g. Clorua (Cl,17) u cu h. Nitơ (N, 7) 14 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. Kết quả om a. Carbon (C, 6) 1s2 2s2 2p2 .c b. Natri (Na, 11) 1s2 2s2 2p6 3s1 ng c. Hidro (H, 1) 1s1 co d. Helium (He, 2) 1s2 an e. Oxy (O, 8) 1s2 2s2 2p4 th f.. Argon (Ar, 18) 1s2 2s2 2p4 3s2 3p6 4s2 o ng g. Clorua (Cl,17) 1s2 2s2 2p4 3s2 3p6 4s1 du h. Nitơ (N, 7) 1s2 2s2 2p3 u cu 15 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. Bài tập om  Viết cấu hình orbital của .c a. Carbon (C, 6) ng b. Natri (Na, 11) co c. Hidro (H, 1) an d. Helium (He, 2) th e. Oxy (O, 8) o ng f.. Argon (Ar, 18) du g. Clorua (Cl,17) u cu h. Nitơ (N, 7) 16 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. 4. Tương quan giữa sự phân bố electron và phản ứng hóa học om .c  Phản ứng hóa học: là sự thay đổi trong sự phân bố ng electron giữa các nguyên tử co an  Nguyên tử hoạt động: nguyên tử với các electron tự th do. o ng du  Các nguyên tử hoạt động do đó có thể chia sẻ, nhận, u cho electron để tạo các liên kết hóa học. cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. 5. Độ âm điện om  Độ âm điện: ái lực của nhân với các electron của .c một nguyên tử ng  Độ âm điện phụ thuộc vào co  Điện tích dương của nguyên tử (số lượng proton) an  Khoảng cách giữa nhân và electrons. th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. II. Liên kết hóa học om  Các liên kết hóa học giúp liên kết các nguyên tử với .c nhau. ng co  Có 2 loại liên kết hóa học: liên kết ion và liên kết hóa an trị th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. 1. Liên kết ion om  Xảy ra khi 1 hoặc nhiều .c electron được chuyển từ ng nguyên tử này sang nguyên co tử. an  Nguyên tử bị mất electron th trở thành ion dương (Cation) o ng  Nguyên tử nhận thêm du electron trở thành ion âm u cu (Anion)  Liên kết ion được tạo thành bởi ái lực điện giữa ion âm và ion dương CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn