Xem mẫu

  1. om .c PHƯƠNG PHÁP TIẾP TUYẾN ng co GIẢI PT f(x)=0 an th o ng du Hà Thị Ngọc Yến u cu Hà nội, 9/2018 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Ý tưởng phương pháp om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. Ý tưởng phương pháp om • Thay thế đường cong y  f  x trên .c ng [a,b] bằng TIẾP TUYẾN co an th ng • Tìm giao điểm của dây cung với trục o du hoành thay cho giao điểm đường cong với u cu trục hoành CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. Xây dựng công thức f  x  0 om Xét phương trình và k.c.l nghiệm (a,b). .c ng   Gọi M x, f  x  là điểm Fourie nếu f  x  f " x   0. co an Chọn điểm Fourie là điểm ban đầu, tức là th o ng du Chọn x0 : f  x0  f " x0   0 và đặt M 0  x0 , f  x0   . u cu Gọi dk là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại Mk. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. Xây dựng công thức om .c d0  Ox   x1,0   M1  x1, f  x1   ng co d1  Ox   x2 ,0   M 2  x2 , f  x2   an th ng ......................... o du d n1  Ox   xn ,0   xn  x * u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. Xây dựng công thức om • Phương trình đường thẳng d k : .c ng y  f '  xk  x  xk   f  xk   * co an d k  Ox   xk 1,0  th ng • Vì nên ta có o du f  xk  u cu xk 1  xk  ** f '  xk  CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. Sự hội tụ của phương pháp om Điều kiện hội tụ: .c • (a,b) là khoảng cách ly nghiệm ng co an th • f ', f '' liên tục, xác định dấu không đổi ng o trên [a,b] du u cu • Chọn đúng x0 : f  x0  f " x0   0. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. Tại sao f '0 om d0 .c y ng co an th ng d1 o du x1 x u x cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. Tại sao f " 0 om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. Định lý về sự hội tụ Với các điều kiện đã nêu trên dãy lặp (**) om hội tụ đến nghiệm đúng của phương trình .c theo đánh giá sau ng f  xn  co xn  x *  1 an m1 th ng M2 xn  x *  xn  xn1 2  2 o du 2m1 u cu m1  min x a ,b f '  x  ; M 2  max x a ,b f " x  CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. CM Định lý về sự hội tụ • Các bước chứng minh: om .c ➢ Dãy  xn  đơn điệu và bị chặn. ng co an ➢ Giới hạn của dãy là nghiệm của phương trình. th o ng du ➢ Chứng minh các công thức sai số u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. CM Định lý về sự hội tụ • Dãy  xn  đơn điệu : om Trường hợp 1: .c f '  x   0; f " x   0 x   a; b  ng co an  th  Xét điểm M t , f  t  , t   a; b  bất kỳ. o ng du Khi đó f  x   ht  x   0 x   a; b  , x  x0 u cu ht  x  : f '  t  x  t   f  t  CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. CM Định lý về sự hội tụ • Ta có f " x   0 x   a; b   f  x0   0 om • Mặt khác .c hx0  x  : f '  x0  x  x0   f  x0  ng co hx0  x1   0  f  x0   hx0  x0  an th  a  x1  x0 , f  x1   hx0  x1   0 o ng du • Lý luận tương tự u cu x1 : f  x1   0  a  x2  x1, f  x2   0 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. CM Định lý về sự hội tụ • Giới hạn của dãy là nghiệm của phương trình om .c • Gọi ng co  f  xn1    : lim xn  lim  xn1  an  f '  xn1   th n n  ng f   o     f    0. du f '   u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. CT sai số mục tiêu om • Ta có .c ng f  xn   f  xn   f    f '  c   xn    co an f  xn  f  xn   xn    f ' c   th ng m1 o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. CT sai số theo hai xấp xỉ liên tiếp om • Ta có: .c f " c  ng f  xn   hxn1  xn    xn  xn1  2 co an 2!  f '  c1   xn     th f " c   xn  xn1  ng 2 o du 2! u cu M2  xn     xn  xn1  2 2m1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. Thuật toán • Input: f , a, b,  om .c • Bước 1: Kiểm tra điều kiện f ', f " xác định ng dấu không đổi trên,  a; b  gán biến dấu cho co an th dấu của f ". (Có thể làm thủ tục riêng cho ng o bước này) du u • Bước 2: Chọn x0  a nếu f  a  .sign  0 cu trái lại chọn x0  b. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. Thuật toán • Bước 3: Tính m1 (có thể làm gói riêng) om • Bước 4: Tính f  x0  .c x1  x0  ng f '  x0  co an • Bước 5: Kiểm tra th f  x1  o ng  du m1 u cu nếu thỏa mãn thì dừng, nếu không quay lại B4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn