Xem mẫu

  1. om PHƯƠNG PHÁP DÂY CUNG .c 1 Ý tưởng phương pháp ng Thay thế đường cong y = f (x) bằng dây cung chắn đường co cong; xác định giao của dây cung với Ox thay cho nghiệm an cần tìm th g on du u cu 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. 2 Xây dựng công thức om .c Xét phương trình f (x) = 0 và khoảng cách li nghiệm (a, b). Gọi M (d, f (d)) là điểm Fourié nếu f (d).f ”(d) > 0 ng Chọn điểm Fourié làm mốc. co Chọn x0 thoả mãn f (x0)f (d) < 0, và đặt 0(x0, f (x0)) an Khi đó, M M0 ∩ Ox ≡ (x1, 0). Đặt A1(x1, f (x1)) th .................. g M Mk1 ∩ Ox ≡ (xk , 0). Lấy nghiệm x∗ ≈ xk . on du u cu 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. Phương trình đường thẳng M An−1 om x − xn−1 y − f (xn−1) = .c d − xn−1 f (d) − f (xn−1) ng Do đó, ta có công thức lặp co f (xn−1) (xn−1 − d) xn = xn−1 − f (xn−1) − f (d) an th g on du u cu 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. 3 Sự hội tụ của phương pháp om 3.1 Điều kiện hội tụ .c • (a, b) là khoảng cách li nghiệm ng co • f liên tục, có đạo hàm xác định dấu, không đổi trên [a, b] an • Chọn đúng điểm mốc M (d, f (d)) và xấp xỉ ban đầu x0 th g on du u cu 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. 3.2 Định lý về sự hội tụ om Với các điều kiện đã nêu trên, dãy lặp .c f (xn−1)(xn−1 − d) xn = xn−1 − ng f (xn−1) − f (d) co hội tụ tới nghiệm đúng của phương trình theo đánh giá an |f (xn)| |xn − x∗| ≤ th m1 g M1 − m1 on |xn − x∗| ≤ |xn − xn−1| m1 du trong đó Mi = maxx∈[a,b] |f (i)(x)|, mi = minx∈[a,b] |f (i)(x)|. u cu 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. Chứng minh. om .c Dãy {xn } đơn điệu và bị chặn (1) ng Giới hạn của dãy {xn } là nghiệm của phương trình (2) co Công thức đánh giá sai số thứ 1 (3) an Công thức đánh giá sai số thứ 2 - đánh giá theo 2 xấp xỉ liên tiếp (4) th Ta xét trường hợp f 0(x) > 0 và f 00(x) > 0 với mọi x ∈ [a, b] g on du u cu 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. • (1) om f (xn−1) (xn−1 − d) xn − xn−1 = − .c f (xn−1) − f (d) f (xn−1) (xn−1 − d) ng = − , ξn ∈ (xn−1, d) (xn−1 − d)f 0(ξn) co f (xn−1) = − 0 (∗) f (ξn) an D = {(x, y) |y ≥ f (x), x ∈ [a, b]} là tập lồi. f (x0) = f (a) < 0, x0 < b th g on M, A0 ∈ D ⇒ [M A0] ⊂ D ⇒ (x1, 0) ∈ D du ⇒ 0 > f (x1), x0 < x1 < b u cu 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. • (2) Đặt θ = limn→∞ xn. om Lấy giới hạn hai vế của công thức (*), ta có .c
  9. f (xn−1)
  10. 0 = lim |xn − xn−1| = lim
  11. 0 ng
  12. n→∞ n→∞ f (ξn )
  13. co Hơn nữa m1 ≤ |f 0(ξn)| ≤ M1 nên an lim |f (xn−1)| = 0 ⇒ f (θ) = 0. n→∞ th Vậy x∗ = θ. g on du u cu 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. • (3) om |f (xn)| = |f (xn) − f (x∗)| = |f 0(ξn)||xn−x∗| ≥ m1|xn−x∗| .c hay ng |f (xn)| |xn − x∗| ≤ co m1 an th g on du u cu 9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. • (4) om .c ng co an th g on du u cu 10 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. om PHƯƠNG PHÁP TIẾP TUYẾN .c 4 Ý tưởng phương pháp ng Thay thế đường cong y = f (x) bằng đường tiếp tuyến; xác co định giao của tiếp tuyến với Ox thay cho nghiệm cần tìm an th g on du u cu 11 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. 5 Xây dựng công thức om .c Xét phương trình f (x) = 0 và khoảng cách li nghiệm (a, b). Chọn x0 sao cho (x0, f (x0)) là điểm Fourié. ng Đặt 0(x0, f (x0)); và đặt d0 là tiếp tuyến với đường cong qua co A0 an Khi đó, d0 ∩ Ox ≡ (x1, 0). Đặt A1(x1, f (x1)) th .................. g dk−1 ∩ Ox ≡ (xk , 0). Lấy nghiệm x∗ ≈ xk . on du u cu 12 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn