Xem mẫu

  1. om PHƯƠNG PHÁP CHIA ĐÔI .c ng GIẢI PT f(x)=0 co an th ng Hà Thị Ngọc Yến o du u Hà nội, 01/2017 cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Khoảng cách li nghiệm om • Định nghĩa: .c Khoảng (a,b) được gọi là khoảng cách li ng co nghiệm của phương trình f(x)=0 nếu trong an khoảng (a,b) có đúng một nghiệm của phương trình. th o ng • Định lý: Nếu f(x) liên tục và đơn điệu trên du (a,b) và f(a),f(b) trái dấu thì (a,b) là khoảng u cu cách li nghiệm của phương trình f(x)=0. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. Khoảng cách li nghiệm om • PP khảo sát hàm số: .c ng co an • PP vẽ đồ thị hàm số: th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. Phương pháp chia đôi om • Ý tưởng: chia đôi khoảng (a,b) nhận được .c khoảng cách li nghiệm mới có độ dài bằng ng nửa độ dài (a,b) co an th • Điều kiện thực hiện phương pháp: o ng ▪ (a,b) là khoảng cách li nghiệm du u ▪ f(x) liên tục trên (a,b) cu ▪ f(a)f(b)
  5. Phương pháp chia đôi Thuật toán a0  b0 om Bước 1: đặt và tính a0 : a, b0 : b, x0  c : .c Bước 2: Tính z  f  c . 2 ng Bước 3: Nếu z  0 thì nghiệm cần tìm là x  c. co Bước 4: Nếu zf (a)  0 thì đặt a1 : a0 , b1 : c an nếu trái lại thì đặt a1 : c, b1 : b0 . th ng Bước 5: Kiểm tra b1  a1   . Nếu tm, dừng o du thuật toán, nghiệm tìm được là c u cu Bước 6: nếu không thỏa mãn, quay lại bước 1 áp dụng cho khoảng  a1, b1  . CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. Phương pháp chia đôi Sự hội tụ om .c Ta có đánh giá sau: ng co ba an xn  x *  bn  an  n   th n 0 ng 2 o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. Phương pháp chia đôi Khối lượng tính toán om .c ng co Mỗi vòng lặp cần tính giá trị hàm số tại an trung điểm của đoạn rồi so sánh dấu của th kết quả tìm được với dấu của f(a) ban o ng đầu. du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn