Xem mẫu

  1. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HÓA LÝ
  2. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC PPPT HÓA LÝ Đại lượng vật lý Định Khảo Đối tượng sát tính nghiên Tương tác cứu Tương Định tác lượng PP PHÂN TÍCH PP PHÂN TÍCH PP PHÂN TÍCH PHỔ NGHIỆM ĐIỆN HÓA SẮC KÝ
  3. CÁC PPPT PHỔ NGHIỆM PP KHỐI PHỔ PPPT PHỔ NGHIỆM PHƯƠNG ( PP PT mà kết quả PHÁP khảo sát có thể được ĐO CHIẾT biểu diễn dưới dạng SUẤT, ĐỘ PP phổ ) PHÂN CỰC CỘNG HƯỞNG TỪ PP QUANG PHỔ (QUANG HỌC) PHÁT XẠ HẤP THU TÁN XẠ - nguyên tử (ngọn - nguyên tử (ngọn lửa…) -phổ tán xạ tổ lửa, lò graphite…) - Phân tử : hợp - phát xạ lân quang * Thấy được Visible VIS * Tử ngoại Ultra Violet UV - phát xạ huỳnh quang * Hồng ngoại Infrared Red IR
  4. PPPT PHỔ NGHIỆM BIỂU DIỄN KẾT QUẢ TRỊ SỐ ĐO (ĐỘ HẤP THU A, ĐỘ TRUYỀN SUỐT T HOẶC DƯỚI DẠNG TÍN HIỆU GỌI LÀ PHỔ) VAI TRÒ CỦA PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ: - Xác định các vi tạp chất khác nhau trong các chất có độ tinh khiết cao, các kim loại hiếm, các hợp kim… - Độ nhạy cao (10 - 6 – l0 – 7 % )
  5. CÁC PP PHÂN TÍCH ĐIỆN HÓA PP ĐO ĐỘ CÁC PP PHÂN TÍCH PP VOLT - DẪN ĐIỆN ĐIỆN HÓA AMPERE - PP trực tiếp - PP cực phổ - PP chuẩn độ độ (dòng xoay chiều, dòng dẫn một chiều, cực phổ - PP chuẩn độ với xung…), dòng cao tần - chuẩnđộ ampere PP DỰA VÀO PP ĐIỆN PHÂN VÀ ĐO ĐIỆN THẾ ĐO ĐIỆN LƯỢNG - PP đo thế trực - PP điện khối tiếp: lượng * đo pH - PP nội điện phân * chọn lọc ion - PP đo điện - PP chuẩn độ lượng điện thế
  6. CÁC PP PHÂN TÍCH SẮC KÝ (Chromatography ) Quá trình tách dựa trên sự chuyển dịch của hỗn hợp phân tích giữa một pha đứng yên (được gọi là pha tĩnh φs) và một pha có khả năng di chuyển (gọi là pha động φm) SẮC KÝ ĐƠN GIẢN SẮC KÝ HIỆN ĐẠI SK LỎNG SK SK SK SK KHÍ HIỆU NĂNG BẢN GIẤY CỘT (GC) CAO MỎNG (HPLC)
  7. CÁC PP PHÂN TÍCH SẮC KÝ (Chromatography ) PHÂN LỌAI THEO PL THEO CƠ CHẾ TT LIÊN HỢP CỦA QUÁ TRÌNH TÁCH CỦA PHA ĐỘNG SK SK HẤP PHỤ PHÂN BỐ SK KHÍ SK LỎNG SK RÂY SK PHÂN TỬ ION
  8. CÁC PP PHÂN TÍCH SẮC KÝ (Chromatography ) Tuyệt đại đa số các phương pháp sắc ký đều được tiến hành theo lối động với một pha đứng yên và một pha chuyển động ΦS φm Mẫu (A,B,C) C          B      A
nguon tai.lieu . vn