Xem mẫu
- CHƯƠNG II : HIDROCARBON 3. Tên cicloankan :
Gồm 4 nội dung: - Nếu số carbon trên d ây nh ánh ≤ số carbon trên
vòng thì xem vòng là mạch chính.
A- ANKAN ( Tự đọc )
B- ANKEN CH CH3 Isopropylciclohexan
C- ANKIN ( Tự đọc ) CH3
D- HIDROCARBON THƠM - Nếu số carbon trê n d ây nhá nh > số carbon trên
vòng thì dây nhánh là mạch chính.
CH2 CH CH2 CH3 1-Ciclopropyl-2-clobutan
Cl
A- ANKAN
II. Tính chất vật lý :
I. Gọi tên :
- Không tan trong nước, ch ỉ tan trong các dung môi
1. Tên thông thường : áp dụng với các ankan có mạch đơn giản hữu cơ không phân cực, không tan trong axit, bazơ
CH3 CH CH2 CH3 CH3 CH CH2 CH2 CH3 loãng, dung dịch H2SO4 đđ lạnh.
CH3 CH3 - Nhẹ hơn nước.
Isopentan Isohexan - Nhiệt độ sôi, nóng chảy thấp. Số C tăng, nhiệt độ sôi,
2. Tên quốc tế :
nóng chảy tăng.
- Cùng số C, đồng phân có nhiều dây nhánh hơn sẽ
- Chọn mạch carbon dài nhất làm mạch chính có nhiệt độ sôi, nóng chảy thấp hơn.
- Đánh số mạch chính sao cho carbon mang nhánh có số nhỏ
C 1-C4 : khí
- Gọi tên: Tên nhánh ( có kèm theo số chỉ vị trí nhánh ) + tên
mạch chính
C 5-C17 : lỏng
C 18 : rắn
- III. Điều chế : 3. Tổng hợp Wurtz :
1. Hidro hóa anken, akin : t0
2RX + Na R-R + 2NaX
C C + H2 Ni C C
t0 - Chỉ thích hợp điều chế ankan đối xứng, khi dùng 2
H H
halogenua ankyl kh ác nhau th ì sẽ tạ o h ỗ n h ợp
sản phẩm � hiệu suất thấp.
C C + 2H2 Ni C C
t0 H H
H H t0
RX + RX ' + Na R-R + R'-R' + R-R + NaX
4. Phản ứng khử carbonyl (Clemensen) :
2. Khử Halogenua ankyl RX :
a. Dùng H2 xúc tác Pt hoặc Ni : Zn-Hg/HCl
R C H R CH3
O
RX + H2 Pt RH + HX
Zn-Hg/HCl
R C R' R CH2 R'
b. Dùng H đang sinh : O
RX + 2[H] Zn/HCl RH + HX 5. Khử CO2 của muối RCOONa :
c. Dùng LiAlH4 (Liti nhôm hidrua) : RCOONa + NaOH CaO R-H + Na2CO 3
to
- IV. Tính chất hóa học :
1. Phản ứng đốt cháy : 3. Phản ứng nitro hóa :
C nH 2n+2 + O2 to nCO 2 + (n+1)H 2 O - Xảy ra ở pha khí, nhiệt độ cao, mạch carbon có
thể bị cắt đứt cho hỗn hợp sản phẩm.
- Ankan cho khả năng cháy tốt : cho ngọn lửa sáng,
không khói. RH + HNO3 RNO2 + H2O
- Tuy nhiên khi số C tăng thì khả năng cháy càng
giảm. 4. Phản ứng cracking :
- So sánh giữa các ankan > anken > ankin > aren. to
R CH 2 CH 2 R' R CH CH2 + R'H
- Trong trường hợp đốt cháy những hydrocarbon
có khả năng cháy kém hoặc đốt cháy trong điều
kiện thiếu oxy thì quá trình đốt cháy cho nhiều khói,
muội than.
2. Phản ứng halogen hóa :
- Điều kiện : ánh sáng hoặc nhiệt độ cao ( 200-400 oC )
- Khả năng phản ứng : Cl2 > Br2 > I2 (I2 hầu như không phản
ứng).
RH + Cl2 hν R-Cl + HCl
Cl2
CH3 CH2 CH2 CH3 CH3 CH2 CH2 CH2 + CH3 CH2 CH CH3
Cl Cl
(30%) (70%)
Br2
CH3 CH2 CH2 CH3 CH3 CH2 CH2 CH2 + CH3 CH2 CH CH3
Br Br
(2%) (98%)
- CHƯƠNG II- HIDROCARBON
CHƯƠ
ƯƠNG
2. Tên quốc tế :
quố
� Tên ankan đổi AN thành EN
thà
Gồm 4 nội dung:
� Đánh số sao cho liên kết đôi có số nhỏ
liê nhỏ
A- ANKAN ( T Ự ĐỌC )
B- ANKEN
C- ANKIN ( T Ự ĐỌC )
D- HIDROCARBON TH ƠM
CH 3 Cl
4-Metylciclohexen 5-Clociclohexadien-1,3
B - ANKEN II. Điều chế :
chế
1. Hidro hóa ankin :
I. Gọi tên : Pd
C C + H2 C C
to
1. Tên thông thường :
thô thư H H
2. Khử nước ancol :
Khử
CH2 CH2 CH2 CH CH3 CH2 CH CH2 CH3
Etylen Propylen α-butylen R-CH2-CHOH-CH3 R-CH=CH-CH 3 + H2O
CH3
- Điều kiện : H 2SO4 đđ (170oC) hoặc Al2O3 (400-800oC)
kiệ hoặ
CH3 CH CH CH3 CH3 CH CH2
- Khả năng phản ứng : ancol III > ancol II > ancol I
Khả phả
β-butylen Isobutylen
- Định hướng phản ứng : tuân theo quy tắc Zaixep
phả tuâ
- 3. Khử HX của RX (halogenua ankyl) :
Khử ( halogenua ankyl) IV. Tính chất hóa học :
chấ
- R-CH2-CHX-CH3 KOH/ rượu R-CH=CH-CH3 + HX
R-I > R-Br > R-Cl > R-F
R-Cl
- Khả năng phản ứng :
Khả phả
Bậc 3 > bậc 2 > bậc 1
- Định hướng phản ứng : tuân theo quy tắc Zaixep
phả tuâ
4. Khử X2 của α-dihalogenua (vic-dihalogenua) :
Khử (vic-dihalogenua)
� Nố iđ ôi C = C củ a anken gồ m 1 nố i σ b ền và 1 nố i π k ém
b ề n d ễ b ị b ẻ g ã y. Do v ậ y ph ả n ứ ng đ ặ c trư ng nh ấ t c ủ a
tr ư nhấ
C C to anken là các phản ứng cộng trong đó nối π bị đứt ra.
phả ra.
+ Zn C C + ZnX 2
� Ngo à i ra c á c anken c ò n c ó c á c phả n ứ ng oxi h ó a, ph ả n
Ngoà phả
X X
ứng thế Hα .
thế
- Ứng dụng : để bảo vệ nối đôi
III- Tính chất vật lý
chấ Các loại phản ứng của anken:
loạ phả anken:
Tự đ ọ c
Cộng H2
P.ứng cộng
P.ứ
Cộng ion
P.ứng của anken
P.ứ
KMnO4
P.ứng oxi hóa
P.ứ
O3
- IV.1- Phản ứng cộng :
Phả
1. Phản ứng cộng H2 : Xúc tác Ni, Pt. Cơ chế hấp phụ
Phả chế Phả n ứ ng s ẽ x ẩ y ra thu ậ n l ợi n ế u anken c ó m ậ t đ ộ electron
Ph ả
phụ
cao ở nối đôi C=C:
R-CH=CH2 + H2 R-CH 2-CH3
R-CH=CH2 < R-CH=CH-R’ < R 2C=CH-R < R2C=CR’2
2. Phản ứng cộng ion:
Phả � Các phản ứng cộng ái điện tử cụ thể:
phả thể
� Cơ chế phản ứng : Phản ứng cộng ái điện tử
chế phả Phả a- Cộng halogen: R-CH=CH2 + X 2 R-CHX-CH 2X
( thân điện tử, electrophil )
thâ b- Cộng HX ( HCl, HBr, HI ):
HCl, HBr,
� Tác nhân ái điện tử: là 1 cation ( H+, Br+,…) hoặc phân tử phân
nhâ Br+,… hoặ phâ phâ R- CH=CH 2 + HX R-CHX-CH 3
cực. � Nếu R- là nhóm đẩy electron:
nhó
� Cơ chế: 2 giai đoạn:
chế Phản ứng xẩ y ra theo Qui t ắ c Markownikov : H cộ ng v ào C
Phả
mang nhiều hidro hơn:
nhiề
R - CH = CH2 + H X R - CH - CH3
_
X
� Giai đ o ạ n 1 : T á c nhâ n á i đ i ệ n t ử t ấ n c ô ng v à o C t í ch
nhâ Giải thích Qui tắc Markownikov :
Giả thí
điện âm của liên kết đôi tạo carbocation ( bước chậm ).
liê chậ
δ+ δ−
R CH CH2 + H Cl R CH CH3
δ+ δ- δ+ δ-
R CH CH 2 Böôù c chaäm R CH CH2 + Y
+ X Y
_
Cl
X
δ +
� Nếu R- bất kỳ ( có thể đẩy hoặc hút electron ):
thể hoặ
� Giai đoạn 2 : Anion tấn công vào carbocation C+ đ ể hình H cộng vào C phân cực âm:
phâ
thành sản phẩm ( bước nhanh ).
thà phẩ
δ+ δ−
Böôùc nhanh CH2 CH CH2Cl + H Cl CH2Cl CH2 CH2Cl
R CH CH2 + Y R CH CH2
_
_
_
X Y X
- � Trường hợp đặc biệt: Phản ứng với HBr có mặt một peroxit
Trư biệ Phả 3- Phản ứng hidro-bo hóa:
Phả
( ROOR ), s ả n ph ẩ m chí nh tu â n theo qui t ắ c Kharash: H c ộ ng
chí Kharash: Pư của anken với boran BH3 . Phản ứng xẩy ra theo cơ
vào C mang ít hidro hơn: chế 4 trung tâm:
HBr δ+ δ− δ+ δ−
CH2 CH CH3 CH2 CH2 CH3 (sản phẩm chính)
phẩ chính) R CH CH2 R
Peroxit
CH CH2
δ− δ+
Br
H BH2 R CH2 CH2 BH2
H BH2
Lưu ý : Peroxit chỉ có ảnh hư ởng với HBr, không có tác dụng
chỉ HBr, khô δ− δ+ ankyl boran
với các tác nhân bất đối xứng khác như HCl, HI, H 2SO4, H2O
nhâ khá như HCl,
Ankyl boran còn 2 liên kết B – H nên có thể pư với 2 phân tử
peroxit CH anken nữa:
CH 2 = CH – CH3 + HCl 3 – CHCl – CH3
2R CH CH2
R CH2 CH2 BH2 (R CH2 CH2 3 B )
- triankyl boran
H2O2/OH
(R CH2 CH2 3 B ) R CH2 CH2OH + H3BO3
c- Phản ứng cộng H2SO4 và hidrat hóa ( cộng H2O ) :
Phả
Phản ứng được viết tổng cộng như sau:
Phả đượ viế như sau:
R CH CH2 + H2SO 4 R CH CH3 (1)
1- BH3
OSO 3H R CH CH2 R CH2 CH2OH
2- H2O2/OH-
R CH CH3 + H2O R CH CH3 + H2SO4 (2)
OSO3H OH Để so sánh:
H2O/H2S
Cộng (1) và (2) ta được phản ứng hidrat hóa anken: R – CH = CH2 O R – CHOH – CH3
4
H2SO4
R CH CH2 + H2O R CH CH3 (3)
3)
OH
- Phản ứng ôzon giải cho s ản phẩm là andehit hoặc xêton tùy thuộc
Phả giả phẩ hoặ thuộ
IV.2- Phản ứng oxi hóa :
Phả cấu tạo anken:
anken:
1. Phản ứng oxi hóa với KMnO4 :
Phả
1- O3
a. Với dung dịch KMnO4 loãng, nhiệt độ thấp :
loãng, nhiệ thấ R CH CH2
2- H2O/Zn
R CH = O + HCH = O
-1 -2 +7 0 -1 +4
3R CH CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3R CH CH2 + 2MnO2 + 2KOH
R' 1- O3
OH OH R CH C
R CH =O + R' C R"
=
R" 2- H2O/Zn
b. Với dung dịch KMnO4 đặc, nhiệt độ cao :
nhiệ O
H CH 3
R CH
KMnO4 VÍ DỤ:
DỤ
CH 2 R COOH + CO 2 + H 2 O C C
CH CH
R' R' H CH 3
KMnO4
R CH C R COOH + O C 1- O3
R" R" 2- H2O/Zn
VÍ DỤ
DỤ
CH3 H CH3
CH 3
CH2 CH CH C CO2 + HOOC-COOH + O C C O + O CH CH O + O C
CH 3 CH3 H CH3
� Ứng dụng: Pứ ozon giải thường dùng để xác định cấu tạo anken:
2. Phản ứng Ozon giải :
Phả giả R
1- O3
X R CH O + O C
2- H2O/Zn R'
Gồm 2 phản ứng: (1)- ôxi hóa bằng O3 và
phả ng:
(2)- thủy phân có mặt bột Zn
thủ phâ
R1 R3 R1
O
R3
CTCT X là:
C C O3 C C
CH2Cl2 R2 R4 ( VÍ DỤ 1:
DỤ
R2 R4
O O 1 1- O3
X CH 3 CO CH 3 ( sản phẩm duy nhất ). CTCT X là:
Ozonid )
2-
O H2O/Zn
R1 R3
H2O,Zn R1 R3 (CH3)2C = C(CH 3)2: 2,3-dimetilbut-2-en
C C
C O (2 VÍ DỤ 2:
DỤ
R2 R4 hoaëc H3O+ + O C
O O
R2 R4 ) 1-
Y O3 CHO – (CH 2)4 – CHO . Y là:
2-
H2O/Zn
- 7. Phản ứng thế Hα :
Phả thế Hα
450oC
CH3 CH CH2 + Cl2 Cl CH2 CH CH2 + HCl
- I. Gọi tên :
C - ANKIN 1. Tên thông thường : xem như dẫn xuất của axetilen
CH3 C CH CH3 CH2 C CH
� Tùy cấu trúc ankin mà người ta chia ankin làm 2 loại
là ankin cuối dây và ankin giữa dây : Metylaxetilen Etylaxetilen
CH3
R C CH R C C R'
CH3 C C CH3 CH3 CH C CH
Akin cuối dây Akin giữa dây
Dimetylaxetilen Isopropylaxetilen
� Axetilen là ankin cuối dây duy nhất có cấu trúc đối
xứng. 2. Tên quốc tế :
HC CH - Nếu hợp chất vừa có nối đôi và nối ba thì phải đánh số ưu
tiên nối đôi có STT nhỏ hơn.
II. Tính chất vật lý : 2. Khử 2HX của dihalogenua ankyl (vic hoặc gem) :
- Giống ankan, anken (tan trong H2SO4 đđ lạnh). - Tác chất : NaNH2/NH3 lỏng.
III. Điều chế : Fe(NO3) 3
2Na + 2NH3 2NaNH2 + H2
-33o C
1. Điều chế axetilen :
H X
a. Từ than đá và đá vôi : KOH R C CH NaNH2 R C CH
R C CH HX +
EtOH NH3 lỏng
Than đá Than cốc H X H X
2000oC H2O
CaC2 C2H2 halogenua vinyl
Đá vôi Cao
- Phản ứng này thường được dùng để điều chế ankin cuối
CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
dây. Nhưng vì ankin cuối dây có tính axit nên người ta
b. Oxi hóa metan : th ư ờ ng d ù ng d ư NaNH2 (3:1) v à s ẽ thu đ ư ợ c mu ố i
axetilua natri thay vì ankin. Sau cùng phải thêm vào dung
6CH4 + O2 1500oC 2C2H2 + 2CO + 10H2
dịch axit để chuyển hóa muối natri thành akin tương ứng.
- 3. Khử X2 của tetrahalogenua ankyl :
X2 NaNH2
R CH CH2 R CH CH2 R C CH + 2HX X X
NH3l
to
X X C C + Zn C C + 2ZnX2
vic-dihaloankan X X
- Ứng dụng : để bảo vệ nối ba
H X
NaNH2
R C CH R C CH + 2HX
NH3l 4. Phản ứng thế axetilua natri với R’X (halohenua ankyl) :
H X
- Là phản ứng tăng mạch
gem-dihaloankan
NaNH2 δ+ δ-
R C CH R C CNa + R' > X R C C R' + NaX
NH3l
Ankin cuối dây Axetilua natri
IV. Tính chất hóa học :
- * Cộng các tác nhân đối xứng :
1. Phản ứng cộng H2 :
Cộng đối xứng 2. Phản ứng cộng X2 :
Phả
Phản ứng cộng
X X
Cộng bất đối xứng
X2 X2
C C C C C C
Phản ứng của ankin
Phả Phả
Phản ứng oxi hóa (KMnO4 )
X X X X
Dihaloanken Tetrahaloankan
Phản ứng thể hiện tính axit yếu (ankin cuối dây)
Phả thể hiệ (ankin cuố
* Cộng các tác nhân bất đối xứng :
3. Phản ứng cộng HX (hidracid): - Đối với ankin giữa dây (bất đối xứng) :
- Đối với ankin cuối dây : HX
R C C R' R C CH R' + R CH C R'
HX
R C CH R C CH2 (sản phẩm chính) X X
X
(hỗn hợp sản phẩm)
X
HX R C CH3
R C CH2 (sản phẩm chính) X
HX
X X R C CH R' R C CH2 R' (sản phẩm chính)
gem-dihaloankan
X X
X gem
X
H+ X-
R C CH2 R C CH3 R C CH3 HX
R CH C R' R CH2 C R' (sản phẩm chính)
X X
X X X
- 4. Phản ứng cộng H2O (xúc tác HgSO4) :
- Đối với ankin giữa dây đối xứng hoặc axetilen :
HX - Đối với axetilen :
R C C R R CH C R (sản phẩm duy nhất)
X H2 O
H2C CH c/vị H3C CH
HC CH
HgSO4
X
HO O
R C CH R
HX R C CH2 R (sản phẩm chính) Axetandehit
X X
- Đối với akin cuối dây :
gem
X H2O c/vị
R C CH R CH CH2 R C CH3
HX HX HgSO4
HC CH CH2 CH H3C CH
OH O
X X (sản phẩm chính) Metylceton
(sản phẩm chính)
gem
- Đối với akin giữa dây :
5. Phản ứng cộng HCN và CH3COOH :
H2O
R C C R' R C CH R' + R CH C R'
HgSO4 - HCN và CH3COOH chỉ cộng một lần.
OH HO
c/vị c/vị HCN
R C CH R C CH2
CN
R C CH2 R' + R CH2 C R'
CH3COOH R C CH2
R C CH
O O
OCOCH3
Hỗn hợp 2 ceton
H2O c/vị
R C C R R CH C R R CH 2 C R
HgSO4
HO O
(sản phẩm duy nhất) 1 ceton
- * Phản ứng oxi hóa :
7. Tạo axetilua kim loại kiềm với NaNH2 :
6. Phản ứng oxi hóa bởi KMnO 4 :
NH 3l
R C CH + NaNH 2 R C CNa + NH3
KMnO4 RCOOH + R’COOH
R C C R'
R C CNa + H 2O R C CH + NaOH
8. Tạo axetilua kim loại nặng với CuCl/NH3 và AgNO3/NH3 :
* Thể hiện tính axit yếu của ankin cuối dây :
- Dùng để nhận biết ankin cuối dây.
- Tính axit của akin cuối dây được giải thích :
R C CH + [Cu(NH 3)2]+ R C CCu + NH3 + NH4+
HA H+ + A-
R C CH H+ + R C C R C CH + [Ag(NH 3)2 ]+ R C CAg + NH3 + NH4 +
rút e-
- Tính axit của akin cuối dây rất yếu (axetilen pka = 25)
- D – HIDROCARBON THƠM � Độ dài các liên kết trong benzen đều bằng nhau và bằng
liê
1,39A o, dài hơn 1 liên kết đôi C=C (1,33A o) nhưng lại
liê như
� Hidrocarbon thơm l à nh ữ ng HDRCB m ạ ch v ò ng c ó
th ơ nhữ ngắn hơn 1 liên kết đơn C-C (1,54A o).
ngắ liê
một đặc tính gọi là tính thơm.
thơ H
1,39 Ao
� Benzen l à m ộ t HDRCB thơ m quan trọ ng nhấ t v ì n ó
th ơ tr ọ nh ấ H H
là hợp chất gốc của tất cả các HDRCB thơm có vòng
chấ thơ
benzen.
benzen. H H
I- CẤU TẠO CỦA BENZEN:
CẤ TẠ CỦ H
� Với CTPT C 6H6 , năm 1865 Kekule cho rằng benzen có cấu � Ngày nay người ta biết rằng các orbital p trong vòng
Ngà ngư biế
tạo của một xiclohexatrien : benzen xen phủ liên tục với nhau tạo thành hệ electron π
phủ liê thà
liên hợp kín giải tỏa trên toàn bộ vòng benzen:
liê giả trê toà benzen:
Tuy nhiên về mặt hoạt độ hóa học benzen không thể hiện tính
nhiê hoạ khô thể hiệ
không no ở mức độ cao như có thể dự đoán cho một cấu trúc
khô như thể trú
xiclohexatrien :
CH CH 2 CH 3 CH 2 CH 3
CH 2
H2/Ni, 20OC H2/Ni, 125OC
2-3 atm, 75 phút
atm, phú 110 atm, 100 phút
atm, phú
- - Nếu trên nhân thơm chứa nhiều nhóm thế thì phải
trê nhâ thơ chứ nhiề nhó thế thì phả
đánh số (theo quy tắc) :
(theo
Me NO2
>
Me Cl
NO2
� Vậy: Br
Các hệ thống có một hệ electron π liên hợp tạo thành vòng
thố liê thà 4-Brom-1,2-dimetylbenzen
4-Brom-1,2-dimetylbenzen 2-Clo-1,4-dinitrobenzen
2-Clo-1,4-dinitro benzen
kín, tương đối bền vững, có khuynh hướng dễ tham gia vào các
ng,
phản ứng thế, khó tham gia vào các phản ứng cộng được gọi là
phả thế khó phả đượ
các hệ thống thơm hay có tính thơm
thố thơ thơ
II. TÊN GỌI :
TÊ GỌ - Tuy nhiê n n ế u trê n nhâ n thơ m ch ứ a nh ó m đ ị nh
nhiê tr ê nh â th ơ chứ nhó
chứ
ch ứ c h ó a h ọ c thì m ạ ch chí nh l ú c n à y (bao g ồ m
th ì ch í (bao
1. Tên quốc tế :
quố benzen và nhóm định chức đó) sẽ có tên riêng và
nhó chứ riê
nhó
nhóm định chức đương nhiên đánh số 1.
chứ đươ nhiê
- N ế u tr ê n nh â n th ơ m ch ỉ ch ứ a nh ó m th ế nh ư :
ankyl, halogen, NO2, …
ankyl, COOH
1
SO3 H
1
CHO
1
Et Pr t-Bu NO2 Br
Acid benzoic Acid benzensulfonic Benzandehit
Etylbenzen
Etylbenzen n-Propylbenzen
n-Propylbenzen t-Butylbenzen
t-Butylbenzen Nitrobenzen
Nitrobenzen Brombenzen
Brombenzen OH NH 2 CH3
1 1 1
Phenol Anilin Toluen
- - Ngoà i c á ch đ á nh s ố đ ể chỉ v ị trí 2 nhóm thế trê n
Ngo à chỉ tr í nhó thế tr ê
nhâ th ơ
nh â n thơm v ớ i nhau ngư ờ i ta c ò n d ù ng c á c tiế p
ng ư tiế
Me OH COOH đ ầ u ng ữ : orto, meta, para viế t t ắ t o-, m-, p- (c ư
ngữ vi ế
NO2
1
NO 2 Br
1
Br
1 xử như số.
như
Y
orto
OH
meta
NO2
para
2,4,6-Trinitrotoluen
2,4,6-Trinitro toluen 2,6-Dibromphenol
2,6-Dibromphenol Acid 3-hidroxibenzoic
3-hidroxibenzoic
Cl Me CHO
Cl
Br
Cl
o-Diclobenzen m-Bromtoluen p-Clobenzandehit
2. Tên thông thường :
thô thư - Trong m ộ t s ố tr ư ờ ng h ợ p g ọ i t ê n aren g ặ p kh ó
trư khó
Me Me Ph
khă
khăn, có thể xem nhân thơm làm nhóm thế.
thể nhâ thơ nhó thế
CH 3 CH 3
Me CH (CH 2) 4 CH 3 C CH C CH CH 3
Toluen o,m,p-Xilen Biphenyl
6
5 7
8 1 8 9 1
1 2-Phenylheptan Phenylacetilen 2-Phenylbuten-2
7 α 2 7 2 8
β 2
6 3 6 3
5 4 5 10 4
3
4 10
9
II. Tính chất vật lý :
chấ
Naptalen Antrancen Phenantren
�Đ a s ố l à chấ t l ỏ ng tr ừ c á c h ợ p chấ t đ a nhâ n l à
ch ấ trừ ch ấ nh â
CH CH2 Me chất rắn.
chấ
Me CH CH �Đ ồ ng phâ n para th ư ờ ng c ó đ i ể m ch ả y cao h ơ n
ph â thư
Me Me
và độ tan kém hơn đồng phân orto, meta.
phâ orto,
Stiren Cumen o,m,p-Cimen Mestilen Stilben
- III. Điều chế :
chế � Phản ứng thế ái điện tử ( thân điện tử ):
Phả thế thâ
1. Phản ứng Wurtz - Fittig :
Phả Cơ chế: 2 bước
chế
�Bước chậm: Tác nhân ái đi ện tử E+ tấn công
chậ nhâ (1)
C6H5Br + CH3Br + 2Na ete khan C6H5CH3 + 2NaBr
�Bước nhanh: Loại proton để hình thành sản phẩm
nhanh: Loạ thà phẩ (2)
2. Phản ứng ankyl hóa Friedel - Craft :
Phả
R H E
+ RX AlCl3 HX +
E+ E
to
+ H+
+ (2)
(1)
3. Phản ứng ancyl hóa Friedel - Craft :
Phả
O
Phức σ Sản phẩm
C CH 2 R
AlCl 3 R Zn, Hg/HCl
+ R C Cl HCl +
to
O
IV. Tính chất hóa học :
chấ Có 5 loại phản ứ ng thế á i đ i ệ n t ử và o v ò ng benzen,
loạ phả th ế benzen,
bao gồm:
Phản ứng trên nhân thơm - Phản ứng thế ái đi ện tử
Phả trê nhâ thơ Phả thế � Phản ứng nitro hóa
Phả
Thế trên dây nhánh
Thế trê nhá
� Phản ứng sunfon hóa
Phả
Phản ứng
Phả Phản ứng trên dây nhánh
Phả trê nhá � Phản ứng halogen hóa
Phả
Oxi hóa � Phản ứng ankyl hóa
Phả
Phản ứng cộng của benzen
Phả � Phản ứng axyl hóa
Phả
- 1. Phản ứng nitrô hóa :
Phả nitrô 2. Phản ứng sulfon hóa :
Phả
SO 3H
H2SO4
NO2
+ H 2SO4 bốc khói + H 2O
+ HNO3 + H 2O
H
O O
HNO3 + 2H 2SO4 NO 2 + H 3O + 2HSO 4 S HSO4-
H 2SO4 S +
O O + O O
H
O HSO4 -
O N O NO2 NO2
S SO3H
SO3H
O O
H + H+ H + H2 SO4
Phản ứng Nitro hóa
Phả Phản ứng sulfon hóa
Phả
- 3. Phản ứ ng halogen h ó a : P ư với halogen xúc t ác axit
Ph ả
4. Phản ứng ankyl hóa Fridel-Crafts :
Phả Fridel-Crafts
Lewis: AlCl 3 , FeCl 3 ( hoặc Fe )
hoặ
� Tác nhân: ankyl halogenua RX, xúc tác AlCl3
nhâ
Cl
FeCl3 R
+ Cl2 + HCl
+ RX AlCl3 HX +
to
δ- δ+
FeCl3 FeCl4- + Cl+
Cl Cl Cl3Fe…...Cl…...Cl
Fe…...Cl…...Cl AlCl3
CH3 Cl CH3 + AlCl4
+
Cl Cl
Cl
CH3 CH3 CH3
H FeCl4 - + FeCl 3 + HCl
H
AlCl4- + AlCl 3 + HCl
Ph ản ứng Halogen hóa
Phả �T á c nh â n ankyl h ó a, ngo à i ankyl halogenua RX c ó th ể
dùng ancol, anken với xúc tác H2SO4:
ancol,
CH3
H2SO4 CH
+ CH3-CH=CH2 CH3
� Phản ứng ankyl hóa không xẩy ra khi trên vòng benzen
Phả khô trê
có các nhóm hút electron mạnh: -NO2, -COOH,
nhó nh:
-COOR, -CHO, SO 3H…
nguon tai.lieu . vn