Xem mẫu

  1. LOGO HOÁ HỌC ĐẠI CƢƠNG www.dntu.edu.vn 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  2. Chương 9: Dung dịch 9.1 Dung dịch 9.2 Dung dịch điện ly 9.3 pH của một số dd 9.4 Chất điện ly ít tan 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  3. 9.1 Dung dịch 9.1.1 Định nghĩa 9.1.2 Nồng độ của dd 9.1.3 Quá trình hòa tan 9.1.4 Độ tan 9.1.5 Tính chất của dd loãng Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  4. 9.1.1 Định nghĩa Dung dịch là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất mà thành phần của nó có thể thay đổi trong một giới hạn rộng. Click xem ví dụ Có 3 loại dung dịch Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  5. Ví dụ: quá trình hòa tan NaCl vào nước Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  6. Có 3 loại dung dịch 1 2 3 Dung Dung Dung dịch lỏng dịch rắn dịch khí Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  7. Dung dịch lỏng Dung dịch lỏng được tạo thành do sự hòa tan các chất khí, lỏng, rắn vào chất lỏng. Ví dụ:  Xăng có hòa lẫn acêton (lỏng-lỏng)  Nước trong không khí (lỏng-khí)  Thủy ngân trong vàng (lỏng-rắn) Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  8. Dung dịch rắn Dung dịch rắn là những tinh thể được tạo thành do sự hòa tan các chất khí, lỏng, rắn. Ví dụ:  Naptalen trong không khí (Rắn -khí)  Nước đường (Rắn-lỏng)  Bạc – vàng (Rắn-rắn) Click xem ví dụ 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  9. Dung dịch rắn Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  10. Ví dụ: Dung dịch rắn thay thế Click xem ví dụ kế tiếp 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  11. Ví dụ: Dung dịch rắn xen kẽ Click xem violip Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  12. Dung dịch khí Dung dịch khí là hỗn hợp của hai hay nhiều chất khí. Ví dụ: không khí (chứa nitơ, oxi…) Click xem ví dụ Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  13. 9.1.2 Nồng độ của dung dịch 9.1.2.1 Định nghĩa: Nồng độ dung dịch là lượng chất tan có trong một lượng hay một thể tích nhất định của dung dịch hoặc dung môi. Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  14. 9.1.2 Nồng độ của dung dịch 9.1.2.2 Các phương pháp biểu diễn nồng độ Có 5 phương pháp PP2 PP3 PP4 PP5 PP1 Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  15. Phương pháp 1 Nồng độ phần trăm khối lượng(%): Biểu diễn số g chất tan có trong 100g dung dịch. mct C%= x100 mdd Với mct: số gam chất tan(g) mdd: số gam dung dịch (g) C%: nồng độ phần trăm của dd Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  16. Nồng độ phần trăm khối lượng(%) Ví dụ 1: Cần bao nhiêu gam tinh thể NaOH (độ tinh khiết P=97%) để pha thành 2000g dung dịch NaOH 5%. Ví dụ 2: Cần bao nhiêu gam tinh thể NaCl (độ tinh khiết P=91%) để pha thành 5000g dung dịch NaCl 9%. Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  17. Phương pháp 2 Nồng độ mol/l (M): Biểu diễn số mol chất tan có trong một lít dung dịch. n CM = V Với n: số mol chất tan (mol) V: thể tích dung dịch (l) CM: nồng độ mol/l (M) Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  18. Nồng độ mol/l (M) Ví dụ 1 : Cần bao nhiêu gam tinh thể NaOH (độ tinh khiết 97%) để pha thành 1 lít dung dịch NaOH 1M. Ví dụ 2 : Cho dung dịch KMnO4 0.2 M, khi pha loãng 0.1 lít dung dịch trên thành 0.5 lít, cho biết nồng độ dung dịch KMnO4 mới? Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  19. Pha loãng dd KMnO4 với nước Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  20. Phương pháp 3 Nồng độ đương lượng (N): Biểu diễn số đương lượng gam chất tan có trong một lít dung dịch. n’ CN = V Với n,: số đương lượng chất tan V: thể tích dung dịch (l) CN: nồng độ đương lượng (N) Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
nguon tai.lieu . vn