Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 4: HỢP CHẤT CARBONYL 1. Tên gọi 2. Tính chất vật lý 3. Điều chế 1
  2. 3.1. Oxi hóa hữu hạn ancol 2
  3. 3.2. Thủy phân gem - dihalogenua OH R-CHCl2 + 2NaOH R-CH + 2NaCl OH Gem-diclorua R-CH=O + H2O 3
  4. 3.3. Ozon giải anken CH3 CH3 CH2 CH CH C HCHO + HOC-COH + O C CH3 CH3 4
  5. 3.4. Hidrat hóa ankin 5
  6. 3.5. Khử Rosenmund để điều chế andehit Clorua axit 6
  7. 4. Tính chất hóa học 7
  8. Phản ứng cộng thân hạch   8
  9. Các loại phản ứng cộng thân hạch vào nhóm C=O  Cộng axit xianhydric HCN  Cộng natri bisunfit NaHSO3  Cộng hợp chất Grinard RMgX  Cộng ancol ROH  Cộng NH3 và các dẫn xuất 9
  10. Phản ứng cộng HCN 10
  11. Phản ứng cộng ancol 11
  12.  Ứng dụng: dùng để bảo vệ nhóm Carbonyl. CH2-OH 12
  13. Phản ứng của Hα Các loại phản ứng của Hα  Phản ứng andol hóa và xetol hóa  Phản ứng ankyl hóa  Phản ứng halogen hóa  Phản ứng haloform 13
  14. Phản ứng andol hóa & xetol hóa andol 14
  15. Phản ứng chỉ có một carbonyl tham gia như trên được gọi là phản ứng tự andol hóa 15
  16. Tự andol hóa Andol hóa chéo Phản ứng andol hóa giữa 2 loại hợp chất carbonyl khác nhau được gọi là phản ứng andol hóa chéo 16
  17. Phản ứng ankyl hóa 17
  18. Phản ứng halogen hóa 18
  19. Phản ứng haloform CH3CHO và metyl xeton trong môi trường bazơ tác dụng với halogen cho haloform và muối của axit 19
  20. Phản ứng oxi hóa – khử  Phản ứng khử thành ancol 20
nguon tai.lieu . vn