Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 3: ANCOL & PHENOL 1
  2. ANCOL 1. Tên gọi 2. Tính chất vật lý 2
  3. 3. Điều chế 3.1. Hydrat hóa anken 3.2. Thủy phân dẫn xuất halogen 3
  4. 3.3. Khử andehyt, xeton Andehit Rượu bậc 1 Xeton Rượu bậc 2 4
  5. 3.4. Tổng hợp từ hợp chất cơ magie Hợp chất cơ magie 5
  6. 6
  7. Ví dụ 1: Phản ứng tổng hợp nào dưới đây cho 3-Metylhexanol-1: O a. 2-Brompentan Mg 1) b. 2-Bromhexan Mg 1) H2C=O Dietyl ete 2) H+ Dietyl ete 2) H+ O c. 3-Brompentan Mg 1) CH3CH=O d. 1-Brombutan Mg 1) CH3 C CH3 Dietyl ete 2) H+ Dietyl ete 2) H+ CH3-CH2-CH-CH2-CH2-CH2OH CH3 Rượu bậc 1 7
  8. Ví dụ 2: Phản ứng tổng hợp nào dưới đây cho butanol-2: O H3O+ H3O+ a. CH3-CH2-MgBr b. CH3-CH3-CH3-MgBr CO2 O O + c. CH3-MgBr + CH3 C CH3 H3O H3O+ d. CH3-CH2-MgBr + CH3 C H 8
  9. 4. Tính chất hóa học 4.1. Tính axit 9
  10. 4.2. Phản ứng este hóa 10
  11. 4.3. Phản ứng với các HX (HCl, HBr, HI) 11
  12.  Khi ancol phản ứng với HCl, phải dùng thêm xúc tác ZnCl 2 (HCl + ZnCl2 : thuốc thử Lucas  Ứng dụng: nhận biết bậc của ancol  Bậc 3: phản ứng nhanh  Bậc 2: phản ứng chậm  Bậc 1: không phản ứng 12
  13. 4.4. Phản ứng halogen hóa (với SOCl2, PX3, PX5) Ancol Halogenua ankyl 13
  14. 4.5. Phản ứng khử nước (dehydrat hóa)  Khả năng phản ứng: bậc 3 > bậc 2 > bậc 1  Định hướng: tuân theo quy tắc Zaixep (nhóm OH được loại đi cùng với nguyên tử hidro nối với cacbon có bậc cao hơn) 14
  15.  Lưu ý:  Trong 1 số trường hợp, phản ứng loại nước đi kèm sự chuyển vị: 15
  16. 4.6. Phản ứng oxi hóa  Oxi hóa hữu hạn: 16
  17.  Phản ứng haloform: haloform  Phản ứng haloform dùng để nhận biết rượu có cấu trúc iodoform 17
  18. Ví dụ 3: Sản phẩm của phản ứng sau đây là: OH HCl/ZnCl2 CH CH3 OH Cl OH Cl OH a. b. c. d. CH CH3 CH CH3 CH CH3 CH CH3 Cl Cl OH OH 18
  19. Ví dụ 4: Brombenzen phản ứng với Mg trong ete khan cho ra A. Sản phẩm phản ứng của A với propanal là: a. 2-phenylpropanol-1 b. 3-phenylpropanol-2 c. 1-phenylpropanol-1 d. 3-phenylpropanol-1 19
  20. Ví dụ 5: Sản phẩm của quy trình tổng hợp dưới đây là: H2/Ni HBr Mg 1) H2C=O CuO O to Dietyl ete 2) H+ to OH OH a. COOH b. c. CHO d. CHO CHO 20
nguon tai.lieu . vn