- Trang Chủ
- Môi trường
- Bài giảng Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm: Các yêu cầu đối với tổ chức trong chuỗi thực phẩm ISO 22000:2018
Xem mẫu
- ISO 22000:2018 Seminar
HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM
CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TRONG CHUỖI THỰC PHẨM
ISO 22000:2018
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Welcome
2
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 1
- ISO 22000:2018 Seminar
Mục tiêu của khoá đào tạo
Sau khoá đào tạo, các học viên có thể:
• Xác định những điểm khác biệt quan trọng của ISO
22000:2018
• Xác định những thay đổi chủ yếu khi chuyển đổi cho tổ
chức.
• Hiểu rõ các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
• Có thể thiết lập, thực hiện, duy trì, cập nhật và cải tiến
thường xuyên FSMS
3
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Mục đích khoá đào tạo
Có được kiến thức mới nhất liên quan đến các yêu cầu
tiêu chuẩn ISO 22000:2018 và làm thế nào để chuẩn bị
cho quá trình chuyển đổi / xây dựng hệ thống FSMS.
4
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 2
- ISO 22000:2018 Seminar
Quá trình phát triển ISO 22000:2018
Giai đoạn Giai đoạn Giai đoạn Giai Giai đoạn phê Công bố
đề xuất Chuẩn bị thực hiện đoạn duyệt (FDIS)
tại Ủy Ban góp ý (CORRECTED)
tiêu chuẩn (DIS)
(CD)
11.2014 11.2015 12.2016 07.2017 03.2018 06.2018
5
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Những gì được xem xét?
International experts considered: Chuyên gia quốc tế xem
xét đến:
• Results from an extensive web-based user survey
• The increasing diversity of ISO 22000 users • Kết quả khảo sát người
sử dụng
• Developments in knowledge and technologies
• Sự đa dạng ngày càng
• Broader user interests tăng của người dùng
ISO approximately
• Market needs based on changing technology currently 22000
30+ thousand certificates globally • Sự phát triển kiến thức
và công nghệ
• Lợi ích lớn hơn cho
người dùng YOGHUR
YOGHUR T YOGHUR
T T
6
Copyright © 2017 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 3
- ISO 22000:2018 Seminar
Những quan điểm then chốt
ISO 22000 cần:
• Duy trì mức độ liên quan của nó
trong chuỗi thực phẩm
• Cung cấp rõ ràng hơn về các khái
niệm chủ chốt
• Tích hợp với các hệ thống quản lý
khác
• Cung cấp cách tiếp cận tích hợp
để tổ chức quản lý
7
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Những quan điểm then chốt
ISO 22000 cũng cần:
• Phản ánh môi trường ngày càng
phức tạp hơn trong các hoạt
động của tổ chức.
• Đảm bảo tiêu chuẩn mới phản
ánh các nhu cầu tiềm ẩn trong
chuỗi thực phẩm.
• Nâng cao khả năng sản xuất
thực phẩm và thực ăn chăn
nuôi an toàn của tổ chức.
8
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 4
- ISO 22000:2018 Seminar
Những thay đổi mới
Các thay đổi chiến lược
Những thay đổi lớn bao gồm các
thay đổi cấu trúc cũng như làm rõ
khái niệm chủ chốt như:
• Cấu trúc cấp cao
• Chu trình PDCA
• Tiếp cận dựa vào rủi ro
• Các quá trình vận hành
• Sắp xếp và chỉnh sửa lại từ
SUPER
ngữMARKET
9
Copyright © 2017 BSI. All rights reserved.
Cấu trúc cấp cao (HLS)
Định dạng ISO phổ biến mới đã được phát triển để sử dụng
trên tất cả các tiêu chuẩn hệ thống quản lý:
Tổ chức thực hiện một hệ
Thuật ngữ phổ biến và định nghĩa cốt lõi thống tích hợp (ví dụ:
QMS, EMS, ISMS) phải đạt
được lợi ích tối ưu.
Giống hệt nhau lõi văn bản và kế hoạch đánh số
Cấu trúc bậc cao và các thông tin công bố có thể tìm thấy tại
www.iso.org/directives
10
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 5
- ISO 22000:2018 Seminar
Cấu trúc cấp cao và cấu trúc bổ sung của ‘FSMS’
4 9
5 6 7 8 10
Bối cảnh của tổ Đánh giá kết
Sự lãnh đạo Hoạch định Hỗ trợ Thực hiện Cải tiến
chức quả hoạt động
6.1 10.1
5.1 8.1 Hoạch định 9.1 Theo dõi, đo
4.1 Hiểu về bối Hành động giải 7.1 Sự không phù
Sự lãnh đạo và và kiểm soát việc lường, phân tích
cảnh của tổ chức quyết rủi ro và cơ Nguồn lực hợp và hành động
cam kết thực hiện và đánh giá
hội khắc phục
6.2 Mục tiêu của 10.3
10.2
4.2 Hiểu về nhu 9.2 10.2
5.2 FSMS và hoạch 7.2 Continual
cầu và mong đợi Đánh giá nội bộ Cải tiến liên tục
Chính sách định để đạt được Năng lực improvement
của bên quan tâm
mục tiêu
4.3 Xác định 5.3 Vai trò, trách 9.3 Xem xét của 10.3
nhiệm và quyền 7.3 lãnh đạo Cập nhật hệ
phạm vi của hệ
hạn trong tổ chức Nhận thức thống FSMS
thống FSMS
4.4
Hệ thống quản lý 7.4 Trao đổi
an toàn thực thông tin
phẩm
7.5
Thông tin dạng
văn bản
11
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Cấu trúc cấp cao và cấu trúc bổ sung của ‘FSMS’: Điều khoản 7
77Hỗ
Hỗtrợ
trợ
7.4 Trao đổi thông 7.57.5
Thông tintin
Thông dạng
dạng
7.1Nguồn
Nguồnlực
lực 7.2
7.2 Năng
Năng lực
lực 7.3
7.3Nhận
Nhậnthức
thức
7.1 7.4 Traotin
đổi thông tin vănvăn
bảnbản
7.5.1
7.1.1 7.4.1 7.5.1
Khái quát
Khái quát Khái quát Khái quát
7.4.2 7.5.2
7.1.2 7.5.2
Trao đổi thông tin bên Tạo lập và cập nhật
Con người Tạo lập và cập nhật
ngoài
7.4.3 7.5.3thông
7.5.3 Kiểm soát
7.1.3 Trao đổi thông tin nội Kiểm
tin soát
dạng vănthông
bản tin
Cơ sở hạ tầng bộ dạng văn bản
7.1.4
Môi trường làm việc
7.1.5 Các yếu tố từ bên
ngoài để phát triển
FSMS
7.1.6 Kiểm soát các quá
trình, sản phẩm, dịch vụ
được cung cấp từ bên
ngoài
12
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 6
- ISO 22000:2018 Seminar
Cấu trúccấp
Cấu trúc cấpcao
caovàvàcấu
cấu trúc
trúc bổ bổ sung
sung của của ‘FSMS’:
‘FSMS’: Điều Điều
khoảnkhoản
8 8
8
8Thực
Thựchiện
hiện
8.2 8.6 Cập nhật 8.8 8.9
8.1 Hoạch 8.4 8.1 Hoạch 8.7
Các chương 8.3 Hệ thống 8.5 thông tin cụ thể Kiểm tra xác Kiểm soát sản
định và kiểm Chuẩn bị và Kiểm soát
trình tiên truy xuất Kiểmđịnh
soátvà kiểm của các PRPs và
mối nhận PRPs và phẩm và quá
soát việc thực ứng phó tình soát việc thực theo dõi và đo
quyết nguồn gốc nguy kế hoạch kiểm kế hoạch kiểm trình không phù
hiện huống khẩn cấp hiện lường
(PRP’s) soát mối nguy soát mối nguy hợp
8.5.1 các bước
8.4.1 ban đầu để 8.8.1 Kiểm tra 8.9.1
Yêu cầu chung phân tích mối xác nhận Yêu cầu chung
nguy
8.4.2 Xử lý tình 8.5.2 8.8.2 Phân tích 8.9.2
huống khẩn cấp Phân tích mối kết quả hoạt Sự khắc phục
và sự cố nguy động kiểm tra
xác nhận
8.9.3
8.5.3 Xác nhận Hành động
giá trị sử dụng khắc phục
các biện pháp
kiểm soát và tổ
hợp các biện
pháp kiểm soát 8.9.4 Xử lý sản
phẩm không an
8.5.4 toàn tiềm ẩn
Kế hoạch kiểm
soát mối nguy
(Kế hoạch
HACCP/ OPRP) 8.9.5 Triệu
hồi/thu hồi
13
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Thuật ngữ và định nghĩa cốt lõi
Các thuật ngữ đã thay đổi Các thuật ngữ mới trong
định nghĩa trong ISO 22000:2018
ISO 22000: 2018
operational prerequisite programme Acceptable level / mức chấp nhận
(OPRP)/Chương trình vận hành tiên
quyết
prerequisite programme (PRP)/ Chương Continual improvement / Cải tiến
trình tiên quyết thường xuyên
Validation/ Xác nhận giá trị sử dụng Documented information/ Thông tin
dạng văn bản
Monitoring/ Theo dõi Interested party / Bên quan tâm
Food safety policy/ Chính sách an toàn Risk/ Rủi ro
thực phẩm
Food safety / An toàn thực phẩm Update/ Cập nhật
Critical limit/ Giới hạn tới hạn Conformity/ Sự phù hợp
14
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 7
- ISO 22000:2018 Seminar
Thuật ngữ và định nghĩa cốt lõi
Các thuật ngữ mới trong ISO 22000:2018
Mức chấp nhận được: mức độ của một mối nguy an toàn thực phẩm
(3.22) không được vượt quá trong thành phẩm (3.15) được cung cấp bởi
tổ chức (3.31)
Cải tiến thường xuyên: hoạt động lặp lại để nâng cao kết quả hoạt
động (3.33)
Thông tin dạng văn bản: thông tin và phương tiện chứa đựng thông
tin đòi hỏi tổ chức (3.31) kiểm soát và duy trì.
Bên quan tâm: cá nhân hoặc tổ chức (3.31) có thể gây ảnh hưởng, chịu
ảnh hưởng hoặc tự nhận thấy bị ảnh hưởng bởi một quyết định hay hoạt
động
Rủi ro: tác động của sự không chắc chắn
Cập nhật: hoạt động được thực hiện ngay lập tức và/hoặc theo kế hoạch
để đảm bảo việc áp dụng thông tin mới nhất
Sự phù hợp: sự đáp ứng một yêu cầu
15
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Sự khác biệt chính - những thay đổi đáng kể
Cấu trúc cấp cao (HLS) và thuật ngữ/ định nghĩa
Hai tầng mô hình PDCA: một chu kỳ bao gồm khung FSMS
(điều 4 đến điều 7 và điều 9 đến điều 10)
Các chu kỳ khác bao gồm các quá trình hoạt động trong hệ thống an toàn thực
phẩm được mô tả trong điều khoản 8
Phương pháp tiếp cận rủi ro: tiêu chuẩn hiện nay bao gồm cách tiếp cận khác
nhau để hiểu rủi ro
Các quá trình hoạt động: mô tả rõ ràng được đưa ra sự khác biệt giữa các điều
khoản quan trọng như: CCPs, OPRPs và PRPs
Thông tin dạng văn bản
16
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 8
- ISO 22000:2018 Seminar
Chu trình PDCA
Hoạch định và kiểm soát tổ chức
PLAN (FSMS) DO (FSMS) CHECK (FSMS) ACT (FSMS)
4. Bối cảnh của tổ chức
5. Sự lãnh đạo 8. Thực hiện 9. Đánh giá kết 1O. Cải tiến
6. Hoạch định quả hoạt
7. Hỗ trợ (gồm kiểm soát các quá trình, sản động
phẩm/ dịch vụ do bên ngoài cung cấp)
Hoạch định và kiểm soát hoạt động
PRPs
Xác nhận giá trị Kế hoạch kiểm
Hoạch định
Hệ thống truy vết Phân tích sử dụng các soát mối nguy
(kế hoạch kiểm tra xác
mối nguy biện pháp kiểm
Chuẩn bị và ứng phó tình soát HACCP/OPRP) nhận
huống khẩn cấp
PLAN (food safety)
Thực hiện theo hoạch định
Hoạt động kiểm tra xác nhận
(food safety)
Cập nhật thông tin cụ thể
cho các PRP và kế hoạch Kiểm soát theo dõi và đo
kiểm soát mối nguy Phân tích kết quả hoạt lường
động kiểm tra xác nhận
Kiểm soát sự không phù hợp
của sản phẩm và quá trình
ACT (food safety) CHECK (food safety) DO (food safety)
17
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Điều 4. Bối cảnh của tổ chức
4.1 Hiểu về bối cảnh của tổ chức:
Tổ chức phải xác định:
• các vấn đề bên ngoài và
• các vấn đề nội bộ
liên quan đến mục đích và có ảnh
hưởng đến khả năng đạt được kết
quả dự kiến của FSMS.
Tổ chức phải xác định, xem xét và
cập nhật thông tin liên quan đến
những vấn đề nội bộ và bên ngoài
18
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 9
- ISO 22000:2018 Seminar
SỰ KHÔNG CHẮC CHẮN
Vấn đề
bên
Văn
hóa Kinh ngoài
tế Cạnh
tranh
Quốc tế,
quốc gia,
khu vực,
Xã hội địa
Tài phương
Công Luật
chính
nghệ định
MỤC ĐÍCH/
KẾT QUẢ
DỰ KIẾN
Nhận
Vai trò Khả năng, thức và
Năng Cơ cấu và Chính hiểu biết
Mối giá trị
lực tổ trách về nguồn
sách, mục quan của các
chức nhiệm tiêu và lực và tri
hệ bên liên
chiến thức, quá quan
lược trình
Hệ
thống Quá
Văn
thông trình ra
hóa
tin quyết
định Tiêu Hướng
chuẩn dẫn và Quá trình
các mô
hình
19
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Điều 4 Bối cảnh của tổ chức
4.2 Hiểu về nhu cầu và mong đợi của bên
quan tâm
Tổ chức phải xác định:
• Các bên quan tâm có liên quan đến
FSMS.
• Các yêu cầu có liên quan của các bên
quan tâm đến FSMS.
Tổ chức phải xác định, xem xét và cập
nhật thông tin liên quan đến yêu cầu của
các bên quan tâm.
20
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 10
- ISO 22000:2018 Seminar
Các bên quan tâm là ai?
Yêu cầu các bên quan tâm là gì?
Khách hàng
Người ban hành quy định
Cơ quan quốc tế
Chính phủ Pháp lý
Ban giám đốc Cộng đồng địa phương
Ban lãnh đạo Chính quyền địa phương
Bên quan tâm Xã hội
Quản lý trung gian
Nhóm ATTP
Nhà thầu
Cơ quan truyền thông
Nhà cung ứng Bán hàng và Marketing
Nhân viên
21
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
4.3 Xác định phạm vi của hệ thống FSMS
Tổ chức phải xác định các ranh giới và khả
năng áp dụng của FSMS để thiết lập phạm vi.
Khi xác định phạm vi, tổ chức phải cân nhắc :
a) Các vấn đề bên ngoài và nội bộ được đề
cập trong 4.1
b) các yêu cầu được đề cập trong 4.2
Phạm vi phải có sẵn và được duy trì dưới
hình thức thông tin dạng văn bản.
22
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 11
- ISO 22000:2018 Seminar
4.4 Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
Tổ chức phải thiết lập, thực
hiện, duy trì, cập nhật và cải
tiến thường xuyên FSMS, bao
gồm các quá trình cần thiết và
tương tác của chúng, theo yêu
cầu của tiêu chuẩn này.
23
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Điều 5 Sự lãnh đạo
5.1 Sự lãnh đạo và cam kết
Lãnh đạo cao nhất phải chứng tỏ sự lãnh đạo và cam kết đối với FSMS
bằng cách:
a) Đảm bảo thiết lập chính sách và các mục tiêu FSMS tương thích với
định hướng chiến lược;
b) đảm bảo sự tích hợp các yêu cầu FSMS vào các quá trình kinh doanh
của tổ chức;
c) đảm bảo sẵn có các nguồn lực cần thiết cho FSMS;
d) truyền đạt về tầm quan trọng của việc quản lý an toàn thực phẩm có
hiệu lực và tuân thủ với các yêu cầu của FSMS, các yêu cầu luật định
và chế định hiện hành, và các yêu cầu của khách hàng đã được các
bên đồng thuận;
24
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 12
- ISO 22000:2018 Seminar
Điều 5 Sự lãnh đạo
5.1 Sự lãnh đạo và cam kết
Lãnh đạo cao nhất phải chứng tỏ sự lãnh đạo và cam kết đối với FSMS
bằng cách:
e) đảm bảo FSMS được đánh giá và duy trì để đạt được (các) kết quả
dự kiến;
f) định hướng và hỗ trợ đội ngũ nhân viên để đóng góp vào tính hiệu
lực của FSMS;
g) thúc đẩy cải tiến thường xuyên;
h) hỗ trợ các vai trò quản lý liên quan khác thể hiện sự lãnh đạo đối với
các khu vực thuộc trách nhiệm của họ.
25
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
5.2 Chính sách:
5.2.1 Thiết lập chính sách an toàn thực phẩm:
Lãnh đạo cao nhất phải thiết lập, thực hiện và duy trì chính sách :
a) Phù hợp với mục đích và bối cảnh của tổ chức.
b) Cung cấp khuôn khổ để thiết lập và xem xét các mục tiêu
c) bao gồm cam kết đáp ứng các yêu cầu an toàn thực phẩm hiện hành
26
Copyright © 2017 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 13
- ISO 22000:2018 Seminar
5.2.1 Thiết lập chính sách an toàn thực phẩm:
Lãnh đạo cao nhất phải thiết lập, thực hiện và duy trì chính sách :
d) đề cập đến hoạt động trao đổi thông tin nội bộ và bên ngoài;
e) bao gồm cam kết cải tiến thường xuyên FSMS;
f) giải quyết các nhu cầu cần thiết đảm bảo năng lực liên quan đến ATTP.
27
Copyright © 2017 BSI. All rights reserved.
5.2.2 Truyền dạt chính sách an toàn thực phẩm:
a) có sẵn và được duy trì dưới dạng thông tin
Chính sách an toàn thực dạng văn bản;
phẩm phải: b) được truyền đạt, thấu hiểu và áp dụng tại
tất cả các cấp trong tổ chức;
c) Có sẵn cho các bên quan tâm, khi thích hợp.
28
Copyright © 2017 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 14
- ISO 22000:2018 Seminar
5.3 Vai trò, trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức
5.3.1 Lãnh đạo cao nhất phải đảm bảo các trách nhiệm và quyền hạn cho
các vai trò liên quan được xác định, truyền đạt và hiểu rõ trong tổ chức.
Lãnh đạo cao nhất phải phân công trách
nhiệm và quyền hạn để:
a) đảm bảo FSMS phù hợp với các yêu
cầu của tiêu chuẩn này;
b) báo cáo lãnh đạo cao nhất về kết quả
hoạt động của FSMS;
c) chỉ định nhóm an toàn thực phẩm và
trưởng nhóm an toàn thực phẩm;
d) chỉ định những người có trách nhiệm
và quyền hạn để thực hiện và văn bản
hóa các hành động.
29
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
5.3 Vai trò, trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức
5.3.2 Trưởng nhóm an toàn thực phẩm phải có trách nhiệm:
a) đảm bảo FSMS được thiết lập, thực
hiện, duy trì và cập nhật;
b) quản lý và tổ chức công việc của
nhóm an toàn thực phẩm;
c) đảm bảo hoạt động đào tạo và năng
lực phù hợp cho nhóm an toàn thực
phẩm;
d) báo cáo lãnh đạo cao nhất về hiệu lực
và sự phù hợp của FSMS.
5.3.3 Mọi nhân viên phải có trách
nhiệm báo cáo các vấn đề liên quan
đến FSMS.
30
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 15
- ISO 22000:2018 Seminar
6 Hoạch định
6.1 Hành động giải quyết rủi ro và cơ hội
6.1.1 Khi hoạch định FSMS:
Tổ chức phải cân nhắc các vấn đề được đề cập trong 4.1 và
các yêu cầu được đề cập trong 4.2 và 4.3
Xác định các rủi ro và cơ hội cần phải giải quyết để:
a) đảm bảo rằng FSMS có thể đạt được các kết quả dự kiến;
b) nâng cao các tác động mong muốn;
c) ngăn ngừa hoặc giảm thiểu các tác động không mong muốn;
d) đạt được cải tiến thường xuyên.
31
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Tiếp cận dựa vào rủi ro
Tư duy dựa trên rủi ro
0.3.3.1 Khái quát
• Tư duy dựa trên rủi ro là yếu tố cần
thiết để đạt được một FSMS có hiệu lực.
• Trong tiêu chuẩn này tư duy dựa trên
rủi ro được đề cập 2 cấp độ
• 0.3.3.2 Quản lý rủi ro của tổ chức
• 0.3.3.3 Phân tích mối nguy – Các
quá trình thực hiện
32
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 16
- ISO 22000:2018 Seminar
6.1 Hành động giải quyết rủi ro và cơ hội
6.1.2 Tổ chức phải hoạch định:
a) Hành động giải quyết rủi ro và cơ hội đã xác định,
b) Cách thức để:
1. tích hợp và thực hiện các hành động vào các quá trình FSMS;
2. đánh giá tính hiệu lực của các hành động này.
33
Copyright © 2017 BSI. All rights reserved.
Điều 6.1 Hành động giải quyết rủi ro và cơ hội
6.1.3 Các hành động để giải quyết các rủi ro và cơ hội phải
tương ứng với:
a) tác động đến các yêu cầu an toàn thực phẩm;
b) sự phù hợp của sản phẩm và dịch vụ thực phẩm đối với khách hàng;
c) yêu cầu của các bên quan tâm trong chuỗi thực phẩm.
34
Copyright © 2017 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 17
- ISO 22000:2018 Seminar
6.2 Mục tiêu hệ thống FSMS và hoạch định để
đạt được mục tiêu
6.2.1 Phải thiết lập các mục tiêu
FSMS ở từng cấp và các bộ phận
chức năng có liên quan
35
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
6.2 Mục tiêu hệ thống FSMS và hoạch định để
đạt được mục tiêu
6.2.2 Hoạch định để đạt được mục tiêu,
tổ chức phải xác định:
a) Những gì sẽ được thực hiện;
b) Những nguồn lực gì được yêu cầu;
c) Ai chịu trách nhiệm;
d) Khi nào mục tiêu được hoàn thành
e) Kết quả sẽ được đánh giá như thế nào
36
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 18
- ISO 22000:2018 Seminar
6.3 Hoạch định sự thay đổi
Khi tổ chức xác định nhu cầu thay đổi FSMS, kể cả các thay đổi nhân
sự, các thay đổi phải được tiến hành và truyền đạt theo hoạch định.
Tổ chức phải cân nhắc:
a) Mục đích của sự thay đổi và bất kỳ hậu quả tiềm ẩn nào của nó;
b) Tính toàn vẹn liên tục của FSMS;
c) sự sẵn có các nguồn lực ;
d) Phân bổ hoặc phân bổ lại trách nhiệm và quyền hạn
37
Copyright © 2017 BSI. All rights reserved.
Điều 7: Hỗ trợ
7.1 Nguồn lực:
7.1.1 Khái quát:
Tổ chức phải xác định và cung cấp các nguồn
lực cần thiết cho việc thiết lập, thực hiện, duy trì
và cải tiến thường xuyên FSMS.
Tổ chức phải cân nhắc:
a) khả năng và bất kỳ hạn chế nào của các nguồn lực
nội bộ hiện có;
b) nhu cầu sử dụng các nguồn lực bên ngoài.
38
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 19
- ISO 22000:2018 Seminar
7.1 Nguồn lực:
7.1.2 Con người:
Tổ chức phải đảm bảo những những
nhân sự cần thiết có năng lực để vận
hành và duy trì có hiệu lực FSMS.
Khi sử dụng sự hỗ trợ từ các chuyên gia
bên ngoài để xây dựng, thực hiện, vận
hành hoặc đánh giá FSMS, bằng chứng
về thỏa thuận hoặc hợp đồng xác
định năng lực, trách nhiệm và quyền hạn
phải được lưu giữ dưới hình thức
thông tin dạng văn bản.
39
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
7.1 Nguồn lực:
7.1.3 Cơ sở hạ tầng:
Tổ chức phải cung cấp các nguồn lực để
xác định, thiết lập và duy trì cơ sở hạ tầng
cần thiết đạt được sự phù hợp với các yêu cầu
của FSMS.
Cơ sở hạ tầng có thể bao gồm:
o đất đai, bể chứa, các tòa nhà và các tiện ích
liên quan;
o thiết bị, bao gồm phần cứng và phần mềm;
o nguồn lực vận chuyển;
o công nghệ thông tin và truyền thông.
40
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved.
Copyright © 2018 BSI. All rights reserved. 20
nguon tai.lieu . vn