Xem mẫu

  1. 3.7 Mạch 3 pha  Máy phát 1 pha Bài giảng Giải tích Mạch 2014 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. 3.7 Mạch 3 pha Mạch một pha: Taûi e(t) = E m cos(ω t )  i(t) I m cos(ω t − ϕ ) p(t) 1 2 E m I m cosϕ + E m I m cos(2ω t-ϕ ) 1 2  Công suất phát có giá trị âm  Không dùng 1 pha truyền đi xa Bài giảng Giải tích Mạch 2014 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. 3.7 Mạch 3 pha  Máy phát 3 pha Bài giảng Giải tích Mạch 2014 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. 3.7 Mạch 3 pha Máy phát 3 pha:  Sơ đồ tương đương là 3 nguồn áp  Tần số phát : p.n f= = ea (t) U p 2 cos(ω t + ϕ a ) 60  (p: soá caëp cöïc,  Sức điện động= và e b (t) U p 2 cos(ω t + ϕ b ) góc lệch pha =  n: voøng/phuùt) e c (t) U p 2 cos(ω t + ϕ c )  2π ϕa − ϕ b = ϕ b − ϕc = ϕc − ϕa = = 120o 3 Bài giảng Giải tích Mạch 2014 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. 3.7.1 Phân loại nguồn 3 pha đối xứng Đối xứng thứ tự thuận (positive sequence) (ABC) ea eb ec ea eb ec • : E c 120o • t 120o Ea • 120o Eb ea (t) = U p 2 cos(ωt )  •  E= U p ∠0o  a    • = e  b (t) U p 2 cos( ω t − 120 o )  E= b U p ∠ − 120o   • =  e  c (t) U p 2 cos(ω t + 120 o )  E=  U p ∠120o  c Bài giảng Giải tích Mạch 2012 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. 3.7.1 Phân loại nguồn 3 pha đối xứng Đối xứng thứ tự ngược (negative sequence) (CBA) ea ec eb ea ec eb • : E b 120o • t 120o Ea • 120o Ec ea (t) = U p 2 cos(ωt )  •  E= U p ∠0o  a    • e b (t) U p 2 cos(ωt + 120 ) =  E= U p ∠120o o b   • =  e  c (t) U p 2 cos(ω t − 120 o )  E=  U p ∠ − 120o  c Bài giảng Giải tích Mạch 2012 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. 3.7.1 Phân loại nguồn 3 pha đối xứng Bộ chỉ thứ tự phase (phase sequence indicator) : Bài giảng Giải tích Mạch 2014 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. 3.7.2 Ghép nối mạch 3 pha  Nguồn 3 pha ghép sao • UAB = UAN - UBN A EC E= a U P ∠0 0 UCN Ea • 1200 300 E= U P ∠ − 120 0 120 0 Ec N b 1200 EA UAN • EB UBN B E= c U P ∠120 0 Eb C UCA UAB UCN • Ea A = U AB 3 U P ∠300 Eb B UAN • UBN = U BC 3 U P ∠ − 900 Ec C • = U CA 3 U P ∠1500 N UBC Bài giảng Giải tích Mạch 2014 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. 3.7.2 Ghép nối mạch 3 pha  Nguồn 3 pha ghép tam giác • Ea E= a U d ∠0 0 • • • • Ec Eb= U d ∠ − 120 0 Ea + Eb + Ec = 0 • Eb E= c U d ∠120 0 A A Ea Ea B Ec Ec Eb B Eb C C Bài giảng Giải tích Mạch 2014 9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. 3.7.2 Ghép nối mạch 3 pha  Tải 3 pha 4 dây  Tải 3 pha 3 dây A’ A’ A’ Z1 Z1 Z1 Z3 O Z3 Z3 B’ B’ Z2 Z2 B’ Z2 C’ C’ C’ A’ Z1 A’ Z1 A’ Z1 B’ Z2 B’ Z2 B’ Z3 Z3 Z3 Z2 C’ C’ C’ O Bài giảng Giải tích Mạch 2014 10 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. 3.7.2 Ghép nối mạch 3 pha  Các kiểu ghép nguồn – tải 3 pha  Ghép Y-Y 4 dây  Ghép Y-Y 3 dây  Ghép Y-∆  Ghép ∆-Y  Ghép ∆- ∆  Trong phạm vi giáo trình chỉ khảo sát mạch 3 pha với nguồn đối xứng Bài giảng Giải tích Mạch 2014 11 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. Các khái niệm cơ bản Xét sơ đồ Y-Y 4 dây  3 dây pha , 1 dây trung tính.  Điện áp pha: áp trên mỗi cuộn dây (đối với nguồn); hay trên mỗi trở kháng (đối với tải). • • • Áp pha tải: { U aO ; U bO ; U cO }  Ví dụ đo áp pha của tải . 220.7 ACV  UP: trị hiệu dụng của áp pha nguồn trong hệ nguồn đối xứng I COM V Bài giảng Giải tích Mạch 2014 12 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. Các khái niệm cơ bản  Điện áp dây: áp giữa 2 dây pha trên nguồn hay trên tải Áp dây nguồn: • • • { U AB ; U BC ; U CA } Áp dây tải: • • • { U ab ; U bc ; U ca } 380.4  Ví dụ đo áp dây nguồn ACV  Ud: trị hiệu dụng của áp dây nguồn trong hệ nguồn đối xứng I COM V CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. Các khái niệm cơ bản • • •  Dòng dây: là dòng trên các dây pha (nóng) { I A ; I B ; IC } 1.52  Ví dụ đo dòng điện dây  Trị hiệu dụng của dòng điện dây trong hệ 3 pha đối xứng : Id CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. Các khái niệm cơ bản • • •  Dòng pha: là dòng qua các trở kháng pha { I ab ; I bc ; I ca } 2.68  Ví dụ đo dòng điện pha tải ∆  Trị hiệu dụng của dòng điện pha trong hệ 3 pha đối xứng : Ip CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. Các khái niệm cơ bản  Tải 3 pha nối Y : Id=Ip  Tải 3 pha nối ∆ : Ud=Up  Tải 3 pha nối Y đối xứng : Id = Ip & Ud = 3 Up  Tải 3 pha nối ∆ đối xứng : Ud= Up & Id = 3 Ip  Các đại lượng Ud , Id là đặc trưng cho hệ 3 pha vì chúng độc lập với việc nối Y hay ∆ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. 3.7.3 Phân tích mạch 3 pha đối xứng  Mạch 3 pha Hệ Hệ tải nguồn 3 pha 3 pha  Định nghĩa  Mạch 3 pha đối xứng khi hệ nguồn 3 pha và hệ tải 3 pha đều đối xứng CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18.  Đặc điểm mạch 3 pha đối xứng  Tính đối xứng được quyết định bởi nguồn 3 pha • • E= a U P ∠0 0 E= a U P ∠00 ◦ Thứ tự thuận: • • • − j1200 E= b U P ∠ − 120 0 Eb = Ea e • • • E= c U P ∠120 0 Ec = Ea e j1200 • • E= U P ∠0 0 E= U ∠0 0 ◦ Thứ tự nghịch: a a P • • • E= b U P ∠120 0 Eb = Ea e j1200 • • • − j1200 E= c U P ∠ − 120 0 Ec = Ea e  Dòng áp trong các nhánh đối xứng ở các pha sẽ có cùng mô đun, argument được quy định bởi thứ tự nguồn → phương pháp sơ đồ 1 pha CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. 3.7.3 Phân tích mạch 3 pha đối xứng  Xét sơ dồ Y-Y 4 dây đối xứng, nguồn thứ tự thuận có áp pha hiệu dụng là UP.  Tìm các dòng điện ? Giải • •  Với thế nút → ϕO = ϕ N • • • • ϕ A − ϕO EA =IA = Z d + ZY Z d + ZY • • • • I A= I P ∠ψ • • ϕ B − ϕOEB • I A= I P ∠ψ =IB = I B = I P ∠(ψ − 1200 ) • • Z d + ZY Z d + ZY IB = I A e − j1200 • • • • I C = I P ∠(ψ + 120 ) 0 • ϕC − ϕO EC • • I C = I A e j120 0 =IC = • • • Z d + ZY Z d + ZY ϕO = ϕ N → I N = 0 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20.  Phương pháp sơ đồ 1 pha • • I A= I P ∠ψ • EA • • IA = I B = I A e − j120 0 Z d + ZY • • IC = I A e j1200 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn