- Trang Chủ
- Môi trường
- Bài giảng Đánh giá môi trường của công trình: Chương 4 - Nguyễn Khánh Hoàng
Xem mẫu
- 4. Năng lượng: Hệ thống
PhD, Eng. Jean-Marie HAUGLUSTAINE, Professor
Nguyen Khanh Hoang
Faculty of Sciences – Department of
Sciences and Management of Environment
ENVT0867
Environmental performance of buildings
4. Năng lượng: Hệ thống
4.1 Tiết kiệm năng lượng
4.2 Sưởi
4.3 Điều hòa không khí- Điều hòa nhiệt độ
4.4 Nước nóng sinh hoạt
4.5 Áng sáng trong nhà và xung quanh
4.6 Thoáng khí
4.7 Đồ điện gia dụng
4.8 Các thiết bị tự động hóa văn phòng
4.9 Thang máy
4.10 Năng lượng tái tạo
4.11 Hệ thống đồng phát
4.12 Bơm nhiệt
4.13 Giếng Canadian
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
2
4.1 Tiết kiệm năng lượng
4.1.1 Mục tiêu
4.1.2 Giảm nhu cầu sử dụng
4.1.3 Những thiết bị sử dụng năng lượng
1. Sưởi
2. Điều hòa không khí
3. Thoáng khí (Thông gió)
4. Chiếu sáng
5. Nước nóng sinh hoạt
6. Đồ điện gia dụng
4.1.4 Lựa chọn nguồn năng lượng thân thiện môi
trường
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
3
1
- Tiết kiệm năng lượng
4.1.1 Mục tiêu
Thống kê sử dụng năng lượng tại Bỉ (2004)
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
4
Tiết kiệm năng lượng
4.1.1 Mục tiêu
Source: ICEDD, Bilan énergétique de la Région wallonne 2006 – Énergies
renouvelables et production d’électricité – Décembre 2007, DGTRE, 2007
Xu hướng sử dụng nguồn nhiên liệu để sản xuất điện
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
5
Tiết kiệm năng lượng
4.1.2 Giảm nhu cầu sử dụng năng lượng
Tam giác năng lượng
Chiến lược do trường đại học kỹ thuật Delft phát triển
Những công trình phát triển bền vững cần quan tâm đến 3 vấn
đề
1. Các biện pháp phòng ngừa Tăng hiệu quả của lớp che phủ
2. Nguồn năng lượng tái tạo Khai thác và sử dụng
3. Hiệu suất chuyển đổi nếu sử dụng nguồn năng lượng không tái
tạo
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
6
2
- Tiết kiệm năng lượng
4.1.3 Các thiết bị sử dụng năng lượng
Sưởi
Là khâu sử dụng nhiều
năng lượng nhất của công
trình (các nước ôn đới)
Tiết kiệm năng lượng
không phải giảm sự tiện
nghi của cư dân (bảo đảm
tiện nghi và tiết kiệm năng
lượng(
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
7
Tiết kiệm năng lượng
4.1.3 Các thiết bị sử dụng năng lượng
Giải pháp làm ấm công
trình
Thu nhận năng lượng
mặt trời
Giữ nhiệt trong công
trình
Duy trì ngưỡng nhiệt
thích hợp trong công
trình tránh quá nhiệt
Chuyển đổi năng lượng
thành nhiệt một cách
hiệu quả
Phân phối nhiệt trong
công trình hợp lý
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
8
Tiết kiệm năng lượng
4.1.3 Các thiết bị sử dụng năng lượng
Điều hòa nhiệt độ
Ưu điểm: có thể quản lý và duy trì nhiệt độ thoải mái trong
mùa hè
Khuyết điểm: Là thiết bị sử dụng năng lượng nhiều nhất ở
các vùng có khí hậu nhiệt đới
Tối đa nhu cầu làm mát nhưng không phải giảm sự tiện
nghi
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
9
3
- Tiết kiệm năng lượng
4.1.3 Các thiết bị sử dụng năng lượng
Giải pháp làm mát
Giảm tối đa ảnh
hưởng của mặt trời
Tăng hiệu quả của
việc thông gió tự
nhiên và tân dụng
quán tính nhiệt
Sử dụng điều hòa
nhiệt độ hợp lý
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
10
Tiết kiệm năng lượng
4.1.3 Các thiết bị sử dụng năng lượng
Thoáng khí (Thông gió)
Bảo đảm điều kiện chất lượng không khí bên trong công
trình luôn tốt
Duy trì điều kiện vệ sinh của không khí trong công trình
Thoáng khí đồng nghĩa với tổn thất nhiệt
Chiếu sáng
Tiết kiệm
Bảo đảm ánh sáng trong thỏa mãn nhu cầu của cư dân
Quản lý quá trình chiếu sáng và khai thác triệt để ánh sáng tự
nhiên
Sử dụng đèn có hiệu suất cao
Kế hoạch bảo trì thiết bị chiếu sáng thường xuyên
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
11
Tiết kiệm năng lượng
4.1.3 Các thiết bị sử dụng năng lượng
Nước nóng
An toàn là yêu cầu cao nhất
Khu dân cư
Phục vụ ăn uống
Bệnh viện
Tiết kiệm năng lượng
Giảm nhu cầu
Tuyền truyền ý thức tiết kiệm
Sử dụng thiết bị có hiệu quả; thay thế những thiết bị kém hiệu quả
hoặc hư hỏng
Thiết bị gia dụng
Sử dụng hợp lý các thiết bị gia dụng (không thiếu, không dư)
Tránh sinh nhiệt của các thiết bị làm tăng nhiệt độ trong mùa
hè và tổn hao năng lượng
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
12
4
- Tiết kiệm năng lượng
4.1.4 Lưa chọn nguồn năng lượng thân thiện môi trường
Các yếu tố lựa chọn
Khả năng cung cấp và duy trì
Chi phí đầu tư và chi phí vận hành
Dễ sử dụng và dễ dàng bảo trì thay thế
Các yếu tố liên quan đến môi trường:
Sử dụng ít tài nguyên thiên nhiên
Hạn chế phát thải và chất ô nhiễm đặc biệt là chất thải hạt
nhân
Giảm tác động gây hiệu ứng nhà kính
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
13
Tiết kiệm năng lượng
4.1.4 Lưa chọn nguồn năng lượng thân thiện môi trường
Các nguồn năng lượng truyền thống: Nhiên liệu hóa
thạch, dầu, hạt nhân…
Nên hạn chế
Gây hiệu ứng nhà kính
Có thể gây thảm họa hạt nhân và tạo ra chất thải hạt nhân…
Các phương tiện phát điện mới
Đồng phát; tế bào năng lượng
Năng lượng tái tạo
Mặt trời, Gió , Nước, Sinh khối, Gỗ, Nước ngầm có nhiệt độ
cao
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
14
4.2 Sưởi
4.2.1 Mục tiêu
4.2.2 Nhu cầu
4.2.3 Tiêu chí lựa chọn quá trình lắp đặt
1. Lựa chọn vector năng lượng
2. Lựa chọn sản xuất nhiệt
3. Hệ thống phân phối nhiệt
4. Lựa chọn chế độ phát thải
5. Lựa chọn chế độ điều chỉnh
4.2.4 Điều chỉnh
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
15
5
- Sưởi
4.2.1 Mục tiêu
Tiết kiệm năng lượng
Hạn chế nhu cầu về tiện nghi cần thiết và hiệu quả của hệ
thống sưởi đúng yêu cầu
Chất lượng của công trình
Cách nhiệt cho lớp che phủ của công trình
Khai thác triệt để năng lượng mặt trời
Lực chọn thiết bị sưởi thích hợp
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
16
Sưởi
4.2.2 Nhu cầu
Mạng lưới cung cấp nhiệt cần thiết để sưởi phụ thuộc
vào các yếu tố sau:
Tổn thất trong quá trình truyền dòng nhiệt và tổn thất qua
lớp che phủ của công trình
Tổn thất trong quá trình thoáng khí
Lợi ích quán tính nhiệt
Lợi ích của năng lượng mặt trời
( Xem chương 3)
Năng suất của hệ thống sưởi phụ thuộc vào các yếu
tố sau:
Tổng nhu cầu nhiệt của công trình
Hiệu quả của hệ thống (Tạo nhiệt; Phân phối nhiệt; Phát thải
nhiệt; Điều hòa nhiệt)
Hô Chi Minh City - 22/08/10
17
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
Sản xuất Phân phối Phát thải nhiệt Hiệu suất của
Điều chỉnh
(Đun sôi) (Mạng ống) (Bức xạ...) hệ thống
Phát nhiệt quá
Cách nhiệt và hệ
nhiều trong điều Điều khiển bằng
Nồi hơi quá lớn thống mạng phân Chất lượng thấp
kiện tường không tay (on-off)
phối không tốt
cách nhiệt
p = 55 to 60 % d = 80 to 85 % e = 90 to 95 % r = 85 to 90 % ins = 34 to 44 %
Phát nhiệt trong
Nồi hơi có công Mạng tốt nhưng Ngày/ Đêm bằng Chất lượng đạt
một không gian
suất phù hợp cách nhiệt kém đồng hồ tiêu chuẩn
quá lớn
p = 65 to 70 % d = 90 to 95 % e = 95 % r = 90 % ins = 50 to 57 %
Phát nhiệt đúng Ngày/ Đêm bằng
Nồi hơi có hiệu Hạn chế về mạng
nhu cầu và địa đồng hồ và van Chất lượng tốt
suất cao và cách nhiệt
điểm cảm biến nhiệt
p = 75 to 85 % d = 95 % e = 95 to 98 % r = 90 to 95 % ins = 61 to 71 %
Ngày/ Đêm bằng
Hơi nước Phát nhiệt đúng
Hạn chế về mạng đồng hồ + van
nhu cầu và địa cảm biến nhiệt Chất lượng cao
ngưng tụ và cách nhiệt
điểm
+ Tối ưu
p = 85 to 95 % d = 95 % e = 95 to 98 % r = 95 % ins = 73 to 84 %
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
18
6
- Sưởi
4.2.2 Nhu cầu
Sơ đồ thống sưởi trung tâm
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
19
Sưởi
4.2.3 Tiêu chuẩn lựa chọn cài đặt
Lựa chọn vector năng lượng:
Phương pháp tạo ra ít tác nhân ô nhiễm:
Khả năng cung cấp và chế độ cung cấp năng lượng
Hệ thống có tích hợp với sử dụng năng lượng tái tạo
Khí thiên nhiên
Là năng lượng không tái tạo, có thể gây tác động đến môi
trường xung quanh vị trí đốt
Dầu
Khói thải của dầu chứa nhiều chất ô nhiễm hơn khí thiên nhiên
và hiện diện mọi nơi trong công trình nếu không xử lý tốt
Điện
Hiệu suất chuyển đổi cao
Củi hoặc nhiên liệu sinh học
Là năng lượng tái tạo; Thích hợp cho vùng nông thôn, tuy
nhiên khó khăn lớn nhất là hệ thống phân phối
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
20
Sưởi
4.2.3 Tiêu chuẩn lựa chọn cài đặt
Lựa chọn phương cách tạo nhiệt
là 1 trong 4 yếu tố cấu thành chất lượng của hệ thống sưởi
(Tạo nhiệt- Phân phối- Phát thải- Điều chỉnh)
Hệ thống tạo nhiệt được phân biệt bởi hiệu suất của vector
năng lượng
Lựa chọn phương thức tạo nhiệt sẽ mang lại các lợi ích:
Phát thải chất ô nhiễm thấp nhất vì sở dụng năng lượng sơ cấp
ít
Hiệu quả của làm ấm sẽ bảo đảm cho toàn bộ công trình
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
21
7
- Sưởi
4.2.3 Tiêu chuẩn lựa chọn cài đặt
Sưởi bằng điện dựa trên định luật Jun
Ưu điểm:
Sạch
Hiệu suất đạt gần 100%
Đầu tư thiết bị thấp
Nồi hơi với viên gỗ (wooden pellets)
Cần quan tâm đến cân bằng phát thải CO2
Nhiên liệu tái tạo
Dễ sử dụng và tương đương với nồi hơi đốt
bằng dầu
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
22
Sưởi
4.2.3 Tiêu chuẩn lựa chọn cài đặt
Nồi hơi với nhiên liệu hóa thạch (Than đá)
Hơi nước ngưng tụ là giải pháp tốt
Lượng nhiên liệu sẽ giảm từ 6 đến 9 % so với các loại nhiên
liệu dầu khác và cùng 1 loại nồi đun
Nếu hiệu suất ngưng tụ cao
Hơi đuôi của lò đốt có thể thu hồi cho phép hiệu suất
chuyển đổi lớn hơn 100 %
Có thể tận dụng trao đổi nhiệt của lỏng trở về nồi đun
để làm ấm sàn nhà
Bơm nhiệt
Hiệu quả cao hơn nồi hơi nước ngưng tụ nếu trang bị hệ thống
đạt yêu cầu
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
23
Sưởi
4.2.3 Tiêu chuẩn lựa chọn cài đặt
Một số nồi hơi có dạng nhãn chất lượng
Nồi hơi đun bằng dầu
Nồi hơi đun bằng gas
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
24
8
- Sưởi
4.2.3 Tiêu chuẩn lựa chọn cài đặt
Hệ thống đồng phát
Công nghệ thích hợp nhất
Sự kết hợp của các giải pháp
Tạo ra điện năng tại công trình
Thu hồi nhiệt tại một số khâu (Giảm năng lượng
cung cấp nước nóng và làm ấm) từ các nguồn:
Khói từ máy phát điện
Nước làm mát động cơ phát điện và dầu nhờn
Hiệu quả xét trên tổng thể sẽ tốt hơn so với từng
khâu
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
25
Sưởi
4.2.3 Tiêu chuẩn lựa chọn cài đặt
Hệ thống phân phối nhiệt
Tránh tổn thất nhiệt trên đường phân phối từ nồi đun đến nơi
sử dụng nhiệt
Cách nhiệt đường ống dẫn tốt
Sàn, bên ngoài, bên trong vùng không gian cần sưởi
Nơi đường ống dẫn hơi đi qua phòng có lắp đặt hệ thống làm
mát
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
26
Sưởi
4.2.3 Tiêu chuẩn lựa chọn cài đặt
Lựa chọn phương cách phát thải nhiệt
Cố gắng duy trì nhiệt độ của dòng nhiệt thấp trong
quá trình phân phối:
Giảm nhiệt độ trung bình của nước trong hệ thống
Tăng hiệu quả chuyển đổi
Giảm tổn thất nhiệt bằng biện pháp cách nhiệt (Đường ống)
Bức xạ (nguồn nhiệt có khả năng bức xạ cao)
Hệ thống sưởi sàn (quan tâm đến cách nhiệt)
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
27
9
- Sưởi
4.2.4 Điều chỉnh
Lựa chọn phương cách điều chỉnh
Hệ thống được điều chỉnh tốt sẽ mang lại nhiều hiệu quả
Điều chỉnh bằng tay
Điều chỉnh bằng mạch tích hợp
Điều chỉnh theo từng địa điểm
Điều chỉnh theo đối tượng cư dân
Điều chỉnh theo chức năng của các phòng
....
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
28
4.3 Làm mới và điều hòa không khí
4.3.1 Mục tiêu
4.3.2 Giảm nhu cầu
1. Cách nhiệt tường
2. Hạn chế tác dụng của mặt trời
3. Tận dụng quán tính nhiệt trong công trình
4. Khai thác năng lượng trong quá trình làm mới không khí
5. Giảm tải lượng nhiệt bên trong
6. Cô lập các phòng có tải lượng lớn để xử lý
4.3.3 Kỹ thuật xử lý
1. Làm mát tự nhiên
2. Làm mát bằng tia nước
3. Làm mát bằng mát lạnh
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
29
Làm mới và điều hòa không khí
4.3.1 Mục tiêu
Lựa chọn phương án tối ưu từ quan điểm môi trường
Giảm tối đa nhu cầu sử dụng điều hòa không khí trong công
trình
Làm mát tự nhiên là giải pháp cần quan tâm trong thiết kế và
vận hành
Sử dụng giải pháp điều hòa không khí đúng nơi và
thích hợp
Quan tâm đến năng lượng sử dụng
Tính đến hiệu ứng nhà kính trong quá trình sử dụng thiết bị
điều hòa không khí
Cách nhiệt cho lớp bao phủ
Hiệu quả cả trong mùa đông và mùa hè
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
30
10
- Làm mới và điều hòa không khí
4.3.2 Giảm nhu cầu
Hạn chế ảnh hưởng của mặt trời trong mùa hè
Mặt tiền của công trình (Cửa kính; Loại kính; Hướng)
Gia tăng hiệu quả của kính trong lấy ánh sáng tự nhiện nhưng hạn
chế hiệu suất truyền (Mùa hè)
Khai thác quán tính nhiệt của công trình nhằm cân bằng nhiệt độ
bên trong công trình
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
31
Làm mới và điều hòa không khí
4.3.2 Giảm nhu cầu
Khai thác tiềm năng của không khí bên ngoài
3 giải pháp chuyển động của không khí
Sàn- Ống khói thẳng đứng:
Khó khăn trong quá trình chữa cháy nếu muốn cô lập vùng phát
hỏa
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
32
Làm mới và điều hòa không khí
4.3.2 Giảm nhu cầu
Thông gió từ trước ra sau (Xuyên qua) công trình:
Thuận lợi trong thông gió tự nhiên vào ban đêm
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
33
11
- Làm mới và điều hòa không khí
4.3.2 Giảm nhu cầu
Thông gió tự nhiên từng phòng
Hạn chế hiệu quả
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
34
Làm mới và điều hòa không khí
4.3.2 Giảm nhu cầu
Giảm tải lượng phát nhiệt bên trong công trình
Là nguyên nhân gây hiện tượng quá nhiệt
Tập trung cư dân, các thiết bị tự động, đèn chiếu sáng..
Giảm số lượng hoặc dùng thiết bị thích hợp,
Quản lý việc chiếu sáng và thông gió
Tập trung những phòng có tải lượng nhiệt lớn để xử
lý
Làm mát tự nhiên
Làm mát bằng tia nước (Phun nước)
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
35
Làm mới và điều hòa không khí
4.3.3 Giải pháp kỹ thuật
Làm mát với quạt làm mát
Duy trì nhiệt độ từ 20 đến 27 °C và độ ẩm từ 30 đến 65 %
Điều hòa không khí:
Điều hòa cho từng phòng
Điều hòa trung tâm
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
36
12
- 4.4 Nước nóng sinh hoạt
4.4.1 Mục tiêu (Đọc thêm)
4.4.2 Giảm nhu cầu (Đọc thêm)
4.4.3 Lựa chọn cài đặt (Đọc thêm)
4.4.4 Cơ sở tính toán nhu cầu
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
37
Nước nóng sinh hoạt
4.4.4 Cơ sở tính toán nhu cầu
Cơ sở tính toán nhu cầu
43 lit nước nóng 40°C/người/ngày
Bình chứa nước nóng tính trung bình cho gia đình 4 người
150 lit
Hiệu suất chuyển đổi từ năng lượng sơ cấp
= 1 với gas hoặc dầu
= 2.5 với điện
= 0.8 với sinh khối
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
38
4.5 Chiếu sáng trong phòng và xung quanh
4.5.1 Mục tiêu
4.5.2 Quy mô và yêu cầu chiếu sáng
4.5.3 Hiệu quả
4.5.4 Phân vùng chiếu sáng
4.5.5 Quản lý chiếu sáng
4.5.6 Bảo trì và đánh giá hệ thống chiếu sáng
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
39
13
- Chiếu sáng trong phòng và xung quanh
4.5.1 Mục tiêu
Là một đơn vị sử dụng năng lượng:
Chiếu sáng nhân tạo là nguyên nhân tác động lên
quá trình làm mát
Có thể được bổ sung bằng chiếu sáng tự nhiên
Cần kết hợp giữa ánh sáng nhân tạo và ánh sáng tự
nhiên để đạt hiệu quả cao (tránh quá chói; quá nhiệt)
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
40
Chiếu sáng trong phòng và xung quanh
4.5.2 Quy mô và yêu cầu chiếu sáng
Tối thiểu Thích hợp Lý tưởng
Thư viện 300 lux 500 lux 750 lux
Phòng học 300 lux 500 lux 750 lux
Nhà bếp 300 lux 500 lux 750 lux
Phòng họp 300 lux 500 lux 750 lux
Văn phòng 300 lux 500 lux 750 lux
Văn phòng (Đọc, viết) 500 lux 750 lux 1 000 lux
Bãi đậu xe 50 lux 75 lux 100 lux
Hành lang 100 lux 150 lux 200 lux
Phòng ăn 350 lux 200 lux 300 lux
Nhà vệ sinh 100 lux 150 lux 200 lux
Mức độ chiếu sáng theo RGPT (General Regulation on Work Protection) và tiêu chuẩn NBN L 13-006
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
41
Chiếu sáng trong phòng và xung quanh
4.5.3 Hiệu quả
Giảm sử dụng năng lượng cho chiếu sáng
Bảo đảm chiếu sáng phù hợp (Không thừa, không
thiếu)
Lựa chọn hệ thống và thiết bị phù hợp (đèn tube có
hiệu quả cao)
Cung cấp ánh sáng theo nhu cầu của các phòng
chức năng
Khai thác triệt để và có hiệu quả của ánh sáng tự
nhiên
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
42
14
- Chiếu sáng trong phòng và xung quanh
4.5.3 Hiệu quả
Các phương án lựa chọn thiết bị
Tuổi thọ trung
Hiệu quả sáng
Các loại bóng đèn bình Màu ánh sáng Cảm giác màu
(lumen/W)
(giờ)
Incandescent (Phát quang) 12 - 20 1 000 Trắng ấm Rất tốt
Halogen 15- 33 2 000 - 4 000 Trắng Rất tốt
Huỳnh quang 50- 80 10 000 - 20 000 Trắng Lạnh Trung bình
(White) light-emitting diode 100 - 130 50 000 - 100 000 Trắng Tốt
Mercury (Thủy ngân) 50- 70 16 000 - 20 000 bluish white Trung bình
Metal halid 70- 90 6 000 - 10 000 Trắng Rất tốt
Đèn cao áp (High pressure
100- 130 12 000- 22 000 Vàng cam kém
sodium)
Đèn thấp áp (Low pressure
140- 180 16 000 Cam Rất kém
sodium)
Tính chất và đặc điểm của một số bóng đèn thông dụng
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
43
Chiếu sáng trong phòng và xung quanh
4.5.3 Hiệu quả
Đèn huỳnh quang cho hiệu quả cao, hiện nay có đèn Compact cho
hiệu quả tiết kiệm điện rất cao
Tránh sử dụng đèn Halogen do tạo bức xạ nhiệt và tiêu tốn điện
năng
Sử dụng đèn matal halid trong trang trí sẽ cho hiệu quả cao
Tránh hiện tượng chói và quá nhiệt
Trang bị loại đèn thích hợp cho các phòng chức năng
Khai thác lợi ích của ánh sáng tự nhiên
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
44
Chiếu sáng trong phòng và xung quanh
4.5.4 Phân vùng chiếu sáng
Việc bố trí chiếu sáng có thể đạt hiệu quả cao cần
quan tâm đến các yếu tố sau:
Vai trò của ánh sáng tự nhiên (vùng ngoài, vùng trong..)
Chức năng của mỗi phòng và mỗi vùng trong phòng (Phòng
họp, phòng ăn..)
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
45
15
- Chiếu sáng trong phòng và xung quanh
4.5.5 Quản lý chiếu sáng trong công trình
Có rất nhiều giải pháp để quản lý chiếu sáng
Các giải pháp quản lý phụ thuộc vào mục tiêu của công trình
(Sự thoải mái, tiết kiệm năng lượng hoặc tích hợp của 2
mục tiêu trên)
Quản lý chiếu sáng tự động liên quan đến các nguyên tắc
sau:
Theo nguồn sáng hiện tại (đèn sạc sẽ khới động khi mất điện
lưới và sẽ tắt khi có điện lưới trở lại) (đầu dò sự hiện diện)
Theo cường độ sáng của ánh sáng tự nhiên (Đèn đường tự
khởi động khi không còn ánh sáng mặt trời và tự tắt khi có ánh
sáng tự nhiên) (Tế bào quang điện)
Kiểm soát mức độ chiếu sáng (đèn phòng ngủ sẽ giảm cường
độ sáng sau 1 thời gian nhất định) (Đa cảm biến)
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
46
4.6 Thoáng khí (Thông gió)
4.6.1 Mục tiêu
4.6.2 Tiêu chuẩn
4.6.3 Giảm nhu cầu
4.6.4 Làm sao để Thông gió đạt hiệu quả?
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
47
Thông gió
4.6.1 Mục tiêu
Thông gió để bảo đảm điều kiện vệ sinh cho cư dân
trong công trình (loại chất ô nhiễm: CO2; mùi...)
Thông gió đồng nghĩa với tổn thất nhiệt (có thể chiếm
đến 50% tổn thất nhiệt của công trình)
Lực chọn giải pháp thông gió phụ thuộc vào nhiều
yếu tố (Quy mô; chức năng; khả năng tài chính; điều
kiện địa lý..)
Hiệu quả của hệ thống (Công nghệ; vận hành; độ kín
của công trình; lớp cách nhiệt...)
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
48
16
- Thông gió
4.6.2 Tiêu chuẩn
Đối với công trình dân sinh
Tại Bỉ áp dụng tiêu chuẩn NBN D50-001:
Không khí mới đi vào phòng khô
Truyền qua hành lang mở
Không khí vào phòng ướt trước khi ra ngoài
Thông gió cần đạt 3,6 m³/h cho 1m² bề mặt sàn
qN = 3,6 x S [m ³/h]
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
49
Thông gió
4.6.2 Tiêu chuẩn
Minimal and maximal flows according to the Belgian standard NBN D50-001
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
50
Thông gió
4.6.2 Tiêu chuẩn
Công trình không dân sinh
Theo tiêu chuẩn NBN EN 13779 về nồng độ CO2 trong không
khí
Gồm 4 mức độ chất lượng không khí trong nhà (IDA)
Khi không có tiêu chuẩn nên duy trì ở mức 2
Tại Bỉ áp dụng mức 3
Tổ chức y tế thế giới quy định nồng độ CO2 < 1000 ppm
Nồng độ CO2 (ppm)
Mức độ Mô tả
Khoảng Mặc định
IDA 1 (INT 1) Tốt 400 350
IDA 2 (INT 2) Trung bình 400- 600 500
IDA 3 (INT 3) Chấp nhận 600 - 1000 800
IDA 4 (INT 4) Thấp > 1 000 1 200
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
51
17
- Thông gió
4.6.2 Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn không khí trong nhà theo NBN EN 13779 tối thiểu cho 1
mỗi cư dân
Không khí mới cho mỗi cư dân (m³/h)
Vùng không hút thuốc Vùng hút thuốc
Mức độ
Ngưỡng Mặc định Ngưỡng Mặc định
IDA 1 (INT 1) > 54 72 > 108 144
IDA 2 (INT 2) 36 – 54 45 72 – 108 90
IDA 3 (INT 3) 22 – 36 29 43 – 72 58
IDA 4 (INT 4) < 22 18 < 43 36
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
52
Thông gió
4.6.3 Giảm nhu cầu
Có phương án duy trì chất lượng không khí bằng
thông gió định kỳ
Xem xét đến yếu tố chức năng của công trình (công
trình dân sinh; công trình không phục vự dân sinh;
các khu vực khác nhau trong công trình)
Các giải pháp khác có sử dụng cảm biến trong hệ
thống thông gió:
Thông gió bằng đồng hồ hẹn giờ
Thông gió bằng công tắc (Cửa chính; cửa sổ; cảm biến ánh
sáng...)
Đầu dò nồng độ CO2 (Nhà đậu xe; khi có nhiều cư dân tập trung;
bức xạ nhiệt do cơ thể sinh ra)
Các loại đầu dò khác (mùi thuốc lá; mùi hôi...)
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
53
Thông gió
4.6.4 Làm sao để thông gió đạt hiệu quả?
Cơ chế thông gió tự nhiên
Khi có sự chênh lệch nhiệt độ bên trong và bên ngoài cùng
với áp suất gió sẽ tạo điều kiện thông gió tự nhiên
Khi trong công trình có sự chênh lệch áp suất
1:
Gió tạo một áp lực lên tường
công trình (cao hơn bên trong)
Gió sẽ vào công trình thông qua
mặt tiền của công trình và thoát
ra ở mặt hậu.
Gió sẽ theo hướng từ áp suất
cao đến áp suất thấp
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
54
18
- Thông gió
4.6.4 Làm sao để thông gió đạt hiệu quả?
2:
Chênh lệch nhiệt độ
trong công trình sẽ đẩy
không khí lên trên theo
hiệu ứng ống khói
Để cân bằng áp suất
trong công trình không
khí nóng sẽ hướng lên
trên và không khí mát
sẽ hướng xuống dưới
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
55
Thông gió
4.6.4 Làm sao để thông gió đạt hiệu quả?
Có 4 cơ chế thông gió tự nhiên
Cơ chế A
KK vào phòng khô sau đó đi vào
phòng ướt và ra ngoài qua ống khói
Cơ chế thông gió (B, C, D)
B Cho phòng kín (máy lấy KK mới)
C thoát khí cưỡng bức
D Thông gió cưỡng bức có trao đổi
nhiệt
Hiệu quả năng lượng của cơ chế
D cao nhất; B sử dụng nhiều năng
lượng nhất; A và C tương đương
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
56
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
57
19
- 4.7 Đồ điện gia dụng
4.7.1 Mục tiêu (Tự đọc)
4.7.2 Thiết bị sử dụng năng lượng (tự đọc)
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
58
Đồ điện gia dụng
4.7.2 Mức độ tiêu tốn
Nhãn
Nhãn đồ điện gia dụng tại châu Âu
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
59
4.8 Các thiết bị tự động hóa văn phòng
4.8.1 Mục tiêu
4.8.2 Tiêu hao của thiết bị tự động hóa văn phòng
Hô Chi Minh City - 22/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 4. ENERGY: SYSTEMS
60
20
nguon tai.lieu . vn