Xem mẫu

  1. 06/05/2013 NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH CƠ SỞ LÝ THUYẾT 1.PHÂN BỐ CHƯƠNG TRÌNH HÓA PHÂN TÍCH 1 2.TÀI LIỆU THAM KHẢO 3.KẾ HOẠCH THI VÀ PHÂN BỐ ĐIỂM 4.ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG Năm học: 2012 – 2013 Giáo viên: Nguyễn Quốc Thắng 1.PHÂN BỐ CHƯƠNG TRÌNH 2. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Trần Tứ Hiếu, Hoá học phân tích, NXB ĐH QG HN, Nội dung Số tiết 2002 Chương 1: Đại cương về Hoá phân tích 2 2. Nguyễn Thạc Cát, Từ Vọng Nghi, Đào Hữu Vinh, Cơ sở lý thuyết hoá phân tích, NXB Giáo dục, 1996. Chương 2: Các khái niệm cơ bản trong dung dịch chất điện ly 2 3. Hoàng Minh Châu, Từ Văn Mặc, Từ Vọng Nghi, Cơ sở Chương 3: Cân bằng của phản ứng acid - baz 10 hoá học phân tích, NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, Chương 4: Cân bằng của phản ứng tạo phức 4 2002. Chương 5: Cân bằng của phản ứng tạo hợp chất ít tan 4 4. Từ Vọng Nghi, Hoá học phân tích, Phần 1, NXB 5 ĐHQGHN Chương 6: Cân bằng của phản ứng oxi hoá – khử 3 5. Nguyễn Thanh Khuyến, Nguyễn Thị Xuân Mai, Cân Chương 7: Các phản ứng ion trong dung dịch nước bằng ion trong Hoá phân tích, tủ sách ĐH KHTN TP HCM 1
  2. 06/05/2013 Chương 1: Đại cương về Hoá phân tích 3. KẾ HOẠCH THI VÀ PHÂN BỐ ĐIỂM Phân biệt hai khái niệm ĐIỂM Hoá học phân tích Phân tích hoá học là một bộ môn khoa học có Phân tích hoá học là một dịch ĐIỂM THƯỜNG KỲ (20%) nhịêm vụ nghiên cứu các vụ thử nghiệm, tiến hành theo phương pháp phân tích, các những quy trình phân tích thích ĐIỂM GIỮA KỲ (20%) phương tiện phân tích, các quy hợp cho từng loại mẫu thử, trình phân tích để xác định từng loại thành phần, để cung thành phần hoá học (và trong cấp các thông tin cụ thể về ĐIỂM CUỐI KỲ (60%) một chừng mực nào đó, để xác thành phần hoá học (cấu trúc định cấu trúc hoá học) của các hoá học) của mẫu thử. chất. →“Hoá học phân tích“ chính là sở lý thuyết của “Phân tích hoá học” 1.1. Giới thiệu về Hoá phân tích 1.1. Giới thiệu về Hoá phân tích Phân loại trong hoá phân tích Phương pháp phân tích Phân tích Phân tích Phân tích hoá học vật lý hoá lý Phương Theo hàm Theo trạng Theo lượng pháp lượng chất thái chất chất khảo phân tích khảo sát khảo sát sát Phân Phân Tỉ trọng, Sắc Phổ Phổ Trắc Huỳnh tích tích khối ký cộng tia X, quang quang khối thể lượng hưởng phát lượn tích riêng, từ hạt xạ, g chiết nhân hấp suất thu 2
  3. 06/05/2013 1.1. Giới thiệu về Hoá phân tích 1.1. Giới thiệu về Hoá phân tích Theo lượng Theo hàm Theo trạng chất khảo sát lượng chất thái chất khảo sát khảo sát Phân tích Phân Vi phân Siêu vi Phân tích Phân tích Phân Phân thô tích bán tích phân đa lượng vi lượng tích tích >50ml vi
  4. 06/05/2013 2.1. Lý thuyết sự điện ly – Độ điện ly 2.1. Lý thuyết sự điện ly – Độ điện ly Chất có liên kết ion / cộng hoá trị có cực Chất Quá Dung môi phân cực trình điện ly điện ly Bản Bản Phân ly hoàn toàn hoặc 1 phần thành chất Bản chất các ion trái dấu dưới dạng solvat hoá Bản chất chất Nhiệt chất chất tan dung độ Nồng tan dung môi độ môi Nhiệt độ 2.2. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly 2.1. Lý thuyết sự điện ly – Độ điện ly yếu – Hằng số phân ly K - Chất điện ly mạnh - Biểu diễn trạng thái các chất điện ly trong dung dịch + Các acid vô cơ: HCl, HBr, HI, HClO4, HNO3 , H2SO4 (nấc 1) + Chất điện ly mạnh. + Các baz kiềm và kiềm thổ + Chất điện ly yếu  lg K; pK + Hầu hết các muối - Hằng số điện ly Kc - Chất điện ly yếu hoặc trung bình 4
  5. 06/05/2013 2.3. Nồng độ và hoạt độ 2.3. Nồng độ và hoạt độ Các loại nồng độ: - Nồng độ mol/lít (M) - Nồng độ đương lượng (N) - Nồng độ phần trăm (%) - Nồng độ phần triệu (ppm) - Nồng độ phần tỉ (ppb) 2.3. Nồng độ và hoạt độ 2.3. Nồng độ và hoạt độ Các loại nồng độ mol/lít, nồng độ đương lượng Nồng độ phần triệu (Cppm) Nồng độ phần tỉ (Cppb) Là khối lượng (g) chất tan Nồng độ gốc: Nồng độ ban Nồng độ cân C0 là nồng độ đầu: C là bằng: [ ] là 1 triệu gam 1 tỉ gam của chất trước nồng độ của nồng độ các dung dịch dung dịch khi đưa vào chất trước chất tham gia hỗn hợp phản khi tham gia phản ứng ở ứng. phản ứng. trạng thái cân bằng. 5
  6. 06/05/2013 2.3. Nồng độ và hoạt độ 2.3. Nồng độ và hoạt độ (i): là hoạt độ của cấu tử i (i): là hoạt độ của cấu tử i (i) = [i]. fi trong đó fi là hệ số hoạt độ của cấu tử i (i) = [i]. fi trong đó fi là hệ số hoạt độ của cấu tử i Hoạt độ của chất Hoạt độ của chất Trong dung Hoạt độ của chất Hoạt độ của Trong dung rắn hoặc chất lỏng khí nằm cân bằng dịch loãng, rắn hoặc chất chất khí nằm dịch loãng, nguyên chất nằm với dung dịch = áp hoạt độ của lỏng nguyên cân bằng với hoạt độ của cân bằng với dung suất riêng phần của dung môi = chất nằm cân dung dịch = áp dung môi = dịch = 1 bằng với dung suất riêng phần đơn vị chất khí đó. đơn vị dịch = 1 của chất khí đó. 2.3. Nồng độ và hoạt độ 2.4. Định luật tác dụng khối lượng Hệ số hoạt độ của các ion phản ánh tương tác tĩnh điện giữa các ion với nhau thông qua lực ion I Viết biểu thức định luật tác dụng khối lượng cho các cân bằng sau: - Cân bằng acid – baz: HCOOH + H2O ⇌ H3O+ + HCOO- NH3 + H2O ⇌NH4+ + OH- Dung dịch loãng - Cân bằng tạo phức Cu2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4 ]2+ Dung dịch có 0.02 < I < 0.2 - Cân bằng tạo hợp chất ít tan: Ag+ + Cl- ⇌ AgCl ↓ - Cân bằng phân bố chất tan giữa hai dung môi không Dung dịch có I > 0.2 trộn lẫn: (I2)nước ⇌ (I2)benzen 6
  7. 06/05/2013 2.5. Các định luật cơ bản khác 2.5. Các định luật cơ bản khác Định luật bảo toàn proton Viết biểu thức định luật bảo toàn proton cho các hệ Định luật bảo toàn proton Viết biểu thức định luật bảo toàn proton cho hệ - DD chứa hh CH3COOH C1M và HCl C2M - DD chứa hh CH3COONa C1M và NaOH C2M Mức không CH3COOH, HCl, H2O CH3COONa → CH3COO- + Na+ HCl → H+ + Cl- C1 C1 CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+ NaOH → Na + + OH- H2O ⇌ H+ + OH- C2 C2 → [H+] = [Cl-] + [CH3COO-] + [OH-] Mức không: CH3COO- và H2O → [H+] = C2 + C1 – [CH3COOH] + [OH-] CH3COO- + H+ ⇌ CH3COOH (1) H2O ⇌ H+ + OH- (2) → [H +] = [OH-] – C – [CH COOH] 2 3 2.5. Các định luật cơ bản khác 2.5. Các định luật cơ bản khác Định luật bảo toàn proton Định luật bảo toàn nồng độ đầu Viết biểu thức định luật bảo toàn proton cho hệ Nồng độ ban đầu của 1 cấu tử bằng tổng nồng độ - DD chứa hh CH3COOH C1M và CH3COONa C2M cân bằng của các dạng tồn tại của cấu tử đó trong CH3COONa → CH3COO- + Na+ dung dịch C2 C2 Viết biểu thức định luật bảo H3PO4 Mức không: CH3COOH và H2O toàn nồng độ ban đầu cho: H3PO4 CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+ (1) - H3PO4 CM H2O ⇌ H+ + OH- (2) H3PO4 ⇌ H+ + H2PO4- → [H +] = [OH-] + [CH COO-] – C 3 2 H2PO4- ⇌ H+ + HPO42- Mức không: CH3COO- và H2O H2PO4- HPO42- ⇌ H+ + PO43- PO 43- CH3COO- + H+ ⇌ CH3COOH (1) C = [H3PO4] + [H2PO4 -] + H2O ⇌ H+ + OH- (2) [HPO42-] + [PO43- ] HPO 2- → [H+] = [OH-] - ([CH3COOH] - C1) 4 8
  8. 06/05/2013 2.5. Các định luật cơ bản khác Chương 3: Cân bằng của phản ứng acid - baz Định luật bảo toàn nồng độ đầu 2.1. Định nghĩa về acid - baz Viết biểu thức định luật bảo toàn nồng độ ban đầu cho: 2.2. Cân bằng của nước – Thang pH - Na2CO3 CM Na2CO3 → 2Na+ + CO32- 2.3. Quan hệ giữa Ka và Kb của một cặp acid CO32- + H+ ⇌ HCO3- – baz liên hợp HCO3- + H+ ⇌ H2CO3 C = [H2CO3] + [HCO3-] + [CO32-] 2.4. pH trong các hệ acid - baz 2.1. Định nghĩa về acid - baz 2.2. Cân bằng của nước – Thang pH Theo Arrhenius Theo Brönsted và Lowry Nước là một dung môi lưỡng tính H2O + H2O  H3O+ + OH- Acid phân li thành Acid có khả năng nhường H+, baz phân ly proton H+, baz nhận H+ thành OH- K .[H2O]2 = [H3O+][OH-] = KH2O (Kw) Ví dụ: Ví dụ: HCl  H+ + Cl- Acid + H2O  H3O+ + baz Chỉ số hoạt độ ion hidro: pH = -lg(H+) NaOH  Na+ + OH- Baz + H2O  acid + OH- Với dung dịch loãng: pH = -lg[H+]; pOH = -lg[OH-] pH + pOH = 14 Nhược điểm: không áp HCl + H2O  H3O+ + Cl- dụng cho chất mà công NH3 + H2O  NH4++ OH- pH của các môi trường: thức phân tử không có H - Môi trường acid: pH < 7 Ưu điểm: nêu được vai trò - Môi trường trung tính: pH = 7 hoặc OH. Không nêu vài của dung môi - Môi trường baz: pH > 7 trò dung môi 9
nguon tai.lieu . vn