Xem mẫu
- Xác định dự án
1/ 29
- Tông quan vê
̉ ̀ xác định dự án.
Xác định dự án là ..
Đó là quá trình đê xác đ
̉ ịnh dự án gắ n liề n vớ i muc tiêu kinh doanh và tr
̣ ực tiế p anh
̉
hưởng
đế n muc tiêu đó.
̣
Là m thế nà o đê xác đ
̉ ịnh dự án ?
Xác định dự án cầ n cai tiê
̉ ́ n thông qua phân tích quá trình phân tích COPQ
Chon l
̣ ựa dự án thông qua kế hoach kinh doanh
̣ → Big YKPI Drilldown
Phá t triên kê
̉ ́ hoach
̣
Nhân biê
̣ ́ t loai
̣ Tính toán
nhằ m giam COPQ
̉
Phân tích COPQ COPQ
(CTQ)
COPQ ̣
Loai đã biê ́t ̣ ̣
Tính toán thiêt hai ̣ ́n liền với
Xem xét lai gă
Loai ḍ ựa trên kinh nghiêm
̣ Sắp xếp thứ tự ưu tiên ̣
kế hoach kinh doanh
trong từng lĩnh vực ̣
Chon nh ững COPQ tê ̣
Loai cḥ ưa biết nhất
Phân loai
̣ Chon l
̣ ựa chi tiêu
̉ Nhân biê
̣ ́ t
Big Y muc tiêu
̣ quan trong va
̣ ̀ cơ hôi/chiê
̣ ́ n lược
kinh doanh đăt muc tiêu
̣ ̣ cai tiê
̉ ́ n
KPI
̣ ựa chi tiêu
Chon l ̉ ̣ ựa qui trình then chốt
Chon l
Drilldown Phân tích chiến lược kinh doanh
Nghiên cứu môi trường kinh doanh ̣
quan trong ̣
Đinh ro ̣ ̉
̃ kế hoach cai tiê ́n
̣ ̉
Tính canh tranh cua chu ́ng ta ̣ ̣
Thiết lâp muc tiêu
Phân tích mức đô cua đô
̣ ̉ ̉ ̣
́i thu canh
tranh 2/ 29
- Chi phí do kém chấ t lượng (COPQ).
Đinh nghi
̣ ̃ a về chi phí do kém chấ t lượng :
Chi phí phát sinh do nhữ ng công viêc không h
̣ ợp lý, không cầ n thiế t và không đem lai
̣
giá tri trong suô
̣ ́ t ca quá trình. Nó se
̉ ̃ tự biế n mấ t nế u tấ t ca công viêc luôn đ
̉ ̣ ược
thực hiên mà không xay ra sai sót.
̣ ̉
※ Ví du vê
̣ ̀ nhữ ng công viêc không h
̣ ợp lý, không cầ n thiế t và không đem lai giá tri :
̣ ̣
(Huy, Làm lai, quy trình tr
̉ ̣ ống, Chờ đợi, San xuâ
̉ ́ t dư thừ a, tồ n kho cao, Khách
hàng phàn nàn …)
Mứ c đô Sigma & đô l
̣ ́ n cua COPQ
̣ ơSize of COPQ (So sa
̉ ́ nh vớ i doanh thu)
σ Level
Visible Invisible Total
6 sigma 3% ↓ 7% ↓ Nho h
̉ ơn 10% of sales
5 sigma 3 ~ 4% 7 ~ 11% 10 ~ 15%
4 sigma 4 ~ 5% 11 ~ 15% 15 ~ 20%
3 sigma 5 ~ 8% 15 ~ 22% 20 ~ 30%
3/ 29
- Chi phí do thấ t bai châ
̣ ́ t lượng
(COPQ).
Làm laị
COPQ nhì n thấ y được Bao hành
̉ Huỷ
5 ~ 8% doanh thu
Kiêm tra/ th
̉ ử nghiêm
̣ Tra về
̉
COPQ không nhìn thấ y được Viêc triên khai
̣ ̉ Thay đôi ̉ Tăng số lượng
15 ~ 20% doanh thu bi tri
̣ ̀ hoã n thiế t kế vât t
̣ ư
Hiêu chinh khuôn
̣ ̉ Bá n hàng Tồ n kho Huy san phâm
̉ ̉ ̉
nôi bô
̣ ̣ san phâm
̉ ̉
San xuâ
̉ ́ t dư thừ a
Cá c công viêc th
̣ ừ a Thấ t thoá t vât t
̣ ư
Gửi san phâm mâ
̉ ̉ ̃u (Hê thô
̣ ́ ng và bằ ng tay)
Cho vay tà i san
̉ Giam QC
̉ Bao ha
̉ ̀ nh miễ n phí
quá hang
̣ sau thờ i han bao ha
̣ ̉ ̀ nh
Chi phí lien quan Cá c chi phí Các chi phí xử lý
đế n viêc giai quyê
̣ ̉ ́ t khiế u naị kiên tung
̣ thắ c mắ c cua khách hàng
̉
Khố i lượng san̉ Mua vớ i giá cao Đơn giá giam cua các
̉ ̉
xuấ t dư thừ a nguyên liêu trong kho
̣
Sử dung ph
̣ ương tiên
̣
Là m laị
vân chuyên đă
̣ ̉ ́t Sự chuyên chở
khá c nhau
Mấ t khá ch hà ng
trung thà nh
4/ 29
- Muc đi
̣ ́ ch cua hoat đông COPQ
̉ ̣ ̣
“Tấ t ca cai tiê
̉ ̉ ́ n đề u được là m thông qua thực hiên d
̣ ự án, không cò n cá ch nà o
khá c.”
Dr. Joseph M. Juran
Kế hoach châ
̣ ́ t Kiêm soa
̉ ́ t chấ t lượng
lượng
(Cá c hoat đông 6 Sigma)
Sự biế n đôi không th
̉ ườ ng xuyên
́ t lượng
40 Pham vi kiêm soa
Mứ c độ
̣ ̉ ́ t
chấ t lượng truyề n thố ng 6 Sigma
̣
Cai thiên châ
COPQ Pham vi kiêm soa
̣ ̉ ́ t
̣
̣
( % ) chấ t lượng mớ i
̉
20
Bắ t đầ u công viêc̣
COPQ thấ t thoá t thườ ng
xuyên
(20~30% doanh số )
0
0 time
Kiế n thứ c vừ a mớ i thu được
5/ 29
- Loai cua COPQ
̣ ̉
Chi phí chấ t lượng & Chi phí do kém chấ t lượng
Chi phí ngăn ngừ a
Chi phí đá nh giá /Kiêm tra
̉
QCOST
COPQ Chi phí thấ t bai bên trong
̣
San phâm,
̉ ̉
San phâm, Qui tri
̉ ̉ ̀ nh
Đinh h
̣ ướ ng
Tố c đô, Chi phi
̣ ́ Chi phí thấ t bai bên ngoa
̣ ̀i thi tṛ ườ ng
Nhân lực, Thi ̣
trườ ng...
Sự phân loaị Chi phí chấ t lượng Chi phí do kém chấ t lượng
̉
Giam chi phi ́ chấ t lượng ̉
Cai tiê ́ n nhữ ng qui trì nh bấ t hợp lý bằ ng viêc
̣
Muc đi
̣ ́ ch
bằ ng viêc quan ly
̣ ̉ ́ biêu đô
̉ ̀. thực hiên nh
̣ ữ ng dự án.
Giớ i han chi trong qui
̣ ̉ Toà n bô nh
̣ ữ ng hoat đông bâ
̣ ̣ ́ t hợp lý xuyên suố t
Pham vi
̣ trì nh, thi tr
̣ ườ ng và san ̉ trong qui trì nh kinh doanh.
phâm ̉
Phương Quan lỷ ́ bằ ng hê thô
̣ ́ ng Tí nh toá n bằ ng tay
phá p hiên
̣ ̣
Tâp trung va ̀ o biêu đô
̉ ̀ quan
̉ Tâp trung va
̣ ̀ o viêc nhân biê
̣ ̣ ́ t lã ng phí tai công ty
̣
taị lý hà ng thá ng và thực hiên d
̣ ự án. 6/ 29
- Loai cua COPQ (Cost Of Poor Quality)
̣ ̉
Chi phí kiêm tra/ đánh giá
̉
Chi phí liên quan đến những hoat đông pha
̣ ̣ ̣
́t hiên lô ̣
̃i hoăc sai hỏng
trước
̉
khi nó anh h ưởng đến khách hàng.
̣
Ví du :
Thử nghiêm san phâm điên t
̣ ̉ ̉ ̣ ử trước khi xuất xưởng
̣ ợp đồng bao hiêm tr
Xem xét môt h ̉ ̉ ước khi gửi
̉ ̉ ̉
Kiêm tra san phâm/thiê ̣ ừa mua được
́t bi v
̣ ̉ ̣ ư tín
Hiêu chinh báo cáo hoăc th
̉ ̉
Kiêm toán bang kê thuế trước khi gửi nó đến khách hàng
Sự kiêm tra xe cô xem đã đ
̉ ̣ ược sửa hay chưa
7/ 29
- Loai cua COPQ
̣ ̉
Chi phí thấ t bai bên trong
̣
Chi phí sửa chữa, thay thế và huy bo liên quan đê
̉ ̉ ́n những lỗi mà có
̉ ̉
thê không anh h ưởng đến khách hàng cho dù khách hàng không thấy
được chúng môt ca
̣ ́ch trực tiếp.
Ví dụ
Thay thùng carton đựng san phâm in bi m
̉ ̉ ̣ ờ, nhòe ở môt vài điêm
̣ ̉
̣ ̣ ̣ ̉
Thay thế dâp khuôn kim loai không theo đăc điêm ky ̣ ̣
̃ thuât quy đinh
Sơn lai bê
̣ ̀ măt san phâm bi trâ
̣ ̉ ̉ ̣ ̀y xước
̣ ̉ ̉
Công viêc bô sung do hong hóc máy tính bất ngờ
̉ ̉ ̣ ư hai khi đóng gói hay vân chuyên hàng hóa
Thay thế các san phâm bi h ̣ ̣ ̉
̣ ̉
Hiêu chinh đê ̣
̀ xuất môt phần
̣
Làm viêc ngoài giờ do có hư hong đê hoàn thành nô
̉ ̉ ̣
́t công viêc đã sắp xếp trước
̣ ̉
Hiêu chinh lô ̃i cho nhiều dữ liêu
̣
Thực hiên thêm kiêm kê môt phâ
̣ ̉ ̣ ̉
̀n đê thay thê ̣ ̣
́ các bô phân xấu
̉ ̉ ̉ ̣
Phế bo các san phâm không theo đăc tính ky ̣
̃ thuât
8/ 29
- Loai cua COPQ
̣ ̉
Chi phí thấ t bai bên ngoa
̣ ̀i
Chi phí liên quan đến những thất bai mà khách hàng đã tr
̣ ực tiếp trai
̉
qua
̣
Ví du :
Khiếu nại về bảo đảm an toàn
Điều tra khiếu nại
Bù đắp sự không hài lòng của khách hàng bằng chiến lược phục hồi
Sửa lỗi liên quan đến việc phát hành báo cáo thuế
Xử lý khiếu nại của khách hàng
Chi phí vận chuyển bổ sung khi việc chuyên chở hàng hóa này bị trì hoãn
Chi phí thay thế và sửa chữa do công ty vận chuyển làm mất hay hư hỏng sản phẩm
Chỗ ăn ở cho hành khách do hủy chuyến bay
Mất quan tâm và mất lợi ích giảm giá do không đáp ứng đúng hạn
Hỗ trợ khách hàng tại chỗ nhằm giải quyết các vấn đề về sản phẩm đã được
chuyển
9/ 29
- Nguồ n cua COPQ
̉
TỔ CHỨC NGẦM
Bướ c 1 Test Bướ c 2 Test San phâm
̉ ̉
Yes Yes
No No
Floor Space
Floor Space
Analyze Analyze
Nhà máy ngầm
Fix Fix
Gia tăng giá trị
Floor Space Floor Space
Không gia tăng giá trị
10/ 29
- Phân tí ch COPQ : Ví du ̣
2
Đăt tiêu chu
̣ ẩn cho dự án tông thê COPQ
̉ ̉
Chi phí thực tế – Chi phí tối thiêu (lý thuyê
̉ ́t) = COPQ
. Chi phí phát sinh do những công việc không hợp lý, không cần thiết và không đem lại giá trị
Tiêu chu
Tiêu chuẩ ẩnn trong suốt cả quá trình. Nó sẽ tự biến mất nếu tất cả công việc luôn được thực hiện mà
không
kkế
ết h ợpp
t hợ xảy ra sai sót.
. Quy trình hay chi phí không đem lại giá trị cho khách hàng.
. Công việc hay hoạt động không giúp đạt được mục tiêu kinh doanh
̣
(Ví du : La ̣
̀m lai, quy trình không đem lại giá trị, đang vận chuyển, đang chờ đợi, sản xuất
dư thừa, tồn kho, phế bỏ sản phẩm, vân vân…)
Tiêu chuẩn cho dự án tông thê
̉ ̉
Chọn lựa COPQ bằng tài khoản gắn với lợi nhuận và tổn
th Tài kho
ất ản mà trong đó các chi phí vượt quá ngân sách quy định trong kế hoạch kinh doanh
Có sản lượng kém hiệu quả hay không rõ ràng so với số tiền đã đầu tư
Không có khả năng hiện thị chi phí hay yêu cầu phân tích bổ sung cần thiết
Chi phí liên quan với việc làm lại hay dịch vụ do khiếu nại của khách hàng và các sai hỏng
Chi phí vượt ra ngoài ranh giới của quy trình sản xuất đã quy định
11/ 29
nguon tai.lieu . vn