Xem mẫu
- Thử nghiêm s
̣ ự ty lê
̉ ̣
1Proportion Test
2Proportions Test
ChiSquare Test
Mục tiêu hoc tâp
̣ ̣
Hiểu cách ước tính tâp h
̣ ợp ty lê
̉ ̣ sử dụng thống kê mẫu
Biết được quá trình chấp nhận hoặc loại bo gia thuy
̉ ̉ ết liên quan đến tâp
̣
hợp ty lê
̉ ̣
Biết được quy trình thử nghiệm đối xứng bằng việc sử dung Minitab
̣
- Ban đô
̉ ̀ chi dâ
̉ ̃ n thử nghiêm gia thuyê
̣ ̉ ́ t
One population
When significance level = 0.05: Hypothesis Testing 1-Proportion
If P-value>0.05, cannot reject Ho
Stat -Basic Stats -1 proportion
Two population
If P-value
- Thử nghiêm s
̣ ự ty lê
̉ ̣?
Đinh nghi
̣ ̃ a thử nghiêm s
̣ ự ty lê
̉ ̣
̣ ử nghiệm để xác định có hay không chấp nhận hoặc loại bỏ gia thuy
Môt th ̉ ết
̉ ̣ dựa trên thử nghiệm thống kê
mẫu ty lê
Thuât ng
̣ ữ
Sự ty lê
̉ ̣
Nó nói đến sự ty lê
̉ ̣ với thuôc ti
̣ ́nh chắc chắn trong tâp h
̣ ợp như là % lỗi, ti ̉
̣ ̃ trợ, ti lê không đ
lê hô ̉ ̣ ược sử dung. v.v…
̣
Mẫ u ty lê
̉ ̣
Ước tính cua tâp h
̉ ̣ ợp ty lê
̉ ̣ p
n
p X
X (Ơ đây, n: số mẫu,
̉ ̣
Mẫu ty lê ˆ
p X: Số nhân tố với thuôc ti
̣ ́nh chắc chắn)
n
Proprietary to Samsung Electronics Company Proportion test 3 Rev 7.0
- Tông quan vê
̉ ̀ thử nghiêm
̣ ty lê
̉ ̣
Cá c loai cua th
̣ ̉ ử nghiêm
̣ ty lê
̉ ̣
Thử nghiêm
̣ ty lê
̉ ̣ cho 1 tâp h
̣ ợp H0: p = p0 (target)
1Proportion test H1: p p ̣
Chon 1
̣ Ư ớ c tính hoăc th
Ví du) ̣ ử nghiêm cua tâp
̣ ̉ ̣ 0
hợp ty lê
̉ ̣ thông qua khao sa
̉ ̉ ̉ p p0
́t lấy mẫu cua ti
̣ ương trình TV.
lê ch
Thử nghiêm
̣ ty lê
̉ ̣ cho 2 tâp h
̣ ợp H0: p1 = p2
H1: p1 p2 ̣
Chon 1
̣
Ví du) Th ử nghiêm s
̣ ự khác nhau đáng kê ̉
p1 p2
giữa ti lê % lô
̉ ̣ ̉
̃i cua 2 nha ̀ máy.
Thử nghiêm
̣ ty lê
̉ ̣ cho 2 tâp h
̣ ợp hoăc
̣
nhiề u hơn H0: p1 =p2 = ∙∙∙= pk
ChiSquare Test ̉
H1: Tối thiêu co ̣ ợp là
́ 1 tâp h
khác
̣
Ví du) Th ử nghiêm s
̣ ở thích cua 3 loai điên
̉ ̣ ̣
̣ ̀y theo tuôi.
thoai tu ̉
Proprietary to Samsung Electronics Company Proportion test 4 Rev 7.0
- Trì nh tự phân tí ch
ỵ́̉TT
gau
iêt lâp
hỵ́̉gau
iêt lâp
h Bướ c 1: Thiết lâp gia thuyê
̣ ̉ ́t
(Ho) và (H1)
Bướ c 2: Xác đinh m
̣ ức có ý nghĩa ( )
XX
oyǵ̣̃ư
m
h
in
ac đoyǵ̣̃ư
m
h
in
ac đ
̉CCôk
̣́ư tgiêm
on
h Bướ c 3: Chon th
̣ ử nghiêm thô
̣ ́ng kê
̉ ôk
̣́ư tgiêm
on
h
éTT
valu
P
h
in Bướ c 4: Tính Pvalue sử dung Minitab
̣
é
valu
P
h
in
ôǵ̣RR
h
êlân
t rak
uôǵ̣h
êlân
t rak
u Bướ c 5: Pvalue
- 1 Proportion Test
Ví du ̣
̉ ́ thõa mãn của khách hàng về môt san phâm
Phòng kinh doanh báo cáo chi sô ̣ ̉ ̉
̉
cua công ty la ̀ trên 80%. Để xác nhận khẳng định này, thì công ty đã làm một cuộc
điều tra với 500 khách hàng, và 460 trong số họ đã trả lời là thỏa mãn với sản
phẩm này.
Thử nghiệm 5% mức để xem xét nếu báo cáo của phòng kinh doanh đáng tin cậy
̉
[Câu hoi thô ́ng kê]
̉ ̣ ( ) là 0.92, chúng ta có thê no
Nếu mẫu ty lê ̉ ́i rằng nó lớn hơn tâp h
̣ ợp ty lê
̉ ̣ (
̉
) cua 0.8?
pˆ 460 0.92
500
Mẫu quan sát
p 0.8
Sự khăng đinh vê
̉ ̣ ̣ ợp
̀ tâp h
Proprietary to Samsung Electronics Company Proportion test 6 Rev 7.0
- Thử nghiêm 1Proportion s
̣ ử dung Minitab
̣
ơ
c 1́ư
B Thiế t lâp gia thuyê
̣ ̉ ́t
> Ho: p = 0.8
H1: p > 0.8
ơ
c 2́ư
B
Xá c đinh m
̣ ứ c có ý nghĩ a
> Thông thường là α = 5% (0.05)
̣
> Măt kha ̣
́c, nếu không xác đinh được, Minitab dùng 5% như là mức
có ý nghĩa.
> Trong Minitab, mức tin cây (1
̣ α ) được nhâp va
̣ ̀o thay cho mức có
ý nghĩa.
̣
Ví du) Nê ̣ ̣
́u α = 5%, giá tri nhâp vào Minitab sẽ là 95.0
ơ
c 3́ư
B
Chon th
̣ ử nghiêm thô
̣ ́ ng kê
̣
> Chon thử nghiêm 1Proportion
Proprietary to Samsung Electronics Company
̣ Proportion test 7 Rev 7.0
- Stat > Basic Statistics > 1 Proportion
SSố thử
ố th nghiệ
ử nghi m (cỡ
ệm (c mẫ
ỡ m u) và các số
ẫu) và các s ố
llượ ng thành công trong phầ
ượng thành công trong ph n sở
ần s ở thích
thích
(đó là, số người ủng hộ trong tỷ l lệ
(đó là, s ố ng ườ i ủ ng h ộ trong t ỷ hỗ
ệ h ỗ
1 trợ
tr , số
ợ, s hàng sai sót trong trườ
ố hàng sai sót trong tr ng hợ
ường h ợp %
p %
sai sót…)
sai sót…)
2
H1: p poo greater than
greater than
8
4
5
6
7
Proprietary to Samsung Electronics Company Proportion test 8 Rev 7.0
- ơ
c 4́ư
B Tí nh Pvalue
Test and CI for One Proportion
Test of p = 0.5 vs p not = 0.5
Exact
Sample X N Sample p 95% CI PValue
1 460 500 0.920000 (0.892655, 0.942234) 0.000
ơ
c 5́ư
B Kế t luân thô
̣ ́ ng kê
> Từ Pvalue = 0.000 Chi sô ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ trên
80%.
Proprietary to Samsung Electronics Company Proportion test 9 Rev 7.0
- 2 Proportions Test
Ví dụ
Để xác nhận nếu có sự khác nhau về ti lê đăt ha
̉ ̣ ̣ ̀ng tự đông cua phòng mua ba
̣ ̉ ́n
của GBM A và B, 250 và 200 đơn vị được làm mẫu GBM A và GBM B theo lần
lượt. Các kết quả đã cho dưới đây. Thực hiện thử nghiệm 5% mức tương đối
để xác định nếu có sự khác nhau về hệ số P/O tự động.
Sự mô tả Số lượng mẫ u Số lầ n đặt hàng tự
động
GBM A 250 110
GBM B 200 104
Total 450 214
̉
[Câu hoi thô ́ng kê]
̉ ̣ qua qui tri
Nếu mẫu ty lê ̉ ̉ ̣ cua qui tri
̀nh A là 0.44, và mẫu ty lê ̉ ̀nh B là 0.52,
̉ ́i rằng sự khác nhau trong phân bố tâp h
chúng ta có thê no ̣ ợp là đáng kê ?
̉
pˆ 1 110 0.44 pˆ 2 104 0.52
250 200
Mẫu quan sát
p1 p2
Sự khăng đinh vê
̉ ̣
Proprietary to Samsung Electronics Company ̣ ợp
̀ tâp h Proportion test 10 Rev 7.0
- 2Proportions Test using Minitab
ơ
c 1́ư
B Thiế t lâp gia thuyê
̣ ̉ ́ t
> Ho: p1 = p2
> H1: p1 p2
ơ
c 2́ư
B
Xá c đinh m
̣ ứ c có ý nghĩ a
> Thông thường là α = 5% (0.05).
̣
> Măt kha ̣
́c, nếu không xác đinh được, Minitab dùng 5% như là mức
có ý nghĩa.
> Trong Minitab, mức tin cây (1
̣ α ) được nhâp va
̣ ̀o thay cho mức có ý
nghĩa.
ơ
c 3́ư
B ̣
Ví du) Nê ̣ ̣
́u α = 5%, giá tri nhâp vào Minitab sẽ là 95.0
Chon th
̣ ử nghiêm thô
̣ ́ ng kê
̣
> Chon thử nghiêm 2Proportion
̣
Proprietary to Samsung Electronics Company Proportion test 11 Rev 7.0
- Stat > Basic Statistics > 2 Proportions
Sô
Số́ lâ n thử
lầ̀n th ̣̣
ử nghiêm va
nghiêm và̀ sô
số́ lâ
lầ̀n
n
tha nh công trong khu vự
thà̀nh công trong khu v ực quan sa
c quan sá́t.t.
1
2 H1:
H1: pp11 <
< pp22
less
less than
than
p
p11 pp22 not
not equal
equal
3 p
p11 >> pp22
greater
greater
than
than
8
4
5
Trong trươ
Trong tr ườ̀ng hng hợ
ợp co
p có́ s sự
ự kha ̣̣
khá́c biêt trong
c biêt trong
̉̉ ̣̣
ti lê thiê
ti lê thiê ̣̣ ̉̉
́́t lâp trong gia thuyê
t lâp trong gia thuyê ̣ ̣ ̀̀ 0
́́t vô hiêu la
t vô hiêu la 0 6
(zero) (Test Difference = 0)
(zero) (Test Difference = 0)
7
Proprietary to Samsung Electronics Company Proportion test 12 Rev 7.0
- ơ
c 4́ư
B Tí nh Pvalue
Test and CI for Two Proportions
Sample X N Sample p
1 110 250 0.440000
2 104 200 0.520000
̉̉ ̣̣
95% khoang tin cây cho s
95% khoang tin cây cho s ự
ự
Difference = p (1) p (2) kha ̣̣ ̣ ̣ ợ
khá́c biêt trong tâp h
c biêt trong tâp h ợp ̉ ̉ ̣.̣.
p ty lê
ty lê
Estimate for difference: 0.08
95% CI for difference: (0.172630, 0.0126298)
Test for difference = 0 (vs not = 0): Z = 1.69 PValue = 0.091
ơ
c 5́ư
B Kế t luân thô
̣ ́ ng kê
> Từ Pvalue = 0.091 > 0.05, H0 không thê bi loai bo..
̉ ̣ ̣ ̉
ơ
c 6́ư
B Kế t luân th
̣ ực tế
̉ ́i rằng có sự khác nhau trong các đơn
> Chúng ta không thê no
̣ ̀ng tự đông gi
đăt ha ̣ ữa GBM A và GBM B.
Proprietary to Samsung Electronics Company Proportion test 13 Rev 7.0
- ChiSquare Test
Ví du ̣
Công ty SS ra đời 3 dòng điện thoại di động và chọn ngẫu nhiên 367 người
khảo sát có hay không khách hàng yêu thích cho chiếc điện thoại này khác tùy
theo độ tuổi. Kết qua khao sa
̉ ̉ ́t như bên dưới. Khách hàng yêu thích cho mẫu
khác nhau về độ tuổi? (tên file: Chi_Mobile.mtw)
10’s 20’s 30’s 40’s 50’s
Model 1 13 5 8 21 43
Model 2 18 10 36 56 29
Model 3 16 16 35 51 10
̉
[Câu hoi thô ́ng kê]
Khi chúng ta biết được sự cân xứng mẫu điện thoại ưu tiên theo độ tuổi, chúng
ta có thể nói rằng khác nhau về cân xứng tâp h
̣ ợp theo độ tuổi là có ý nghĩa ?
Proprietary to Samsung Electronics Company Proportion test 14 Rev 7.0
- ChiSquare Test sử dung Minitab
̣
ơ
c 1́ư
B Thiế t lâp gia thuyê
̣ ̉ ́t
̉
> Gia thuyê ̣ H0:
́t vô hiêu (p11=p12=p13=p14=p15),
(p21=p22=p23=p24=p25),
(p31=p32=p33=p34=p35)
̉
> Gia thuyê ́t thay thế H1: H0 là sai.
ơ
c 2́ư
B
Xá c đinh m
̣ ứ c có ý nghĩ a
> Thông thường thì α = 5% (0.05)
ơ
c 3́ư
B
Chon th
̣ ử nghiêm thô
̣ ́ ng kê
̣
> Chon ChiSquare Test
Proprietary to Samsung Electronics Company Proportion test 15 Rev 7.0
- tat > Tables > Chi-Square Test (Two-Way Table in Worksheet)
Đố
Đốii vớ
vớii 1-Proportion
1-Proportion test test và
và 2-
2-
Proportions
Proportions test, số lần thử và số
test, số lầ n thử và số
lầ n thà n h công đượ c
lần thành công được nhập vào.nhậ p và o.
Nhung
Nhung đố đốii vớ
vớii Chi-Square
Chi-Square test, test, thì
thì
số thà n h công, số thấ t
số thành công, số thất bại đượcbạ i đượ c
nhậ
nhậpp và
vàoo..
1
2
Proprietary to Samsung Electronics Company Proportion test 16 Rev 7.0
- ơ
c 4́ư
B Tí nh Pvalue
ChiSquare Test: 10s, 20s, 30s, 40s, 50s
Expected counts are printed below observed counts
ChiSquare contributions are printed below expected counts
10s 20s 30s 40s 50s Total
1 13 5 8 21 43 90
11.53 7.60 19.37 31.39 20.11
0.189 0.891 6.677 3.439 26.058
2 18 10 36 56 29 149
19.08 12.59 32.07 51.97 33.29
0.061 0.531 0.481 0.313 0.553
3 16 16 35 51 10 128
16.39 10.81 27.55 44.64 28.60
0.009 2.489 2.013 0.905 12.096
Total 47 31 79 128 82 367
ChiSq = 56.705, DF = 8, PValue = 0.000
Proprietary to Samsung Electronics Company Proportion test 17 Rev 7.0
- ơ
c 5́ư
B Kế t luân thô
̣ ́ ng kê
Từ Pvalue( = 0.000)
- Tó m tắ t
Proportion test
Khi bạn có 1 mẫu ty lể ̣ và bạn ước lượng ty lê
̉ ̣ hoặc thử nghiệm gia thuy
̉ ết cua 1
̉
̣ ợp, áp dung th
tâp h ̣ ử nghiêm 1Proportion.
̣
(Stat > Basic Statistics > 1 Proportion)
Khi bạn có 2 mẫu ty lê ̉ ̣ và bạn ước lượng hoặc thử nghiệm sự khác nhau giữa
̣ ợp ty lê
2 tâp h ̉ ̣ đó, áp dung th
̣ ử nghiêm 2Proportion.
̣
(Stat > Basic Statistics > 2 Proportions)
Khi bạn thử nghiệm phương sai tương đương của hai hoặc nhiều tâp h ̣ ợp ty lê
̉ ̣,
thì áp dụng Chisquare test.
(Stat > Tables > Chisquare Test)
Phân tí ch đinh l
̣ ượng cho dữ liêu r
̣ ờ i rac̣
Những nhân tố quan trong cọ ̉ ược chon l
́ thê đ ̣ ựa thông qua thử nghiêm
̣ ty ̉
̉ ữ liêu r
lệ cua d ̣ ời rac.
̣
Cho viêc chon l
̣ ̣ ựa những nhân tố then chốt (đó là, Vital Few X’s), xem
lại có hay không mục tiêu đề tài có thể đạt được,và rồi chuyên chu ̉ ́ng
̣
vào giai đoan tô ́i đa hóa kết hợp với những nhân tố đã được xác
̣
đinh.
Proprietary to Samsung Electronics Company Proportion test 19 Rev 7.0
- Bà i tâp
̣
̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ưu cua công nhân n
1. Đê kiêm tra ti lê nghi h ̉ ữ tai GBM A, 120 nhân viên n
̣ ữ gia
̣
nhâp công ty t ừ quý 4 năm 2003, và 15 người trong số đó đã nghi h
̉ ưu. Xác
̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ưu tai 95% m
đinh khoang tin cây cua ti lê nghi h ̣ ức tin cây?
̣
̉ ̣ ơn đăt ha
2. Ti lê đ ̣ ̀ng tự đông cua GBM A đ
̣ ̉ ược biết là 0.118. Khi 100 đơn đăt
̣
hàng được lấy ngẫu nhiên đê la
̉ ̀m mẫu khao sa
̉ ́t, 9 đơn đăt ha
̣ ̀ng được phát
̣ ̀ đơn đăt ha
hiên la ̣ ̀ng tự đông. Chu
̣ ̉ ́i rằng có sự thay đôi trong ti
́ng ta có thê no ̉ ̉
̣ ơn đăt ha
lê đ ̣ ̀ng tự đông ? (Ghi chu
̣ ́. = 0.05)
3. GBM A và GBM B khao sa ̉ ̉ ̣
́t ti lê nhân viên, những người muốn làm viêc ̣
ngày thứ 7. Đê thâ
̉ ́y được có hay không ti lê kha
̉ ̣ ́c nhau giữa 2 GBM, 120 và
150 nhân viên được chon ngậ ̃u nhiên từ 2 GBM, theo thứ tự đinh să
̣ ̃n. Kết qua ̉
̉
chi ra ră ̀ng 12 từ GBM A và 9 từ GBM B muốn làm viêc va ̣ ̀o ngày thứ 7.
̉
Khoang tin cây đ ̣ ược xác đinh la
̣ ̀ 95% cho sự khác nhau trong ti lê ng
̉ ̣ ười muốn
̣
làm viêc va ̀o ngày thứ 7 giữa GBM A và GBM B.
̣
4. Trong bài tâp sô ̉ ́i rằng ti lê ng
́ 3, chúng ta có thê no ̉ ̣ ười muốn đi làm ngày
thứ 7 là khác nhau giữa 2 GBM không? Thử nghiêm v ̣ ới mức có ý nghĩa
là = 0.05.
Proprietary to Samsung Electronics Company Proportion test 20 Rev 7.0
nguon tai.lieu . vn