Xem mẫu

  1. Phân tích Hệ thống Đo  lường (MSA)  MSA  cho dữ liệu liên tục  MSA  cho dữ liệu rời rạc  Các mục tiêu học tập ● Hiểu được lỗi đo lường ● Hiểu được MSA cho dữ liệu biến thiên ● Hiểu được MSA cho dữ liệu rời rạc
  2. Phân tích Hệ thống Đo lường  Định nghĩa Phân tích Hệ thống Đo lường ­ MSA (Phân tích Hệ thống Đo lường) ­ Đánh giá hay thẩm định hệ thống đo lường để đảm bảo sự tin cậy của dữ  liệu. ­ Trước khi thu thập dữ liệu để xác định năng lực hiện tại (ví dụ đường cơ  sở) của quá trình cần được cải tiến, chúng ta cần khảng định dữ liệu được  thu thập có tin cậy hay không.   Thuật ngữ  Đo lường Chỉ định các giá trị bằng số cho vật liệu cũng như thể hiện các thuộc tính chắc  chắn của vật liệu.                                                                                              ­ Eisenhart, C.(1963)     Hệ thống đo lường Khái niệm bao quát bao gồm tất cả các hệ thống thường dùng để lấy được giá  trị đo, như là dụng cụ hay phương pháp đo, thiết bị khác, phần mềm, môi  Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 2 Rev 7.0E
  3. Tổng quan về Hệ thống Đo lường  Sự cần thiết cho MSA (Phân tích Hệ thống Đo lường) Trọng lượng  của hòn đá này  là gì?  Bởi vì các hoạt động cải tiến được đưa ra qua  sử dụng dữ liệu, phân tích thực sự có ý nghĩa,  hay là sự cải tiến không thể xảy ra, nếu dự liệu  8Kg 10Kg 7Kg là không tin cậy.  Do đó, Dữ liệu cơ bản để ra quyết định chính là  dữ liệu đo.  Sự đo lường đúng trở   Do vậy, đánh giá hệ thống đo lường là điều cơ  thành dữ liệu cơ sở cho  bản nhất và quan trọng nhất trong các hoạt  ra quyết định đúng.  động cải tiến, cũng như nó là cần thiết để hiểu  biết hệ thống đo lường, tạo ra dữa liệu, cơ sở  để ra quyết định.  Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 3 Rev 7.0E
  4.  Các ví dụ về phân tích hệ thống đo lường Trong các ví dụ dưới đây, hệ thống đo lường là gì, và phân tích hệ thống  đo lường nên được thực hiện thế nào?   Ví dụ 1 Công ty A muốn tăng sự tận dụng của khách hàng với thông tin trong  Homepage. Để đạt mục đích, họ thi hành một dự án, bằng cách đặt sự tận dụng của  khách hàng về hê thống IT như là Y.   Ví dụ 2  Trong công ty B, Sự không hài lòng của R&D với sự hoạch định và chiến lược  sản phẩm được biết là ở mức Cao. Do đó, Quản lý Hồng trong phòng chiến  lược thực hiện một dự án để nâng cao sự hài lòng về sự hoạch định & chiến  lược sản phẩm.   Ví dụ 3 Nhà hàng C, Chuyên về giao đồ ăn, muốn tăng doanh số bánh hàng ngày. Để  đạt được điều này, Họ thực hiện một dự án giảm thời gian Lead time giao  đồ ăn, đây là thời gian được tính từ lúc đặt hàng tới lúc giao hàng.  Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 4 Rev 7.0E
  5.  Y : Tận dụng hệ thống IT (thời gian sử dụng) Họ chỉ kết nối tới homepage thông qua internet,  Nhưng không sử dụng hệ thống. Dữ liệu đo được : 5% sai  hỏng Tôi không thể chỉ ra sự sử dụng thông tin thực tế  bằng việc đo thời gian kết nối tới home page  (Phần lớn mọi người sử dụng  Dữ liệu thực  tế hệ thống nhiều hơn 9 giờ mỗi  : 100% sai  tuần) LSL hỏng 0     1      2     3     4    5     6     7    8     9    10 Hrs Very dissatisfied ←                                        → Very satisfied Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 5 Rev 7.0E
  6.  Y : Sự không hài lòng về sự hoạch định và chiến lược sản  phẩm Hóa ra mọi người trả lời có  lợi hơn, bởi vì họ nói rằng  Dữ liệu đo được  ‘chúng ta đang thu thập dữ  : 8% sai hỏng liệu về sự không hài lòng” USL Dữ liệu thực tế Thứ tự đo được về sự  : 74% sai hỏng không hài lòng là rất  thấp, nó tương phản  với lời đồn đó là rất  cao.  0     1      2     3     4    5     6     7    8     9    10  Rất không hài lòng ←                                 → Rất hài lòng Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 6 Rev 7.0E
  7.  Y : Thời gian L/T của giao hàng (Từ lúc đặt hàng tới lúc giao hàng) Bạn đã nhận đơn hàng và  giao hàng vào lúc mấy giờ?  Tôi nhận đơn hàng lúc  2:30 và giao lúc 2h45.  Thời gian mất 15 phút. Thưa quý khách, tôi có thể  xin thời gian đặt hàng và thời  gian bạn nhận được đồ ăn  Vâng. của bạn không?   tôi dặt hàng lúc 2:25 và  nhận đồ ăn vào lúc 2:50. Hmm.. Báo cáo của thư ký về giao  hàng không chính xác. Để giảm lead  time giao hàng, tôi cần kiểm tra trước  tiên là về L/T giao hàng đã đo được  chính xác như thế nào.  Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 7 Rev 7.0E
  8. Phân tích Hệ thống Đo lường dữ liệu liên tục  Các kiểu biến thiên của dữ liệu liên tục Biếến thiên quá quá trình đ Bi n thiên quá quá trình đượ ược quan sát c quan sát Biếến thiên c Bi n thiên củủa đo  a đo  Biếến thiên quá trình th Bi n thiên quá trình thựực t c tếế llườ ường ng Biếến thiên quá  Bi n thiên quá  Biếến thiên quá  Bi n thiên quá  Biếến thiên gi Bi n thiên giữữa a  Biếến thiên trong  Bi n thiên trong  trình trong dài  trình trong dài  trình trong ngắắn n  trình trong ng các hệệ th các h  thốống đo  ng đo  hhệệ th  thốống đo  ng đo  hhạạnn hhạạnn llườ ng ường llườ ng ường Precision Khảả năng tái sinh Kh  năng tái sinh Khảả năng l Kh  năng lặặp l p lạạii Bias  Bias  (Độộ l lệệch) (Đ ch) Về cơ bản, hệ thống đo  lường phải có năng lực  Linearity  Linearity  Accuracy (Đ ộ  tuyếến tính) (Độ tuy n tính) phân biệt. Stability Stability (Độộ ổ (Đ n địịnh)  ổn đ nh) Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 8 Rev 7.0E
  9.  Các loại lỗi của Hệ thống Đo lường  Lỗi của đo lường = Accuracy (hướng tâm) + Precision (Biến  thiên)  Accuracy ­ Chỉ ra giá trị đo gần với giá trị thực như thế nào (khía cạnh trung bình) ­ Phân tích hiệu chuẩn được yêu cầu → Tần suất, phTrue  ương pháp, và quy trình hiệu  Measuremen chuẩn Bias value t value total product MS ?? ???  Precision ­ Chỉ ra sự khác biệt giữa các giá trị đo được (Khía cạnh biến thiên) Variatio Measurement  ­ Phân tích Gage R&R được yêu cầu → cải tiến dụng c ụ True  , c ải ti ến và chuẩ n hóa  value n phương pháp đo.  2 2 2 value total product MS Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 9 Rev 7.0E
  10.  Accuracy & Precision Precision ­ Low Accuracy ­ High Accuracy ­ High Precision ­ High Precision ­ Low Accuracy ­ High Accuracy ­ Low Precision ­ Low Precision Accuracy Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 10 Rev 7.0E
  11.  Nguyên nhân của sự biến thiên Accuracy   Bias (độ lệch) Sự khác biệt giữa giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo và giá trị tham khảo.  Accuracy tốt hơn, nhận được với bias nhỏ hơn.  m total = mproduct total product + mMS MS Reference  Observed  value Average Bias 0.75 0.80 Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 11 Rev 7.0E
  12.  Stability (Độ ổn định) Tổng biến thiên sinh ra từ các giá trị đo, khi mẫu tham khảo giống nhau hay  đặc tính nhất định của cùng một mẫu, được đo trong một giai đoạn dài. total product MS Stability Time 1 Time 2 Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 12 Rev 7.0E
  13.  Linearity (độ tuyến tính) Sự khác biệt trong các giá trị bias trong toàn bộ phạm vi đo. Độ tuyến tính được  gọi là tốt khi Bias là hằng số trong tất cả phạm vi đo của dụng cụ.  Observed value Good linearity No bias Bias Bad linearity True Value Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 13 Rev 7.0E
  14.  Các nguyên nhân của biến thiên Precision  Khả năng lặp lại (Repeatability) Sự biến thiên trong các giá trị đo được, khi một người đo cùng một đặc tính của  cùng một sản phẩm sử dụng cùng một dụng cụ nhiều lần.  Reference  Reference  value value Average Average Good repeatability Bad  repeatability Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 14 Rev 7.0E
  15.  Khả năng tái sinh (Reproducibility) Biến thiên trong các giá trị đo được khi hệ thống đo lường khác nhau được sử  dụng để đo cùng một đặc tính của cùng một mẫu.  ­ Khi cùng một đặc tính của cùng một mẫu được đo bởi các người đo khác  nhau, sử dụng cùng dụng cụ đo.  ­ Khi cùng đặc tính sản phẩm của cùng một mẫu được đo bởi cùng người đo  với dụng cụ khác nhau.  Operator C Gage C Operator B Gage B Reproducibity Operator A Gage A Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 15 Rev 7.0E
  16.  Năng lực phân biệt (Khả năng phân biệt) ­ Khả năng hệ thống đo lường phát hiện và hiển thị thay đổi nhỏ nhất trong  các đặc tính đang được đo. Nó cúng được đề cập như là độ phân giải.  ­ HTĐL với năng lực phân biệt kém sẽ không phù hợp để dùng xác định sự  biến thiên quá quá trình.  ­ Đơn vị nhỏ nhất của phép đo nên có khả năng đo với cấp chính xác/phân  biệt nhỏ hơn 1/10 phạm vi kỹ thuật hay khoảng biến thiên của quá trình.  Phân biệt kém Phân biệt tốt Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 16 Rev 7.0E
  17.  Quy trình Phân tích Hệ thống Đo lường cho dữ liệu liên  tụ c Bước 1 Xem  xét cơ sở dữ liệu cho đo lường Bước 1 Xem  xét cơ sở dữ liệu cho đo lường ­ Khảng định chủ đề phân tích (X, Y) ­ Khảng định định nghĩa vận hành ­ Khảng định kiểu dữ liệu, tiêu chuẩn… BBướ ước 2 c 2  Xem xét năng lựực phân bi  Xem xét năng l c phân biệệtt Xem xét Bias Xem xét Bias BBướ ước 3 c 3  Xem xét Accuracy (khác biệệt v  Xem xét Accuracy (khác bi t vớới giá tr i giá trịị th  thựực) c) Xem xét Linearity Xem xét Linearity Xem xét Repeatability Xem xét Repeatability BBướ ước 4 c 4 Xem xét precision (Biếến thiên qua nhi Xem xét precision (Bi n thiên qua nhiềều giá tr u giá trịị đo)   đo)  Xem xét Reproducibility Xem xét Reproducibility BBướ ước 5 c 5 Xem xét độộ  ổổn đ Xem xét đ n địịnh (S nh (Sựự bi  biếến thiên theo th n thiên theo thờời gian)  i gian)  BBướ ước 6 c 6 Xem xét quá trình phân tích và rút ra kếết lu Xem xét quá trình phân tích và rút ra k t luậậnn Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 17 Rev 7.0E
  18.  Ví dụ Chúng tôi thực hiện 01 dự án để cải  Access No Access Date Person Time tiến ‘Thời gian truy cập MIS’.  (unit: min) 1 2010. 11. 1 KD Hong K 20 ‘Thời gian truy cập MIS’ là thời gian  2 2010. 11. 1 KD Hong K 17 tiêu tốn để truy cập HT Management  3 2010. 11. 2 SS Lee C 35 Information System và thông  tin  điều  4 2010. 11. 3 SS Lee K 22 tra,  theo  yêu  cầu  từ  team  leader  và  5 2010. 11. 4 KD Hong K 14 phòng  liên  quan.  Thời  gian  truy  cập  6 2010. 11. 5 SS Lee K 7 được  khảng  định  từ  hệ  thống  máy  7 2010. 11. 5 KD Hong K 30 tính,  ghi  nhớ  lại  nó  một  cách  tự  động.  8 2010. 11. 6 KD Hong 42 9 2010. 11. 7 SS Lee K 43 10 2010. 11. 8 KD Hong K 17 … … … … 50 2010. 11. 31 KD Hong K 23 Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 18 Rev 7.0E
  19. Bước 1    Xem xét các cơ sở dữ liệu cho đo lường                ­  Y của dự án : thời gian truy cập MIS  ­ Kiểu dữ liệu : Liên tục (thời gian)   ­ Tiêu chuẩn : 5 ~ 50 phút Bước 2    Xem xét năng lực phân giải ­ Biến thiên quá trình : Max (43 min) – Min (7 min) = 36 min ­ Đơn vị đo nhỏ nhất : 1 phút ­ Năng lực phân biệt : 1/36 → Từ năng lực phân biệt tốt hơn 1/10 của biến thiên quá trình, năng lực  phân biệt được đảm bảo. Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 19 Rev 7.0E
  20. Bước 3    Xem xét Accuracy Xem xét accuracy của ‘thời gian truy cập MIS’ từ hệ thống máy tính, so sánh  với các giá trị đo bằng tay với sự đo lường tự động từ hệ thống máy tính  cho từng lần truy cập. (Filename : MSA_MIS.MTW) Thời gian truy cập  được đo bằng hệ  thống máy tính Thời gian truy cập  được đo bằng tay  (Giá trị thực) Proprietary to Samsung Electronics Company Measurement System Analysis- 20 Rev 7.0E
nguon tai.lieu . vn