Xem mẫu
- Phân tích biểu đồ
Histogram
Box Plot
Pareto Chart
MultiVari Chart
Mục tiêu học tập
Hiểu được phân tích biểu đồ và cách sử dụng các biểu đồ
Hiểu được làm thế nào để phát triển một biểu đồ
- Phân tích biểu đồ là gì?
Định nghĩa của phân tích biểu đồ
Hiển thị dữ liệu số dưới dạng biểu đồ cho phép chúng ta kiểm tra sự phân bố
dữ liệu và xu hướng theo quy tắc của ngón cái (!? thumb).Biểu đồ cũng tóm tắt
lô dữ liệu và chuyển các tình huống phức tạp thành đơn giản theo cách rõ ràng.
Cần xác định cách sử dụng các kết quả, lựa chọn công cụ, và phương pháp thu
thập dữ liệu trước.
Mục đích
Hướng dẫn phân tích biểu đồ theo trình tự để hiểu các nhân tố ảnh hưởng
lên CTQ hay các biến đầo ra Y một cách tốt nhất.
Phân tích cũng cho phép chúng ta hiểu sơ lược “Vấn đề là gì và giải quyết
chúng thế nào?”
Vẽ biểu đồ trước khi phân tích dữ liệu cho phép phán đoán sơ bộ. (Biểu đồ
phải được vẽ trước khi phân tích định lượng)
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 2 Rev 7.0
- Tổng quan về phân tích biểu
đồ
Sử dụng biểu đồ theo các mục đích
Khuynh hướng hướng tâm của dữ liệu?
: Mean (trung bình), Median (điểm giữa), Mode (tần xuất cao nhất)
Histogram, Boxplot, Dot Plot
Kiểu phân bố của dữ liệu?
: Range (khoảng), Variance (biến thiên), Standard Deviation (sai lệch chuẩn)
Histogram, Boxplot, Dot Plot
Tỷ lệ của từng phạm vi so sánh với tổng số (theo %) là gì?
Pie Chart, Pareto Chart
Biến thiên đầu vào nào có ảnh hưởng lên biến thiên đầu ra?
MultiVari Chart, Scatter Plot
Dữ liệu thay đổi theo thời gian như thế nào?
Run Chart, Time Series Plot
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 3 Rev 7.0
- Các cảnh báo khi vẽ biểu đồ
Tính trung thực của biểu đồ
Biểu đồ phải không dẫn tới các kết luận sai.
Thang đo thống nhất
Các biểu đồ phải được so sánh bởi cùng một thang.
Dễ dàng lý giải
Sử dụng các ghi chú để tăng tính rõ ràng.
Các biểu tượng đồng nhất
Tính đồng nhất được yêu cầu trong các khía cạnh khác nhau khi so sánh 2
hoặc nhiều biểu đồ.
Đơn giản
Thông tin quan trọng phải không được che khuất bởi các trang trí không cần
thiết.
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 4 Rev 7.0
- Histogram (tần suất)
Mục đích của Histogram
Phân dữ liệu thành các khối, chỉ ra kiểu phân bố dữ liệu, vị trí trung tâm,
và độ dàn trải.
Ví dụ) Sau đây là dữ liệu tóm tắt về các chi tiêu văn phòng cho 100 tuần
cuối cùng trong văn phòng quản lý chung của công ty S. Phân tích
phân bố của các chi phí bằng việc vẽ biểu đồ histogram. (File name:
29.57 29.48 28.43 31.68
Graph_Histogram.mtw) 28.51 30.92 28.81 29.10 31.09 27.67
29.99 29.06 28.64 31.34 28.30 31.34 28.60 29.52 30.58 27.71
30.58 28.81 29.02 31.00 28.09 31.51 28.47 30.07 29.99 27.84
31.00 28.60 29.52 30.79 28.00 31.55 28.47 30.62 29.27 27.92
31.34 28.51 30.07 30.45 28.13 31.34 28.38 31.09 28.72 28.09
31.26 28.51 30.67 30.07 28.30 31.05 28.30 31.47 28.30 30.07
31.17 28.43 31.17 29.69 28.72 30.54 28.30 31.59 28.00 30.83
30.96 28.34 31.55 29.36 29.14 30.04 28.34 31.72 27.84 30.88
30.50 28.34 31.76 29.02 29.74 29.52 28.55 31.68 27.75 31.13
29.99 28.26 31.81 28.76 30.37 29.14 28.81 31.47 27.71 31.97
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 5 Rev 7.0
- Phát triển Histogram sử dụng Minitab
B
c 1ư
ớ Vào dữ liệu vào bảng tính Worksheet
B
c 2ư
ớ Graph > Histogram > Simple
2
Lựa chọn
simple và click
OK!
1
Lời khuyên là nên
sử dụng 50 hoặc
nhiều dữ liệu hơn
để vẽ hítogram 3
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 6 Rev 7.0
- B
c 3ư
ớ Giải thích các kết quả
His to gram o f Co s t
20 Uhm!
Uhm!
DDữữ li liệệu th
u thựực t
c tếế đã cho ch
đã cho chỉ ra
ỉ ra
phân b ố 2 mô hình (bimodal)
phân bố 2 mô hình (bimodal)
Điềều ki
Đi u kiệện quá trình là không
n quá trình là không
15 đđồồng nh
ng nhấất !! t !!
Fre q u e n c y
10
5
0
28.0 28.8 29.6 30.4 31.2 32.0
Co s t
Biểu đồ trên nói sơ bộ cho chúng ta biết về phân bố, vị trí tâm và sự trôi trượt của cơ cấu dữ kiệu..
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 7 Rev 7.0
- Box Plot (biểu đồ hộp)
Mục đích của Box Plot
Biểu diễn các giá trị y đo được, theo các giá trị X trong dạng hộp. Cung cấp các
thông tin về liểu phân bố cũng như điểm giữa (median), Giá trị nhỏ nhất, Giá trị
lớn nhất, góc phần tư, và điểm nằm ngoài.
Boxplot là đặc biệt hữu dụng khi làm việc với tập hợp dữ liệu nhỏ hay khi so
sánh nhiều nhóm khác nhau. (Thường được sử dụng chủ yếu trong thử nghiệm
giả thiết).
Ví dụ) Sau đây là ghi chép về doanh số bán hàng ngày bới các thư ký bán hàng
khác nhau trong phòng lưu trữ. Vẽ biểu đồ BoxPlot cho từng thư ký. (File name:
Graph_Boxplot2.mtw)
Salesclerk1 6 5 1 3 4 7 4 3 2 5 3 2 4 5 6 4 5 4 3 6
Salesclerk2 3 6 4 7 4 3 5 6 4 6 7 4 3 6 4 8 6 4 7 5
Salesclerk3 4 6 3 2 6 8 5 4 8 4 8 4 5 3 6 7 5 7 4 7
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 8 Rev 7.0
- Phát triển biểu đồ Box Plot sử dụng Minitab
B
c 1ư
ớ Đưa dữ liệu vào bảng tính (Worksheet)
B
c 2ư
ớ Graph > Boxplot > One Y, With Groups
Lựa chọn Count.
(Yaxis Data)
2
1 3
Lựa chọn Salesman.
(Xaxis Data)
Lựa chọn One
Y With Group.
Trong trường và click OK!
hợp dữ liệu
xếp chồng
4
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 9 Rev 7.0
- ‘Display’ Option
Có thể biểu diễn dữ liệu đo,
outlier, median, and giá trị mean
trên biểu đồ
Lựa chọn
‘Data View’ !
Ví dụ) khi chọn ‘Mean
symbol’, biểu tượng xuất
hiện tại vị trí giá trị trung
bình.
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 10 Rev 7.0
- B
c 3ư
ớ Giải thích kết quả
Hmm.. Không có sựự khác bi
Hmm.. Không có s khác biệệt nhi
t nhiềều u
vvềề giá tr
giá trị trung bình, nh
ị trung bình, nhưưng ng
ng ngườ ười bán
i bán
hàng s ố 3 có bi ế n đ ộ ng l
hàng số 3 có biến động lớn nhất! ớ n nh ấ t!
Có cách nào đểể kh
Có cách nào đ khảảng đ
ng định s
ịnh sựự khác
khác
bibiệệt theo ng ườ i bán m ộ t cách khách
t theo người bán một cách khách
quan hơơn?
quan h n?
Rất dễ so sánh điểm giữa và phân bố bởi vì nhiều Hộp được trình bày trên cùng một trang.
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 11 Rev 7.0
- Giải thích Box Plot
*
Outlier điểm nằm ngoài
trên 1.5 IQR của Q3 (Phần tư
thứ 3)
Giá trị quan sát được lớn nhất
giữa Q3 và 1.5 IQR
Phần tư thứ 3 (75% percentile):
Q3
Inter Quartile Range (IQR)
(khoảng giữa chứa 50 % Median điểm giữa (50%
dữ liệu) percentile)
: Q3 – Q1
Phần tư thứ nhất (25% percentile):
Q1
Giá trị guan sát được nhỏ nhất
giữa Q1 và 1.5 x IQR
*
Outlier điểm nằm ngoài
below 1.5 IQR of Q1 (first
quartile)
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 12 Rev 7.0
- Biểu đồ Pareto
Mục đích của biểu đồ Pareto
Biểu đồ Pareto được sử dụng để xác định mục (triệu chứng hay lý do) gây ra
sản phẩm phế, lỗi, các khiếu nại hay các tai nạn… được tập trung và xác định
cái gì đóng góp lớn nhất cho vấn đề.
Phát triển biểu đồ Pareto sử dụng Minitab
B
c 1ư
ớ Nhập dữ liệu vào bảng tínhWorksheet
(File name: Graph_Pareto2.mtw)
Kiểu dữ liệu có thể là rời rạc,
như số của các sản phẩm phế, số
của lỗi, số của khiếu nại… hay
tổng mất mát.
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 13 Rev 7.0
- B
c 2ư
ớ Stat > Quality Tools > Pareto Chart
Trong trường hợp dữ
liệu sai hỏng là dữ
liệu thô (dữ liệu có
thể là kiểu văn bản
và kiểu số)
1
Lựa chọn các cột
2 chứa “nhãn” và “tần
3 xuất”
Khi sự tích lũy trở
thành giá trị cụ thể,
phần còn lại sẽ rơi
4 vào ‘Others’
Tiêu đề của biểu đồ
Pareto
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 14 Rev 7.0
- B
c 3ư
ớ Giải thích các kết quả
Oh~ ! Lỗỗi c
Oh~ ! L i củủa t
a tủủ l lạạnh
nh
(Refrigerator) chiếếm 53.6% trên
(Refrigerator) chi m 53.6% trên
tổtổng s
ng sốố. .
P are to Chart o f Ite m
Có nghĩa là nỗỗ l lựực c
Có nghĩa là n c cảải ti
i tiếến c
n cầần n
300 tậtập trung vào s
p trung vào sảản ph n phẩẩm này tr
m này trướ ước.c.
100
250
80
200
P e rc e n t
Co u n t
150 60
100 40
50 20
0 0
Ite m Re frig e ra to r Co mp u te r TV Au d io MWO Oth e r
Co u n t 141 58 24 18 10 12
P e rc e n t 53.6 22.1 9.1 6.8 3.8 4.6
Cu m % 53.6 75.7 84.8 91.6 95.4 100.0
Nguyên tắc Pareto: Nguyên tắc này tuyên bố rằng mặc dù có nhiều nguyên nhân và hiện
tượng sai hỏng, chỉ một vài vấn đề thực sự và gây ra sai hỏng lớn nhất hay tổng lớn nhất của
mất mát.
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 15 Rev 7.0
- Biểu đồ MultiVari
Tổng quan
Là kỹ thuật phân tích dựa trên biểu đồ, để xác định các lớp biến đầu vào ảnh
hưởng như thế nào với các biến đầu ra liên tục.
Định nghĩa
Nó là phương pháp biểu thị đặc điểm của năng lực quá trình hiện tại trong
sản xuất. Cũng như quá trình giám sát, nó làm theo thu thập dữ liệu thụ động
It is a method of characterizing current process capability in production. As it
monitors process as it is, it adopts passive data collection.
Nó phân tích mỗi quan hệ giữa năng lực quá trình, độ ổn định, các biến đầu
vào và các biến đầu ra của quá trình bởi các dữ liệu thu thập trong chu kỳ
ngắn hạn.
Nó xác định năng lực quá trình duy nhất và giới hạn.
Mục đích
Mục đích là loại bỏ các Xs, mà không ảnh hưởng chínhtreen biến đầu ra, từ
danh sách các biến đầu vào, và xác định “vài Xs thiết yếu”, có ảnh hưởng
chính lên đầu ra.
Cung cấp các định hướng và lời khuyên cho hoạt động DOE.
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 16 Rev 7.0
- Phát triển biểu đồ MultiVari Sử dụng Minitab
Ví dụ) Yêu cầu bắt buộc cho nhân viên công ty Điện tử S là tham gia lớp máy tính.
Sau khi hoàn thành lớp, họ phải làm bài kiểm tra. Và những người nhận dưới 65
điểm cần phải học lại. Để xác định các biến có ảnh hưởng đến điểm số, phòng
đào tạo đã thu thập dữ liệu, kết hợp của độ dài của khóa học, phòng ban của
học viên, và giới tính của học viên.
Để phân tích ảnh hưởng của từng biến số lên điểm số.
(Filename: Graph_ Multivari2.mtw)
Biến đầu ra (Y) : Điểm kiểm tra (LSL : 65 points)
Biến đầu vào (X) : Thời lượng (hours), Phòng ban (department), Giới tính (sex)
??
No. ??
Name ????
Hours ??? ??
Department ??
Sex ?? ??
TestScore
1 ○○○ 4 A M 86.2
2 ○○○ 4 A F 89.3
3 ○○○ 4 B M 87.9
4 ○○○ 4 B F 90.9
5 ○○○ 4 C M 90.6
6 ○○○ 4 C F 97.2
7 ○○○ 4 D M 92.3
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 17 Rev 7.0
- B
c 1ư
ớ Nhập dữ liệu vào bảng Worksheet
Khi nhập dữ liệu
lặp lại, “Make
Patterned Data” có
thể được sử dụng.
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 18 Rev 7.0
- B
c 2ư
ớ Stat > Quality Tools > MultiVari Chart
1
2
3
4
5
Chỉ ra các cột chứa giá
trị (Y) và nhân tố (X)
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 19 Rev 7.0
- B
c 3ư
ớ Giải thích kết quả
Multi Vari Chart fo r S c o re by Ho ur S e x
Factor2
A B C D
F M Hour
97.5 4
8
Factor1
95.0
Nam có khuynh hướ
Nam có khuynh h ng đạạt t
ướng đ
ít đi ể m h ơ
ít điểm hơn. n.
92.5
S c o re
ThThờời gian đào t
i gian đào tạạo và phòng
o và phòng
ban ảảnh h
ban nh hưở ng thếế nào t
ưởng th nào tớới i
90.0
kkếết qu
t quảả? Hãy v
? Hãy vẽẽ nó.
nó.
Response
87.5
Thay đổi về trung bình
điểm thi theo giới tính
85.0 học viên
A B C D
De p a rtme n t
P a n e l va ria b le : S e x Factor3
Proprietary to Samsung Electronics Company Graph Analysis 20 Rev 7.0
nguon tai.lieu . vn