Xem mẫu

  1. Test for Equal Variances Kiêm đinh bi ̉ ̣ ến thiên bằ ng nhau  Mục tiêu học tập       Hiểu được làm thế nào để so sánh các biến thiên của hai tâp h ̣ ợp       Hiểu được trình tự của việc xác định nên chấp nhận hay từ chối một giả  thuyết          được ứng dụng cho hai biến thiên       Phân tích các ví dụ khác nhau thông qua bài tập Minitab
  2. Sơ đồ thử nghiệm giả thiết  One population When significance level = 0.05: Hypothesis Testing 1-Proportion If P-value>0.05, cannot reject Ho Stat -Basic Stats -1 proportion Two population If P-value
  3. Kiêm đinh bi ̉ ̣ ến thiên bằ ng nhau   Biến thiên là gì?  Một giá trị chỉ ra độ dàn trải của dữ liệu. Một đo lường đại diện, hiển thị độ phân tán Yêu cầu của khách hàng Sự phân tán nhỏ của dữ liệu Dữ liệu được tập trung quanh trị số trung  bình Dạng mong muốn của sự phân bố Sự phân tán lớn của dữ liệu Dữ liệu rời rạc quanh trị số trung bình Giống như một quá trình cần được cải tiến Proprietary to Samsung Electronics Company Test for Equal Variances­ 3 Rev  7.0
  4.   Mục đích kiểm tra biến thiên bằ ng nhau  “Kiểm tra biến thiên bằng nhau” được thực hiên  ̣ để kiểm tra thống kê      xem liệu có bất kỳ chênh lệch nào về biến thiên giữa các đối tượng   được so sánh hay không.   Điều kiện ban đầu để thực hiên ki ̣ ểm tra của các trị số trung bình  ̣ ợp. dành    cho hai tâp h  Ví dụ: Liệu chúng ta có thể nói rằng các trường hợp sau đây có các  biến  thiên như nhau tương ứng hay không?  Kiểm tra thống kê luôn luôn gợi ý các kết quả đồng nhất của phân tích     (ra quyết định) Trườ ng hợp  Trườ ng hợp 2 Trườ ng hợp 3 1 Proprietary to Samsung Electronics Company Test for Equal Variances­ 4 Rev  7.0
  5. Trình tự của kiểm tra biến thiên bằng nhau  Tông qua ̉ ́ t                          Thiế t lâp gia  ̣  Kiêm tra bình th ̉ ̉ ường dữ  Ra quyế t    Phân tí ch biêu đô ̉   Phân ti ̀ ́ ch thố ng kê đinh ̣ thuyế t liệu                    Quy trình phân tí ch thố ng kê Chon th ̣ ử nghiêm thô ̣ ́ ng  Xá c đinh m ̣ ứ c α Xá c đinh khu v ̣ ực loai bo ̣ Ki ̉ ểm tra thố ng kê Tí nh P­Value kê Thực hiên Minitab ̣ Kiêm tra P­Value ̉ Phân bố  thườ ng χ 2­Test 1 population Phân bố   Sai lệch chuẩn là vô nghĩa không thườ ng Số  tâp h ̣ ợp  2 Variances.. Phân bố  thườ ng F­Test là  đố i tượng  2 populations so sá nh Phân bố  không thườ ng Levene’s Test Minitab hỗ trợ Phân bố  thườ ng Bartlett’s Test 3 or more populations Phân bố  không thườ ng Levene’s Test Test for Equal  Variances.. Proprietary to Samsung Electronics Company Test for Equal Variances­ 5 Rev  7.0
  6.  Trì nh tự phân tí ch (Hai tâp ḥ ợp hoăc nhiê ̣ ̀ u  hơn) Bướ c 1: Thiết lập giả thiết  TT gế ả ậit lp hgế ả ậit lp h     ­ Null hypothesis(H0): thực tế đã biết   ­ Alternative hypothesis(H1): Sự khẳng định nếu bạn muốn xác nhận  Bướ c 2: Kiêm nghiêm s ̉ ̣ ự bình thường của dũ liệu KK g̉ự ờ ư h ìn  trasb iêm g̉ự ờ ư h ìn  trasb iêm   ­ Xem lại xem dữ liệu có bình thường hay không Bướ c 3: Phân tích đồ thị  ịPP  tícđ ồ ân h tícđ ị ồ ân h  ­ Xác định bằng mắt sự khác biệt về phân tán  Bướ c 4: Phân tích thống kê  PP êố  tícgk ân h     ­ Xác nhận thống kê sự khác biệt về độ phân tán êố  tícgk ân h  ­ Minitab: Stat > ANOVA > Test for Equal Variances              or   Stat > Basic Statistics > 2 Variances  ­ Xác nhân gia ̣ ̣ ́ tri P­Value Bướ c 5: Rút ra kết luận  RR n lu ậ ết rak ún lu ậ ếk t ra ú  ­ Rút ra kết luận thống kê và kết luân theo th ̣ ực tế  ­ Nếu P­Value nho h̉ ơn mức có nghĩa (α), loai bo Ho ̣ ̉ Proprietary to Samsung Electronics Company Test for Equal Variances­ 6 Rev  7.0
  7.  Ví  dụ Chúng tôi muốn điều tra xem liệu có bất kỳ khác biệt nào trong việc sử dụng giấy  A4, một trong những mặt hàng cung cấp cho văn phòng. Vì mục đích này, hai  phòng được lựa chọn để phân tích biến thiên của họ trong việc sử dụng giấy trong  15 tuần. Bảng  dưới đây thể hiện các số đo. Kiểm định để xác định liệu các biến  thiên có giống nhau không ( Tên file: 2 Variances.mtw ) Phò ng  8.5 9.2 8.9 9.9 7.8 7.5 9.9 9.7 8.4 9.1 8.2 8.6 8.6 8.2 9.0 A Phò ng  8.4 8.5 8.2 8.4 8.4 8.9 8.2 9.1 8.7 8.7 8.5 7.9 8.7 8.0 8.2 B Loai gia thuyê ̣ ̉ ́t Câu lệnh tường thuật  Biểu thức toán học  Gia thuyê ̉ ́ t không  Không có sự khác biệt về độ phân tán giữa phòng A và    khác biệt (H0) H0: σ A = σ B   phòng B liên quan đến lượng giấy A4 được sử dụng . Độ phân tán của phòng A và của phòng B là khác nhau. H1: σ A ≠ σ B Gia thuyê ̉ ́ t thay  thế  (H1) Độ phân tán của phòng A lớn hơn của phòng B.       σ A > σ B Độ phân tán của phòng A nhỏ hơn của phòng B        σ A 
  8.  Bướ c 1: Thiết lập giả thuyết   Gia thuyê ̉ ́ t không khác biệt (Null hypothesis)   2 2 Ho : A B                       Gia thuyể ́ t thay thế  (Alternative  2 2 H1 : A B hypothesis)  Bướ c 2: Kiêm tra s ̉ ự bình thường của dữ liệu      Minitab: Stat > Basic Statistics > Normality Test L Lựựa ch a chọọn ph ương pháp ki n phươ ng pháp kiểểm tra  m tra   phu ̀  h p ợ  phù  hợp    •• AD: M AD: Mặ c địịnh. D ặc đ nh. Dự a vào chứ ựa vào ch ức năng      c năng      1 phân bô  tích lũy kinh nghiệ phân bố́ tích lũy kinh nghi ệm m •• RJ: D RJ: Dự a vào hệ ựa vào h  số ệ s  củ ố c a sư ủa s ữ̃ t tươ ương  ng  quan quan •• KS: D KS: Dựựa vào Chi­Square a vào Chi­Square 2 Proprietary to Samsung Electronics Company Test for Equal Variances­ 8 Rev  7.0
  9.  Kế t qua th ̉ ực hiên t ̣ ừ  Minitab P ro ba bility  P lo t  o f  De pt  A No rma l  99 P ro ba bility  P lo t  o f  De pt  B Me a n 8.767 No rma l  StDe v 0 .7198 95 99 N 15 AD Me a n 0.209 8.453 90 StDe v 0.3292 P­ Va lue 0.831 95 N 15 80 AD 0.233 70 90 P­ Va lue 0.756 P e rc e n t 60 80 50 40 70 P e rc e n t 30 60 50 20 40 10 30 20 5 10 1 5 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10.0 10.5 De p t  A 1 7.50 7.75 8.00 8.25 8.50 8.75 9.00 9.25 De p t  B Bởi vì cả hai giá trị P­values đều lớn hơn 0.05, ca hai d ̉ ữ  liêu đê ̣ ̀ u hợp  chuân ̉ Proprietary to Samsung Electronics Company Test for Equal Variances­ 9 Rev  7.0
  10.  Bướ c 3: Phân tí ch đồ  thị  Sử dụng đồ thị, xem lại sơ qua sự khác biệt về các biến thiên.   Minitab : Graph > Box Plot > Multiple Y’s, Simple 3 2 1 Bo x plo t  o f  De pt  A,   De pt  B 10.0 9.5 9.0 Da ta 8.5 8.0 7.5 De p t A De p t B Bạn có thể rút ra phán đoán trực quan gì từ phân tích đồ thị? Proprietary to Samsung Electronics Company Test for Equal Variances­ 10 Rev  7.0
  11.  Bướ c 4: Phân tí ch thố ng kê  (tt) Ki ểm định dành cho các biến thiên như nhau 1 Xếp thành chồng dữ  2 liệu 4 Cài đặt các cột với  dữ liệu xếp chồng.  Có thể so sánh các  ̣ ức đô tin cây Đăt m ̣ ̣ biến thiên của hai  5 nhóm hoặc hơn 3 Proprietary to Samsung Electronics Company Test for Equal Variances­ 11 Rev  7.0
  12.  Bướ c 4: Phân tí ch thố ng kê  (tt) Kế t qua th ̉ ực hiên t ̣ ừ  Minitab Te s t  fo r  Equal  Varia nc e s   fo r  De pt  A,   De pt  B F­ Te st Te s t Sta tis tic 4 .7 8 De pt A P­ Va lu e 0 .00 6 Le ve n e ' s  Te s t Te s t Sta tis tic 5 .9 7 P­ Va lu e 0 .02 1 De p t B 0 .2 0 .4 0.6 0 .8 1.0 1.2 9 5 %  B o n fe rro n i  Co n fid e n c e   In te rv a ls   fo r  S tDe v s Xa Xá́c đinh ph ̣̣ c đinh ph ương pha ươ ng phá́p kiêm đinh ̉̉ ̣̣ p kiêm đinh De pt A Nế  N u dữ ếu d  liệ ữ li u đượ ệu đ c tách ra từ ược tách ra t  sự ừ s ự phân bô  phân bố́   chuẩ chu n, sử ẩn, s ̣̣ ̣̣ ử dung F­Test hoăc Bartlett­Test (3   dung F­Test hoăc Bartlett­Test (3  ̣ tâp h ợ ̣ ợp hoăc nhiê tâp h ̣ p hoăc nhiê ̣ ̀ u h ơ ̀u hơn)n) De p t B Thậ  Th m chí nế ậm chí n ếu d u dữ  liệ ữ li u không từ ệu không t  sự ừ s ự phân   phân  7.5 8.0 8.5 9 .0 9 .5 1 0 .0 bố chuẩn, nếu nó được tách ra từ sự bô ́ chu ẩ n, n ế u nó đ ượ c tách ra t ừ  s ự phân   phân  Da ta bô  liên tụ bố́ liên t c, sử ục, s  dụ ử d ụng ng Levene’s test  Levene’s test  Bướ c 5: Rú t ra kế t luân ̣                             Từ  giá  tri P­Value la ̣ ̀  0.006, nhỏ hơn 0.05, loai bo Ho. ̣ ̉ Vì  vây, s ̣ ự phân bố  của việc sử dụng giấy A4 tại phòng A và B là khác nhau  Proprietary to Samsung Electronics Company Test for Equal Variances­ 12 Rev  7.0
  13. Tó m tắ t và  ứ ng dung ̣  Tó m tắ t kiểm tra biến thiên bằ ng nhau  kiểm tra biến thiên bằng nhau là phương pháp kiêm tra nhă ̉ ̣ xem liệu  ̀m xác đinh  có bất kỳ sự khác biệt thống kê đáng kể nào về các biến thiên của hai mẫu hoặc  hơn không.   Trình tự kiểm tra dành cho các biến thiên như nhau được thể hiện như sau: Thiết lập giả thiết  Kiêm tra ti ̉ ́ nh bình thường  Phân tích đồ thị  Phân  tích thống kê  Rút ra kết luận   Sẽ quan trọng khi đạt được sự giai thi ̉ ́ch thực tế một cách đúng đắn hơn là kết  luận thống kê.  Ứng dụng của kiểm tra dành cho các biến thiên như nhau  Trong việc ứng dụng kiểm tra 2 samples nếu các biến thiên của hai tâp h ̣ ợp giống  nhau, lựa chọn “Giả thiết các biến thiên như nhau”. Bằng cách làm như vậy, bạn  có thể nâng cao độ chính xác của kiểm tra.  Sẽ là giả thuyết cơ bản dành cho phân tích ANOVA như là One­way ANOVA và  Two­way ANOVA, v.v... Nếu giả thuyết cơ bản này không được thiết lập, phân  tích là vô nghĩa.   Đó là một giả thuyết cơ bản dành cho phân tích DOE Proprietary to Samsung Electronics Company Test for Equal Variances­ 13 Rev  7.0
  14. Bà i tâp ̣ 1     Dữ liệu được thu thập về số giờ làm việc của nhân viên phòng A và phòng B  trong 10 ngày. Trong khi các công nhân của phòng A làm thêm giờ rất nhiều, thì  các công nhân của phòng B có xu hướng ra về tương đối đúng giờ. Tiến hành  kiểm định dành cho các biến thiên như nhau tại mức có nghĩa 5%.     (Tên file: Test for equal variances _exercise 1.mtw)              Phòng  A:   10.6,    11.3,    13.7,    10.6,    12.5,    9.8,    10.8,    13.9,   13.8,   10.0  (giờ)        Phòng  B:     9.0,     8.5,     10.0,     10.5,      9.6,    8.9,    10.1,    10.5,     9.1,    9.9  (giờ) 2.  Linh kiện A có độ chính xác cao nhưng rất đắt. Ngược lại, linh kiện B rẻ hơn linh  kiện A nhưng có độ chính xác thấp hơn. Dữ liệu sau đây đạt được bằng cách lấy 15  mẫu từ các sản phẩm được sản xuất với lần lượt các linh kiện. Tiến hành kiểm định  dành cho các biến thiên như nhau tại mức có nghĩa 5%.       (Tên file: Test for equal variances _exercise 2.mtw)      Part A:    53,   52,   56,   54,   58,   51,   50,   49,   48,   53,   58,   53,   55,   52,   55  (kg)      Part B:    48,   47,   49,   57,   55,   51,   57,   46,   55,   63,   52,   48,   51,   56,   50  (kg) Proprietary to Samsung Electronics Company Test for Equal Variances­ 14 Rev  7.0
  15. 3. Dữ liệu dưới đây thể hiện sự sử dụng internet từng tuần của 5 nhân viên trong  15 tuần. Kiểm định để xác nhận xem liệu các biến thiên dành cho các lần sử  dụng internet trên mỗi nhân viên có giống nhau hay không. (Tên file: Test for Equal Variances_Ex3.mtw ) (Đơn vi ti ̣ ́nh: giờ) Tuầ n Nhân viên A Nhân viên B Nhân viên C Nhân viên D Nhân viên E 1 5 5.02 4.92 4.99 4.83 2 5 5.03 4.9 5.02 4.69 3 4.92 4.9 4.84 5.01 5.32 4 4.99 4.89 4.93 4.93 5.09 5 5.03 5.07 4.9 4.97 5.12 6 4.9 4.91 4.85 5.16 5.18 7 4.91 5.07 4.9 4.94 4.85 8 5.03 5.03 4.95 5.03 4.91 9 5.01 5 4.93 4.89 5.05 10 4.99 5.06 4.91 4.97 5.06 11 5.01 5.08 4.93 5 4.94 12 5 5.01 4.86 5.11 5.03 13 5.04 5.13 4.93 4.99 5.09 14 4.99 5.12 4.94 5.05 5 15 5.06 4.94 4.94 4.99 5.14 Proprietary to Samsung Electronics Company Test for Equal Variances­ 15 Rev  7.0
  16.  Tra l ̉ ờ i 1. Từ giá tri P­Value = 0.020 (0.05) không thê  ̣ ̉ loai bo Ho ̣ ̉ .  ⇒ Không thể nói rằng các biến thiên của trọng lượng sản phẩm dành cho  hai linh kiện là khác nhau. 3. Từ Levene’s Test, giá tri  P­Value=0.001, (
nguon tai.lieu . vn