Xem mẫu

  1. Biểu đồ kiểm soát  thuộc tính  Mục tiêu học tập •  Nắm rõ các loại biểu đồ kiểm soát thuộc tính theo loại dữ liệu  Nắm rõ cách thức tạo biểu đồ kiểm soát thuộc tính  Tạo ra và phân tích biểu đồ kiểm soát thuộc tính dùng Minitab
  2. Biểu đồ kiểm soát thuộc tính This is  This is   Tổng quan ‘fail’ ‘fail’ Được sử dụng khi khó có thể đo các đặc tính Dùng thông tin Pass/Fail (đạt/không đạt), Good/Bad (tốt/xấu),  Go/No­go (lọt/không lọt) và số lỗi. Thể hiện nhiều đặc tính trên một biểu đồ kiểm soát Biểu đồ kiểm soát thuộc tính sử dụng phương pháp phân bố nhị  thức và phân bố Poisson. Mặc dù chi phí cho việc thu thập dữ liệu ít tốn kém hơn nhưng  chúng ta không thể trông chờ thu thập được nhiều thông tin như  với biểu đồ kiểu soát biến số. Một biểu đồ kiểm soát đóng vai trò như 2 biểu đồ. Không có biểu  đồ kiểm soát R. Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 2 Rev 2.0
  3. Các kiểu biểu đồ kiểm soát Loai d ̣ ữ  liêu ̣  dữ liệu biến thiên    dữ liệu lỗi  dữ liệu sai sót  (dữ liệu đo được/biến thiên) (số/dữ liệu thuộc tính – DPU) (dữ liệu thuộc tính theo mục –  đạt/không đạt, lọt/không lọt) quy mô phân nhóm quy mô phân nhóm quy mô phân nhóm  n=2­5 n=6~ n=1 Hằ ng số Biế n số Hằ ng số Biế n số X bar R X bar s I­MR C U NP P Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 3 Rev 2.0
  4. Biểu đồ kiểm soát thuộc tính  Loại biểu đồ kiểm soát thuộc tính Quy mô các phân nhóm Quy mô các phân nhóm  là không đổi  là khác nhau. dữ liệu  phân bố  sản phẩm nhị thức  bị sai số dữ liệu lỗi phân bố  Poisson  Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 4 Rev 2.0
  5. Biểu đồ kiểm soát P  Ví dụ:  Ông Trung, một kỹ sư AMLCD đang thử phát triển các tiêu chí về việc giám  sát lô hàng dựa trên tính nghiêm khắc về vết xước trên bề mặt LCD. LCD với  vết xước sẽ bị xem là sai sót và ông dự định tiến hành việc tổng giám sát tất  cả các lô hàng với nhiều lỗi sai. Để phục vụ cho mục đích đó, ông đã thu thập  các mẫu thử từ các lô hàng như trình bày dưới đây. Ông ta nên sử dụng loại  biểu đồ nào? Số mẫu thử thu  được là khác nhau. Và tôi cần kiểm soát  % sai sót Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 5 Rev 2.0
  6. Biểu đồ kiểm soát P  Tổng quan về biểu đồ kiểm soát  P Đó là dạng biểu đồ được sử dụng rộng rãi nhất      trong số các biểu đồ kiểm soát thuộc tính. Khi bạn muốn tìm ra sự thay đổi trong % sai sót của sản phẩm  hoặc dự đoán tính trung bình của % sai sót. Có các quy mô phân nhóm khác nhau Nếu cần thiết điều chỉnh cấp độ tính nghiêm khắc trong việc  kiểm tra lấy mẫu thử….như trình bày trong ví dụ. Dựa trên phương pháp phân bố nhị thức Nếu giá trị P nhỏ, quyết định quy mô phân nhóm bằng cách đặt  ra khả năng có một hoặc nhiều hơn số sản phẩm sai sót có  trong mỗi phân nhóm. Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 6 Rev 2.0
  7. Biểu đồ kiểm soát P  Bài tập 1 (sử dụng Minitab) Dưới đây là dữ liệu về số sai sót/đơn vị sản phẩm được tạo ra từ quy trình  sản xuất chất bán dẫn A. Xây dựng biểu đồ kiểm soát P (File name :  SPCatt_P.mtw) Quy mô phân  Quy mô phân  Số sai sót  Số sai sót nhóm  nhóm  968 8 995 15 1216 13 1202 13 1004 13 1028 10 1101 16 1184 24 1076 14 992 12 Ugh! Đó là một chiếc máy bay bị  lỗi! Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 7 Rev 2.0
  8. Biểu đồ kiểm soát P  Bước 1: Nhập dữ liệu vào Worksheet Nhận diện quy mô phân  nhóm và số sai sót Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 8 Rev 2.0
  9. Biểu đồ kiểm soát P  Bước 2. Stat >  Control Charts > P… Nếu quy mô phân nhóm như nhau,  Nhập số sai sót nhập hằng số trực tiếp Chọn để đặt các  giới hạn cho phép Nếu quy mô phân  nhóm là khác nhau,  nhập biến số vào. Số sai sót? Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 9 Rev 2.0
  10. Biểu đồ kiểm soát P  Bước 3. Click Tests… . Nếu bạn chọn ‘Perform all four tests’,  bạn có thể kiểm tra cả 4 nguyên nhân  có thể chuyển nhượng. Kiểm tra tất cả  các trường hợp Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 10 Rev 2.0
  11. Biểu đồ kiểm soát P  4 loại nguyên nhân bất thường    Nếu bất kỳ tình huống nào dưới đây xảy ra, bạn phải nhận diện chắc chắn  và sửa chữa nguyên nhân. 1. Một điểm nằm ngoài giới hạn kiểm  3. 6 điểm nằm trên 1 dòng, tất cả  soát đều cùng tăng hoặc cùng giảm 2. 9 điểm nằm trên 1 dòng ở cùng một  4. 4 điểm nằm trên 1 dòng, tăng      phía của đường trung tâm     giảm xen kẽ nhau. Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 11 Rev 2.0
  12. Biểu đồ kiểm soát P  BưỚc  4. Click OK Chúng ta hãy  xem biểu đồ  kiểm soát… Click OK! Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 12 Rev 2.0
  13. Biểu đồ kiểm soát P  Bước 5. Xác nhận kết quả Các giới hạn kiểm soát không phải là những  đường thẳng vì quy mô các phân nhóm khác  nhau. Nó là trong  kiểm soát Qui trình là trong kiểm soát bởi vì tất  cả các điểm đều nằm trong giới hạn  kiểm soát và không thấy dấu hiệu gì  đặc biệt. Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 13 Rev 2.0
  14. Biểu đồ kiểm soát P  Bài tập thực hành 1  Thử tự tạo một biểu đồ kiểm soát sử dụng ví dụ trước về biểu đồ kiểm soát P và  thảo luận về những kết luận đã được đưa ra.  (Tên file : SPCatt_P exercise.mtw) Chúng ta hãy  tuân theo  từng bước Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 14 Rev 2.0
  15. Biểu đồ kiểm soát U  Ví dụ   Dữ liệu dưới đây là kết quả kiểm tra các lỗ nhỏ li ti trên dây thép. Quy mô mẫu  thử n = 10 gồm 100m và đơn vị = 10m. Nên sử dụng loại biểu đồ kiểm soát nào  khi chúng ta có dữ liệu như thế? (Tên file : SPCatt_U_ex.mtw) Biểu đồ kiểm soát  nào đươc tôi sử  dụng cho loại dữ  liệu này ?   C? NP? … Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 15 Rev 2.0
  16. Biểu đồ kiểm soát U  Tổng quan về biểu đồ kiểm soát  U  Được sử dụng để kiểm soát số lỗi/đơn vị (khi quy mô mẫu thử khác nhau)  Được sử dụng khi các đơn vị kiểm tra không phải là hằng số   Quy mô mẫu thử : n Số lỗi trên mỗi đơn vị Số lỗi trên mẫu: X      Số lỗi trên đơn vị: U=X/n      Giá trị U được mong đợi: E(U) = μ0  Phương sai của U được dựa trên phân bố Poisson V(X) = E(X) = nμ0  và V(U) = V(X)/n2 = nμ0/n2 = μ0/n Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 16 Rev 2.0
  17. Biểu đồ kiểm soát U  Bài tập 4 (sử dụng Minitab) Đối với dữ liệu sau, tạo biểu đồ kiểm soát U.                                        (Tên file : SPCatt_U.mtw) Qui mô mẫu  Qui mô mẫu  Qui mô mẫu  Số lỗi Số lỗi Số lỗi thử thử thử 4 3 4 11 5 14 3 4 3 3 5 5 3 10 3 8 5 8 3 9 3 4 5 13 3 8 4 9 4 8 Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 17 Rev 2.0
  18. Biểu đồ kiểm soát U  Bước 1: Nhập dữ liệu vào Worksheet Nhập dữ liệu như bạn đã làm với biểu đồ kiểm soát  C  Bước  2. Stat > Control Charts > U… Click OK! Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 18 Rev 2.0
  19. Biểu đồ kiểm soát U  Bước 3. Xác nhận kết quả Các giới hạn kiểm soát  không là một đường thẳng  bởi vì qui mô các phân nhóm  là khác nhau. Qui trình  không có vấn  đề gì. Qui trình là nằm trong tầm kiểm  soát bởi vì tất cả các điểm đều  nằng trong các giới hạn kiểm soát Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 19 Rev 2.0
  20. Biểu đồ kiểm soát U  Bài tập thực hành 4 Thử tự tạo một biểu đồ kiểm soát dùng ví dụ trước về biểu đồ kiểm soát U và thảo  luận về những kết luận đã đưa ra. (Tên file : SPCatt_U exercise.mtw) Với phương pháp  3 bước, điều đó  thật dễ dàng. Proprietary to Samsung Electronics Company Control – Control chart for attributes 20 Rev 2.0
nguon tai.lieu . vn