Xem mẫu

  1. LỜI NÓI ĐẦU VB.NET là một ngôn ngữ lập trình trực quan, hƣớng đối tƣợng và hƣớng sự kiện. Hơn nữa, nó có một bộ công cụ CASE giúp dễ dàng phát triển các ứng dụng trên môi trƣờng Win Form và Web Form. Cuốn tài liệu này các tác giả biên soạn theo hƣớng tiếp cận kỹ năng nhằm giúp cho sinh viên nhanh chóng tiếp thu và sử dụng đƣợc các công cụ của VB.NET cũng nhƣ lập trình đƣợc để phát triển các ứng dụng trong thực tế. Cuốn tài liệu gồm 4 bài: Bài 1: Sử dụng VB.NET lập trình trên Form để cập nhật cơ sở dữ liệu Mục đích của bài này giúp các sinh viên có kỹ năng sử dụng VB.NET để lập trình cập nhật cơ sở dữ liệu của một ứng dụng. Bài 2: Sử dụng VB.NET lập trình tìm kiếm thông tin và hiển thị kết quả trên form Mục đích của bài này giúp các sinh viên có kỹ năng sử dụng VB.NET để lập trình tìm kiếm thông tin và hiển thị kết quả tìm kiếm trên Form Bài 3: Lập trình và in ấn báo cáo Mục đích của bài này giúp các sinh viên có kỹ năng sử dụng Crystal Report để thiết kế các báo cáo và sử dụng VB.NET để lập trình các form điều khiển việc xem, in báo cáo. Bài 4: Lập trình menu và phân phối ứng dụng Mục đích của bài này giúp các sinh viên có kỹ năng sử dụng VB.NET để tạo và lập trình menu cho ứng dụng. Đồng thời, giúp sinh viên có kỹ năng tạo bộ cài đặt, đóng gói và phân phối các ứng dung. Cuốn tài liệu không tránh khỏi còn có những sai sót, mong nhận đƣợc sự đóng góp của các thầy cô giáo và các em sinh viên để cuốn tài liệu ngày một hoàn thiện hơn. Xin trân trọng cảm ơn Các tác giả i
  2. MỤC LỤC BÀI 1. SỬ DỤNG VB.NET LẬP TRÌNH TRÊN FORM ............................................ 10 ĐỂ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU ............................................................................... 10 1.1. Tóm tắt kiến thức cần nhớ .................................................................................. 10 1.2. Hƣớng dẫn thực hành ............................................................................................ 5 1.2.1. Bài tập mẫu ..................................................................................................... 5 1.2.2. Hƣớng dẫn thực hiện: ................................................................................... 11 1.2.3. Bài tập thực hành .......................................................................................... 44 1.3. Bài tập về nhà...................................................................................................... 62 BÀI 2. SỬ DỤNG VB.NET LẬP TRÌNH TÌM KIẾM THÔNG TIN .......................... 65 VÀ HIỂN THỊ KẾT QUẢ TRÊN FORM ..................................................................... 65 2.1 Tóm tắt kiến thức cần nhớ ................................................................................... 65 2.1.1. Câu lệnh SQL để tìm kiếm thông tin trong cơ sở dữ liệu ............................ 65 2.1.2. Sử dụng Form để hiển thị thông tin tìm kiếm. ............................................. 66 2.2. Hƣớng dẫn thực hành .......................................................................................... 68 2.2.1. Bài tập mẫu ................................................................................................... 68 2.1.2 Hƣớng dẫn thực hiện ..................................................................................... 80 2.2.3. Bài tập thực hành ........................................................................................ 120 2.3. Bài tập về nhà.................................................................................................... 145 BÀI 3. LẬP TRÌNH VÀ IN ẤN BÁO CÁO .............................................................. 147 3.1. Tóm tắt kiến thức cần nhớ ................................................................................ 147 3.2. Hƣớng dẫn thực hành ........................................................................................ 154 3.2.1. Bài tập mẫu ................................................................................................. 154 3.2.2 Hƣớng dẫn thực hiện ................................................................................... 168 3.3. Bài tập áp dụng ................................................................................................. 234 3.3. Bài tập về nhà.................................................................................................... 258 BÀI 4. LẬP TRÌNH MENU VÀ PHÂN PHỐI ỨNG DỤNG .................................... 259 4.1. Tóm tắt kiến thức cần nhớ ................................................................................ 259 4.1.1. Menu ........................................................................................................... 259 4.1.2. Phân phối ứng dụng .................................................................................... 261 4.2. Hƣớng dẫn thực hành ........................................................................................ 263 4.2.1. Bài tập mẫu ................................................................................................. 263 ii
  3. 4.2.2. Hƣớng dẫn thực hiện ..................................................................................266 4.2.3. Bài tập thực hành ........................................................................................285 4.3. Bài tập về nhà ....................................................................................................296 BÀI TẬP NHÓM. .......................................................................................................297 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................299 iii
  4. DANH MỤC HÌNH Hình 1. Form dạng bản ghi.............................................................................................. 2 Hình 2. Form dạng danh sách.......................................................................................... 2 Hình 3. Form dạng một nhiều ......................................................................................... 3 Hình 4. Fom cập nhật thông tin khách hàng ................................................................... 8 Hình 5. Form hiển thị và cập nhậtdanh sách mặt hàng ................................................... 9 Hình 6. Form cập nhật thông tin bán hàng .................................................................... 10 Hình 7. Cửa sổ Add New Item ...................................................................................... 12 Hình 8. Cửa sổ Data Source Configuration Wizard ...................................................... 12 Hình 9. Cửa sổ Change Data Source ............................................................................. 13 Hình 10. Cửa sổ Add Connection ................................................................................. 14 Hình 11. Cửa sổ Data Source Configuration Wizard .................................................... 15 Hình 12. Hoàn thành việc kết nối với cơ sở dữ liệu...................................................... 15 Hình 13. Kết quả sau khi kéo bảng khách hàng vào form ............................................ 16 Hình 14. Kết quả thiết kế form thông tin khách hàng ................................................... 22 Hình 15. Kết quả thực thi form thông tin khách hàng .................................................. 23 Hình 16. Form danh sách mặt hàng............................................................................... 24 Hình 17. Cửa sổ Edit Columns ...................................................................................... 25 Hình 18. Kết quả thiết kế form danh sách mặt hàng ..................................................... 32 Hình 19. Kết quả thực thi form danh sách mặt hàng .................................................... 32 Hình 20. Form chi tiết bán hàng .................................................................................... 33 Hình 21. Cửa sổ Edit Columns ...................................................................................... 34 Hình 22. Kết quả thiết kế form chi tiết bán hàng .......................................................... 43 Hình 23. Kết quả thực thi form chi tiết bán hàng .......................................................... 44 Hình 24. Form thông tin giáo viên ................................................................................ 45 Hình 25. Form danh sách môn học ............................................................................... 47 Hình 26. Form phân công giảng dạy ............................................................................. 48 Hình 27. Form thông tin tài sản..................................................................................... 51 Hình 28. Form danh sách đơn vị sử dụng ..................................................................... 52 Hình 29. Form quản lý tài sản ....................................................................................... 53 Hình 30. Form thông tin sinh viên ................................................................................ 56 Hình 31. Form danh sách khoa...................................................................................... 58 iv
  5. Hình 32. Form danh sách môn học ................................................................................60 Hình 33. Form quản lý điểm sinh viên ..........................................................................61 Hình 34. Form tìm kiếm thông tin đơn giản ..................................................................67 Hình 35. Form tìm kiếm thông tin theo nhiều điều kiện ...............................................67 Hình 36. Form tìm kiếm thông tin khách hàng .............................................................69 Hình 37. Form tìm kiếm thông tin bán hàng .................................................................72 Hình 38. Form tìm kiếm thông tin bán hàng .................................................................74 Hình 39. Form tìm kiếm thông tin .................................................................................76 Hình 40. Form tìm kiếm thông tin khách hàng mua mặt hàng ......................................78 Hình 41. Form tìm kiếm thông tin khách hàng .............................................................80 Hình 42. Cửa sổ Add New Item ....................................................................................81 Hình 43. Kết quả thiết kế form tìm kiếm khách hàng ...................................................87 Hình 44. Kết quả thực thi form tìm kiếm khách hàng ...................................................87 Hình 45. Kết quả tìm kiếm khách hàng theo tên ...........................................................88 Hình 46. Kết quả tìm kiếm tất cả các khách hàng .........................................................88 Hình 47. Kết quả thiết kế form tìm kiếm mặt hàng .......................................................93 Hình 48. Kết quả tìm kiếm mặt hàng theo mã ...............................................................93 Hình 49. Kết quả tìm kiếm mặt hàng theo tên mặt hàng ...............................................94 Hình 50. Kết quả tìm kiếm tất cả mặt hàng ...................................................................94 Hình 51. Form tìm kiếm thông tin bán hàng .................................................................95 Hình 52. Kết quả thiết kế form tìm kiếm thông tin bán hàng......................................102 Hình 53. Kết quả thực thi form tìm kiếm thông tin bán hàng .....................................103 Hình 54. Form tìm kiếm thông tin bán hàng ...............................................................103 Hình 55. Kết quả thiết kế form tìm kiếm thông tin bán hàng......................................111 Hình 56. Kết quả thực thi form tìm kiếm thông tin bán hàng .....................................111 Hình 57. Form tìm kiếm thông tin các mặt hàng mà khách hàng đã mua...................112 Hình 58. Kết quả thiết kế form tìm kiếm thông tin mặt hàng khách hàng đã mua .....115 Hình 59. Kết quả thực thi form tìm kiếm thông tin mặt hàng khách hàng đã mua .....115 Hình 60. Form tìm kiếm thông tin số lần một mặt hàng đã mua bời khách hàng .......116 Hình 61. Kết quả thiết kế form tìm kiếm số lần mặt hàng khách hàng đã mua ..........119 Hình 62. Kết quả thực thi form tìm kiếm số lần mặt hàng khách hàng đã mua ..........120 Hình 63. Form tìm kiếm thông tin giáo viên ...............................................................121 Hình 64. Form tìm kiếm môn học ...............................................................................123 Hình 65. Tìm kiếm phân công giáo viên .....................................................................125 v
  6. Hình 66. Tìm kiếm phân công giáo viên theo môn học .............................................. 127 Hình 67. Form tìm kiếm đơn vị ................................................................................... 129 Hình 68. Fom tìm kiếm tài sản .................................................................................... 131 Hình 69. Fom tìm kiếm tài sản thuộc đơn vị ............................................................... 133 Hình 70. Form tìm kiếm tài sản theo tình trạng .......................................................... 135 Hình 71. Form tìm kiếm môn học ............................................................................... 137 Hình 72. Form tìm kiếm thông tin về khoa ................................................................. 139 Hình 73.Form tìm kiếm sinh viên ............................................................................... 140 Hình 74. Form tìm kiếm điểm của sinh viên theo học kỳ ........................................... 142 Hình 75. Form tìm kiếm điểm sinh viên theo môn học .............................................. 144 Hình 76. Báo cáo dạng label in nhiều label trên một trang ......................................... 148 Hình 77. Báo cáo dạng label in trên một trang ........................................................... 149 Hình 78. Báo cáo dạng 1 bản ghi trên một trang ........................................................ 149 Hình 79. Cửa sổ Add New Item .................................................................................. 150 Hình 80. Cửa sổ Crystal Reports Gallery .................................................................... 151 Hình 81. Form điều khiển việc in giấy mời khách hàng ............................................. 153 Hình 82. Form điều khiển việc in hóa đơn bán hàng .................................................. 154 Hình 83. Giấy mời tham dự hội nghị khách hàng ....................................................... 155 Hình 84. Form điều khiển việc in giấy mời khách hàng ............................................. 156 Hình 85. Mẫu bảng kê bán hàng ................................................................................. 158 Hình 86. Hóa đơn bán hàng......................................................................................... 158 Hình 87. Form điều khiển việc in hóa đơn .................................................................. 160 Hình 88. Form xem trƣớc khi in hóa đơn bán hàng .................................................... 162 Hình 89. Form điều khiển việc in báo cáo bán hàng ................................................... 166 Hình 90. Mẫu giấy mời khách hàng ............................................................................ 169 Hình 91. Cửa sổ Add New Item .................................................................................. 170 Hình 92. Cửa sổ Crystal Reports Gallery .................................................................... 171 Hình 93. Giao diện thiết kế báo cáo bằng Crystal Report ........................................... 171 Hình 94. Cửa sổ Format Editor ................................................................................... 174 Hình 95. Cửa sổ Databse Expert ................................................................................. 175 Hình 96. Cửa sổ Format Editor ................................................................................... 176 Hình 97. Cửa sổ Custom Style .................................................................................... 176 Hình 98. Kết quả thiết kế giấy mời khách hàng hoàn chỉnh ....................................... 177 vi
  7. Hình 99. Kết quả thực thi in giấy mời khách hàng......................................................178 Hình 100. Form điều khiển việc in giấy mời khách hàng ...........................................178 Hình 101. Kết quả thiết kế form in giấy mời khách hàng ...........................................186 Hình 102. Kết quả sau khi thực hiện chức năng in giấy mời khách hàng. ..................186 Hình 103. Cửa sổ Formula Name ................................................................................189 Hình 104. Cửa sổ Formula Workshop .........................................................................189 Hình 105. Kết quả thiết kế hóa đơn bán hàng bằng Crystal Report ............................192 Hình 106. Kết quả xem trƣớc hóa đơn bán hàng .........................................................192 Hình 107. Form in hóa đơn bảng kê bán hàng ............................................................193 Hình 108. Kết quả thiết kế form in hóa đơn, bảng kê bán hàng ..................................205 Hình 109. Form điều khiển việc in ấn hóa đơn bán hàng............................................205 Hình 110. Nội dung hóa đơn bán hàng sau khi đƣợc in ra máy in ..............................206 Hình 111. Cửa sổ Select Resource. .............................................................................208 Hình 112. Kết quả thiết kế form xem trƣớc hóa đơn ..................................................212 Hình 113. Kết quả thực thi form xem trƣớc hóa đơn ..................................................213 Hình 114. Cửa sổ Formula Name ................................................................................215 Hình 115. Cửa sổ Formula Workshop .........................................................................215 Hình 116. Cửa sổ Insert Group ....................................................................................218 Hình 117. Cửa sổ Create Running Total Field ............................................................219 Bảng 7. Các hàm để tính toán với nhóm của Crystal Report ......................................220 Hình 118. Cửa sổ Create Running Total Field ............................................................221 Hình 119. Cửa sổ Custom Style ..................................................................................222 Hình 120. Kết quả thiết kế báo cáo thống kê bán hàng bằng Crystal Report .............223 Hình 121. Kết quả thực thi báo cáo bán hàng .............................................................224 Hình 122. Form điều khiển in báo cáo bán hàng.........................................................225 Hình 123. Cửa sổ thiết kế form xem trƣớc báo cáo. ...................................................231 Hình 124. Kết quả thiết kế form điều khiển in báo cáo bán hàng ...............................233 Hình 125. Kết quả thiết kế form xem trƣớc báo cáo bán hàng ...................................233 Hình 126. Kết quả thực thi form in báo cáo bán hàng ................................................234 Hình 127. Kết quả thực thi form xem trƣớc báo cáo bán hàng. ..................................234 Hình 128. Mẫu bảng phân công giảng dạy ..................................................................235 Hình 129. Form in phân công giảng dạy .....................................................................236 Hình 130. Mẫu bảng phân công giảng dạy theo bộ môn ............................................238 Hình 131. Form in phân công giảng dạy .....................................................................239 vii
  8. Hình 132. Mẫu bảng phân công giảng dạy theo môn học ........................................... 242 Hình 133. Form in phân công giảng dạy ..................................................................... 243 Hình 134. Mẫu bảng danh mục tài sản ........................................................................ 245 Hình 135. Form in danh mục tài sản ........................................................................... 246 Hình 136. Mẫu bảng danh mục tài sản theo đơn vị sử dụng ....................................... 248 Hình 137. Form điều khiển việc bảng danh mục tài sản ............................................. 249 Hình 138. Mẫu bảng điểm sinh viên ........................................................................... 252 Hình 139. Form điều khiển in bảng điểm sinh viên .................................................... 253 Hình 140. Mẫu bảng điểm sinh viên theo môn ........................................................... 255 Hình 141. Form điều khiển in bảng điểm sinh viên .................................................... 256 Hình 142. Menu kiểu các nút lệnh .............................................................................. 260 Hình 143. Menu dạng phân cấp .................................................................................. 260 Bảng 8. Bảng danh sách các loại dự án tạo bộ cài đặt ................................................ 262 Hình 144. Form quản lý bán hàng đã gắn menu ......................................................... 264 Hình 145. Cửa sổ Add New Item ................................................................................ 267 Hình 146. Kết quả thiết kế form quản lý ..................................................................... 267 Hình 147. Kết quả thực thi form quản lý .................................................................... 268 Hình 148. Cửa sổ Items Collection Editor .................................................................. 269 Hình 149. Kết quả thiết kế menu................................................................................. 270 Hình 150. Kết quả thực thì form quản lý có menu ...................................................... 270 Hình 151. Cửa sổ Add New Project ............................................................................ 279 Hình 152. Cửa sổ File System ..................................................................................... 280 Hình 153. Cửa sổ Add Project Output Group ............................................................. 280 Hình 154. Cửa sổ Icon ................................................................................................. 281 Hình 155. Cửa sổ Select Item in Project ..................................................................... 281 Hình 156. Cửa sổ Add Files cho phép thêm các file cần thiết vào bộ cài đặt............. 282 Hình 157. Cửa sổ Property Pages ................................................................................ 283 Hình 158. Cửa sổ Prerequisites ................................................................................... 284 Hình 159. Kết quả thiết kế bộ cài đặt .......................................................................... 285 Hình 160. Kết quả thực thi bộ cài đặt ......................................................................... 285 Hình 161. Form quản lý phân công giảng dạy đã gắn menu....................................... 286 Hình 162. Form quản lý tài sản đã gắn menu ............................................................. 289 Hình 163. Form quản lý điểm đã gắn menu ................................................................ 293 viii
  9. DANH MỤC BẢNG Bảng 1. Bảng dữ liệu khách hàng ....................................................................................6 Bảng 2. Bảng dữ liệu mặt hàng .......................................................................................7 Bảng 3. Bảng chi tiết bán hàng ........................................................................................7 Bảng 4. Các hình thức tạo báo cáo bằng Crystal Report. ............................................151 Bảng 5. Các phần chính trên một báo cáo. ..................................................................152 Bảng 6. Danh sách các trƣờng đặc biệt trong Crystal Report. ....................................190 ix
  10. BÀI 1. SỬ DỤNG VB.NET LẬP TRÌNH TRÊN FORM ĐỂ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU Mục tiêu Sau bài học, sinh viên có khả năng: - Kiến thức: Biết thiết kế Form và sử dụng VB.NET lập trình trên form để thực hiện các thao tác cập nhật cơ sở dữ liệu: Nhập mới, thêm, xóa, sửa dữ liệu. - Kỹ năng: Vận dụng đƣợc kiến thức thiết kế và lập trình trên form thực hiện cập nhật cơ sở dữ liệu vào giải quyết các bài toán thực tế. - Thái độ: + Nghiêm túc, sáng tạo + Tích cực tập luyện Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, thiết bị Chuẩn bị máy tính có hệ điều hành Windows XP hoặc cao hơn, phần mềm Microsoft Office, bộ gõ Tiếng Việt,phần mềm SQL Server 2000 hoặc cao hơn,phần mềm Visual Studio 2008 hoặc cao hơn. 1.1. Tóm tắt kiến thức cần nhớ Form là một đối tƣợng đƣợc sử dụng làm giao diện để thực hiện các tƣơng tác với cơ sở dữ liệu trong đó có các thao tác cập nhật dữ liệu. Form để cập nhật dữ liệu có nhiều dạng trong đó có một số dạng thông dụng. Chẳng hạn nhƣ: - Dạng bản ghi x
  11. Hình 1. Form dạng bản ghi - Dạng lƣới hiển thị danh sách Hình 2. Form dạng danh sách - Dạng form một - nhiều 2
  12. Hình 3. Form dạng một nhiều Đôi khi còn phối hợp các dạng này với nhau để tạo thành một dạng mới. Trên các form này thƣờng có có các đối tƣợng: Lable (Nhãn): là điều khiển cho phép ngƣời sử dụng hiển thị chuỗi ký tự trên biểu mẫu nhƣng không thể thay đổi chuỗi ký tự đó một cách trực tiếp. Textbox (Ô nhập liệu) là một điều khiển cho phép nhận thông tin do ngƣời sử dụng nhập vào. Đối với ô nhập liệu ta cũng có thể dùng để hiển thị thông tin, thông tin này đƣợc đƣa vào tại thời điểm thiết kế hay thậm chí ở thời điểm thực thi ứng dụng. Button: Nút lệnh là một điều khiển dùng để bắt đầu, ngắt hoặc kết thúc một quá trình.Ngƣời sử dụng luôn có thể chọn một nút lệnh nào đó bằng cách nhấn chuột trên nútlệnh đó. Hoặc có thể nhấn Enter để chọn nút lệnh khi nút đó đang có Focus. Checkbox: Hộp kiểm hay còn gọi là hộp đánh dấu (Checkbox) là một điều khiển đƣợc hiểnthị dƣới dạng một ô vuông. Ô vuông này hiển thị dấu lựa chọn nếu nhƣ đƣợc chọn và đểtrắng nếu ô không đƣợc chọn. Điều khiển Check box đƣợc dùng khi muốn nhận thôngtin từ ngƣời sử dụng theo kiểu Yes/No hoặc True/False. Ta cũng có thể gom nhiềuđiều khiển lại một nhóm (dùng công cụ Group box) để hiển thị nhiều khả năng lựachọn. Khi một check box đƣợc chọn thì giá trị của nó là 1; ngƣợc lại là 0. 3
  13. Radio button: Công dụng của Radio button cũng tƣơng tự nhƣ Checkbox. Điểm khác nhau chủ yếu giữa hai loại điều khiển này đó là trong cùng một nhóm (đƣợc tạo bởi group boxhay picture box) tại mỗi thời điểm ta chỉ có thể chọn một radio button nhƣng có thểđánh dấu chọn nhiều checkbox. Listbox: Điều khiển này hiển thị một danh sách các đề mục mà ở đó ngƣời sử dụng có thể chọn lựa một hoặc nhiều đề mục. List Box giới thiệu với ngƣời sử dụng một danh sách các lựa chọn. Một cách mặc định các lựa chọn hiển thị theo chiều dọc trên một cột vàbạn có thể thiết lập là hiển thị theo nhiều cột. Nếu số lƣợng các lựa chọn nhiều vàkhông thể hiển thị hết trong danh sách thì một thanh trƣợt sẽ tự động xuất hiện trênđiều khiển. Combobox: Điều khiển Combobox có thể đƣợc xem là tích hợp giữa hai điều khiển Textboxvà ListBox. Ngƣời sử dụng có thể chọn một đề mục bằng cách đánh chuỗi văn bản vàoCombobox hoặc chọn một đề mục trong danh sách. DataGridView: DataGridView là điều khiển chuyên dùng cho việc hiển thị dữ liệu dƣới dạng bảng với rất nhiều chức năng nhƣ:  Có thể biểu diễn dữ liệu trên bảng trong Textbox, CheckBox hoặc DropDownList.  Có khả năng sử dụng DataSource để kết nối với bất kì cơ sở dữ liệu nào, với bất kì bảng nào.  Dữ liệu trên điều khiển đƣợc lƣu sẵn trong bộ nhớ cache nên tăng tốc độ xử lý mà vẫn đảm bảo khả năng xử lý hàng trăm bản ghi một lúc. DataGridView hoàn toàn có thể sử dụng với Data Binding giúp đơn giản hóa công việc kết nối dữ liệu DataGridView là điều khiển dùng để hiển thị dữ liệu, do đó nó phải đƣợc kết nối với một nguồn dữ liệu. Nguồn dữ liệu đó có thể đƣợc gán thông qua thuộc tính DataSource của DataGridView hoặc thông qua viết mã. Ngoài ra có thể còn có nhiều điều khiển khác cũng hay đƣợc sử dụng. Các điều khiền này dần dần đƣợc đề cập đến trong quá trình thực hành. Muốn điều khiển đƣợc các đối tƣợng trên form để thực hiện việc cập nhật dữ liệu, ngƣời sử dụng phải viết các đoạn mã lệnh nhằm thực hiện các thao tác tƣơng ứng mong muốn. Ví dụ muốn thực hiện thao tác thêm mới một bản ghi vào cơ sở dữ liệu 4
  14. thì phải viết đoạn mã thực hiện thao tác này, tƣơng tự nhƣ thế ngƣời sử dụng sẽ viết các đoạn mã lệnh thực hiện các công việc cụ thể khác và gắn vào các sự kiện cho từng đối tƣợng cụ thể. Để xây dựng một form dùng để cập nhật dữ liệu cho một cơ sở dữ liệu bằng VB.NET, thực hiện các bƣớc sau: 1. Thiết kế một form mới. 2. Kết nối form với cơ sở dữ liệu 3. Đƣa các điều khiển vào form. 4. Đặt thuộc tính cho form và các điều khiển trên form. 5. Lập trình cho các sự kiện thực thi các nhiệm vụ. 6. Chạy thử. 7. Hiệu chỉnh form để đạt yêu cầu. 8. Ghi kết quả. 1.2. Hướng dẫn thực hành 1.2.1. Bài tập mẫu Để quản lý việc bán hàng của một cửa hàng, chủ cửa hàng thuê một ngƣời lập trình xây dựng một chƣơng trình quản lý bán hàng. Yêu cầu chƣơng trình phải: - Quản lý đƣợc các thông tin về khách hàng, mặt hàng và các giao dịch bán hàng trong mỗi lần mua bán. - Tìm kiếm đƣợc các thông tin về khách hàng, mặt hàng, giao dịch bán hàng theo yêu cầu. - Xem in đƣợc báo cáo theo yêu cầu. - Tạo đƣợc hệ thống menu trên form để thực thi các yêu cầu trên. - Tạo bộ cài đặt cho ứng dụng để có thể cài đặt trên các máy tính. Để thực hiện yêu cầu của chủ cửa hàng, ngƣời lập trình đã thiết kế một cơ sở dƣ̃ liê ̣u quan hệ có lƣợc đồ nhƣ sau: tblKhachHang(MaKH, HoTen, GioiTinh, DiaChi, DienThoai) tblMatHang(MaMH, TenMatHang, DVT) tblBanHang(SoHieuHD, MaKH, NgayMuaBan, NguoiBan) tblChiTietBanHang(SoHieuHD, MaMH, SoLuong, DonGia) 5
  15. Trong đó: MaKH: Mã khách hàng; HoTen: Họ tên khách hàng; Gioitinh: Giới tính; Diachi: Địa chỉ; DienThoai: Điện thoại; MaMH: Mã mặt hàng; TenMatHang: Tên mặt hàng; DVT: Đơn vị tính; SoHieuHD: Số hiệu hóa đơn; SoLuong: Số lƣợng; DonGia: Đơn giá; NgayMuaBan: Ngày mua bán. NguoiBanHang: Ngƣời bán hàng Ngƣời lập trình đã sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server để tạo ra cơ sở dữ liệu Quản lý bán hàng có tên là QLYBH.MDF đặt tại D:\VB.NET\QuanLyBanHang\Data\QLYBH.MDF và có cấu trúc nhƣ sau: Bảng tblKhachHang Bảng 1. Bảng dữ liệu khách hàng TT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Cho phép Null 1 MaKH Int Không 2 Hoten Nvarchar(50) Không 5 Gioitinh Nvarchar(3) Không 6 Diachi Nvarchar(150) Không 7 DienThoai Varchar(20) Có 6
  16. Bảng tblMatHang Bảng 2. Bảng dữ liệu mặt hàng TT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Cho phép Null 1 MaMH Int Không 2 TenMatHang Nvarchar(50) Không 3 DVT Nvarchar(10) Không Bảng tblBanHang TT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Cho phép Null 1 SoHieuHD Int Không 2 MaKH Nvarchar(50) Không 3 NgayMuaBan DateTime Không 4 NguoiBanHang Nvarchar(50) Không Bảng tblChiTietBanHang Bảng 3. Bảng chi tiết bán hàng TT Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Cho phép Null 1 SoHieuHD Int Không 2 MaMH Int Không 3 SoLuong Int Không 4 DonGia Nvarchar(50) Không Công việc 1: Do công việc phải thƣờng xuyên làm việc với khách hàng và quản lý các khách hàng của mình chủ cửa hàng yêu cầu nhà lập trình thiết kế một form dạng 7
  17. bản ghi có tên frmThongTinKhachHang thực hiện việc cập nhật dữ liệu cho bảng tblKhachHang theo mẫu sau: Hình 4. Fom cập nhật thông tin khách hàng Yêu cầu: - Nhãn cập nhật khách hàng: Font Microsoft Sans Serif, chữ hoa, in đậm cỡ 18, căn giữa form - Các nhãn Mã khách hàng, Họ và tên, Giới tính, Địa chỉ, Điện thoại là các label có font: Microsoft Sans Serif, chữ thƣờng, cỡ 9, các nhãn này có lề trái giống nhau. - Các điều khiển để nhập mã khách hàng, họ và tên, giới tính, địa chỉ, điện thoại là các textbox, điều khiển lựa chọn giới tính là một combobox có 2 giá trị để lựa chọn là Nam và Nữ, mặc định là Nam - Các điều khiển: + Các nút điều hƣớng: cho phép chuyển tới bản ghi đầu tiên, bản ghi cuối cùng, bản ghi liền sau hoặc liền trƣớc bản ghi hiện thời. + Nút thêm: cho phép thêm một bản ghi mới + Nút xóa: cho phép xóa bản ghi hiện thời nếu ngƣời dùng đồng ý. + Nút sửa: cho phép sửa thông tin của bản ghi hiện thời + Nút lƣu: cho phép cập nhật các thông tin trên form vào cơ sở dữ liệu + Nút tìm kiếm: cho phép tìm kiếm theo mã khách hàng. 8
  18. + Nút thoát: cho phép đóng form hiện thời. Công việc 2: Do công việc phải thƣờng xuyên làm việc với mặt hàng và quản lý các mặt hàng trong cửa hàng của mình chủ cửa hàng yêu cầu nhà lập trình thiết kế một form dạng lƣới có tên frmDanhSachMatHang để nhập dữ liệu cho bảng tblMatHang theo mẫu: Hình 5. Form hiển thị và cập nhậtdanh sách mặt hàng Yêu cầu: - Nhãn danh sách mặt hàng: Font Microsoft Sans Serif, chữ hoa, in đậm cỡ 18, căn giữa form - Sử dụng đối tƣợng DataGridView để hiển thị danh sách mặt hàng. Chế độ lựa chọn dòng trên lƣới là FullRowSelect và không cho phép chọn nhiều bản ghi cùng lúc. Có thể thao tác trực tiếp với dữ liệu ngay trên lƣới. - Các điều khiển: + Các nút điều hƣớng: cho phép chuyển tới bản ghi đầu tiên, bản ghi cuối cùng, bản ghi liền sau hoặc liền trƣớc bản ghi hiện thời. + Nút thêm: cho phép thêm một bản ghi mới vào lƣới + Nút xóa: cho phép xóa bản ghi hiện thời nếu ngƣời dùng đồng ý. + Nút sửa: cho phép sửa thông tin của bản ghi hiện thời 9
  19. + Nút lƣu: cho phép cập nhật các thông tin trên lƣới vào cơ sở dữ liệu + Nút thoát: cho phép đóng form hiện thời. Công việc 3: Để thực hiện việc bán hàng cho khách của mình chủ cửa hàng yêu cầu nhà lập trình thiết kế một form dạng kết hợp bản ghi và lƣới có tên frmBanHang để nhập và hiển thị dữ liệu cho bảng tblBanHang theo mẫu: Hình 6. Form cập nhật thông tin bán hàng Yêu cầu: - Nhãn chi tiết bán hàng: Font Microsoft Sans Serif, chữ hoa, in đậm cỡ 18, căn giữa form - Các nhãn Mã khách hàng, Số hiệu hóa đơn, Ngày mua bánlà các label có font: Microsoft Sans Serif, chữ thƣờng, cỡ 9, các nhãn này có lề trái giống nhau. - Các điều khiển để nhập mã khách hàng, số hiệu hóa đơn là các textbox, điều khiển lựa chọn ngày mua bán là một DateTimePickercho phép ngƣời sử dụng lựa chọn ngày bán hàng, mặc định ngày mua bán là ngày hiện tại theo đồng hồ hệ thống. - Các điều khiển: 10
  20. + Các nút điều hƣớng: cho phép chuyển tới bản ghi đầu tiên, bản ghi cuối cùng, bản ghi liền sau hoặc liền trƣớc bản ghi hiện thời. + Nút thêm: cho phép thêm một bản ghi mới + Nút xóa: cho phép xóa bản ghi hiện thời khi ngƣời sử dụng xác nhận xóa từ hộp thoại. + Nút sửa: cho phép sửa thông tin của bản ghi hiện thời + Nút lƣu: cho phép cập nhật các thông tin trên form vào cơ sở dữ liệu khi ngƣời sử dụng xác nhận xóa từ hộp thoại. + Nút tìm kiếm: cho phép tìm kiếm theo số hiệu hóa đơn. + Nút tìm: cho phép tìm theo mã khách hàng. + Nút thêm khách hàng: cho phép mở cửa sổ chi tiết thông tin khách hàng. + Nút thoát: cho phép đóng form hiện thời. 1.2.2. Hướng dẫn thực hiện: Công việc 1: Thiết kế form dạng bản ghi theo mẫu 1. Phân tích yêu cầu: Theo yêu cầu trên thì phải có một form chứa: - Các đối tƣợng có nội dung “THÔNG TIN KHÁCH HÀNG”, “Mã khách hàng”, “Họ và tên”, “Giới tính”, “Địa chỉ”, “Điện thoại” là các Label. - Các đối tƣợng ô nhập mã khách hàng, họ và tên, địa chỉ, điện thoại là các Textbox. - Đối tƣợng giới tính là một Combobox với 2 giá trị là Nam, Nữ. - Các nút “Thêm” “Xóa”, “Sửa”, “Lƣu”, “Tìm kiếm”, “Thoát” là các Button - Đối tƣợng để di chuyển trên các bản ghi là đối tƣợng BindingNavigator. 2. Hướng dẫn thao tác Nhƣ vậy, để thực hiện công việc thiết kế form dạng bản ghi có tên frmThongTinKhachHang theo yêu cầu, ngƣời lập trình thực các bƣớc nhƣ sau: 1. Mở VB.NET 2. Tạo form mới Trên thanh menu, chọn Project/Add New Item. Xuất hiện cửa sổ Add New Item. Chọn loại Windows Form, sau đó nhập tên frmThongTinKhachHang vào ô Name rồi nhấn nút Add. 11
nguon tai.lieu . vn