Xem mẫu
- MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP VISUAL BASIC 6.0
Dạng 1: Viết chương trình
Câu 1:
Viết một chương trình tính tiền cước Taxi, biết rằng:
- Km đầu tiên giá 5.000 đ
- 200 m tiếp theo giá 1.000 đ
- Nếu lớn hơn 30 Km thì mỗi Km theo giá 3.000 đ. Hãy nhập số Km khách hàng cần đi và sau
đó in ra số tiền khách hàng phải trả.
Câu 2:
Cho cơ sở dữ liệu có tên QUANLY_THICHUNGCHI, tên server là ANHSANG, uername là SA và mật
khẩu để trống. Hãy tạo form như hình bên dưới và viết lệnh cho nút đăng nhập để khi nhấn vào nút
đăng nhập thì sẽ kết nối đến CSDL trên SQL ?
Ghi chú: + Tên form: FrmDANGNHAP
+ Tên Textbox 1: TxtUSER
+ Tên Textbox 2: TxtPASS
+ Tên Textbox 3: TxtDATABASE
+ Tên Textbox 4: TxtSERVER
+ Tên Command Button 1: CmdDANGNHAP
+ Tên Command Button 2: CmdTHOAT
Câu 3:
Cho cơ sở dữ liệu có tên QUANLY_THUVIEN, tên server là ANHSANG, uername là SA và mật khẩu
để trống. CSDL đã lưu trữ thành 02 file: QUANLY_THUVIEN_DATA.mdf và
QUANLY_THUVIEN_LOG.ldf tại D\CSDL trên máy tính Server.
Yêu cầu:
1/ Copy 02 file trên Server sau đó Attact vào SQL trên mỗi máy tính của thí sinh ?
2/ Tạo một đề án đặt tên ProQLTV, trong đề án tạo 03 form:
Form chính:
Name: FrmMAIN
Caption: CHUONG TRINH QUAN LY THU VIEN
Form đăng nhập:
Name: FrmDANGNHAP
Caption: DANH NHAP CHUONG TRINH
Form nhà xuất bản:
Name: FrmNXB
Caption: THONG TIN NHA XUAT BAN
3/ Trên form chính: Tạo 02 menu
- Menu 1: Khi click chuột vào thì hiển thị form đăng nhập
Name: mnDN
Caption: ĐĂNG NHẬP
Menu 2: Khi click chuột vào thì hiển thị form nhà xuất bản
Name: mnNXB
Caption: NHÀ XUẤT BẢN
4/ Viết lệnh để khi form Nhà xuất bản được nạp (chạy) thì dữ liệu sẽ nạp vào điều khiển lưới và
các textbox trên form Nhà xuất bản ?
Câu 4:
Cho cơ sở dữ liệu có tên QUANLY_THUVIEN, tên server là ANHSANG, uername là SA và mật khẩu
để trống. CSDL đã lưu trữ thành 02 file: QUANLY_THUVIEN_DATA.mdf và
QUANLY_THUVIEN_LOG.ldf tại D\CSDL trên máy tính Server. Tận dụng câu 3 có sẵn hãy viết
lệnh cho các chức năng: Thêm dữ liệu, lưu dữ liệu, xóa dữ liệu và thoát form nhà xuất bản khi ta
nhấn vào các nút lệnh tương ứng.
Yêu cầu:
- Sử dụng biến có kiểu Recordset để thực hiện thay cho công cụ ADO.
- Có kiểm tra điều khiển các nút nhấn cho hợp lý.
Câu 5:
Cho cơ sở dữ liệu có tên QUANLY_THUVIEN, tên server là ANHSANG, uername là SA và mật khẩu
để trống. CSDL đã lưu trữ thành 02 file: QUANLY_THUVIEN_DATA.mdf và
QUANLY_THUVIEN_LOG.ldf tại D\CSDL trên máy tính Server.Bên trong CSDL có 03 thủ tục được
viết sẵn có tên “THEM_NXB”, SUA_NXB, XOA_NXB.
Tận dụng câu 3 có sẵn hãy viết lệnh cho các chức năng: Thêm dữ liệu, lưu dữ liệu, xóa dữ liệu và
thoát form nhà xuất bản khi ta nhấn vào các nút lệnh tương ứng.
Yêu cầu:
- Sử dụng biến có kiểu Connection để thực hiện thay cho công cụ ADO và biến kiểu Recordset.
- Có kiểu tra điều khiển các nút nhấn cho hợp lý.
Câu 6:
Tận dụng câu 3 có sẵn sau đó tạo thêm một form để quản lý thông tin các loại sách trong thư viện
gồm các thông tin sau:
Tên công cụ Tên thuộc tính Giá trị
Form Name FrmSACH
Form Caption QUAN LY THONG TIN SACH
Textbox Name TxtMSS
Textbox Name TxtTENSACH
Textbox Name TxtSOTRANG
Combox Name CmbMSNXB
Command Button Name CmdTHEM
Command Button Caption THÊM
Hãy viết lệnh để khi ta nhấn lên nút THÊM thì sẽ thực hiện các công việc sau:
1/ Tạo mã số sách tự động sau đó gắn vào Textbox mã số sách.Ví dụ trong CSDL có MSS là S001,
S002 thì sẽ tự động tạo S003,…
2/ Liệt kê tất cả MSNXB và đưa vào Combox trên form sách.
- Dạng 2: Tìm lỗi sai trong đoạn chương trình cho trước
Câu 1:
Dim Rst As ADODB.Recordset
Set Rst = ADODB.Recordset
Rst .Open "TEN TABLE", Cn, adOpenStatic, adLockOptimistic, adCmdTable
Set TEN_DIEU_KHIEN_LUOI .DataSource = Rst
Câu 2:
Dim Str As String
Dim I As Integer
If I > 0 then MsgBox "Biến I lớn hơn không !", vbOKOnly + vbCritical, "Thông báo !"
End if
Câu 3:
Private Sub TxtCMND_KeyPress(KeyAscii As Integer)
Dim S As String
S = "0123456789"
If KeyAscii > 26 Then
If InStr(Chr(KeyAscii), S) = 0 Then
MsgBox "CMND chæ ñöôïc nhaäp soá.", vbCritical, "Caûnh Baùo !"
KeyAscii = 0
End If
End If
End Sub
Câu 4:
Option Explicit
Public Function TaoMa_COSO(s As String) As String
Dim rs As New ADODB.Recordset
Strr = "select MACS from COSO"
rs.Open Strr, Cn, adOpenDynamic, adLockReadOnly
End Function
Câu 5:
Private Sub Command_Click()
Dim i As Integer
For i = 1 To 5 Step
i=i+1
Next
End Sub
Câu 6:
Dim k As Integer
Case "1"
If k = 1 Then i = i + 1
- Case "2"
If k >1 Then
MsgBox "Lớn hơn 1.", vbCritical, "Thông báo !"
End If
End Select
Câu 7:
Dim S As String
S=”Phạm Ngọc Nhanh”
LTrim(S,5)
Câu 8:
Dim Str As String
Dim S As New ADOBD.Recordset
Str = "select macv, tencv from CHUCVU where TENCV=' " & Trim(TxtTENCV.Text) & " ' "
S.Execute
Câu 9:
Dim A As Integer
Dim K As Integer
Do While Until (K >=10)
If A 0 Then
rstNGHIPHEP.MoveNext
If rstNGHIPHEP.FOF Then rstNGHIPHEP.MoveLast
End If
Dạng 3: Cho biết kết quả từ đoạn chương trình cho trước
Câu 1: Cho biết chức năng của Ham01
Public Sub Ham01(Frm As Form, Rst As ADODB.Recordset, Optional Tag As String = 1)
Dim Ctrl As Control
For Each Ctrl In Frm.Controls
If Ctrl.Tag = Tag Then
Set Ctrl.DataSource = Rst
Ctrl.DataField = Mid(Ctrl.Name, 4)
Ctrl.DataMember = ""
End If
Next
End Sub
- Câu 2: Cho biết chức năng của sự kiện Txt_KeyPress
Private Sub Txt_KeyPress(KeyAscii As Integer)
Dim s As String
s = "0123456789"
If KeyAscii > 26 Then
If InStr(s, Chr(KeyAscii)) = 0 Then
MsgBox "Cho biết chức năng của sự kiện này.", vbCritical, "Thông báo !"
KeyAscii = 0
End If
End If
End Sub
Câu 3: Cho biết chức năng của đoạn chương trình sau:
Dim Ctrl As Control
For Each Ctrl In Frm.Controls
If TypeOf Ctrl Is TextBox Or TypeOf Ctrl Is ComboBox Then
Ctrl.Enable = False
End If
Next
Câu 4: Cho một điều kiển lưới có tên “DgdCHUCVU” và biến “rstCHUCVU” có kiểu Recorrdset.
Hãy cho biết chức năng của các dòng lênh trên ?
Dim rstCHUCVU As ADODB.Recordset
Set rstCHUCVU = New ADODB.Recordset
rstCHUCVU.Open "CHUCVU", Cn, adOpenStatic, adLockOptimistic, adCmdTable
Set DgdCHUCVU.DataSource = rstCHUCVU
KẾT THÚC
nguon tai.lieu . vn