Xem mẫu

  1. 07/10/12 1 1
  2. Khai báo thư viện hàm Khai báo hàm Khai báo Khai báo hằng số … CHƯƠNG TRÌNH C Cài đặt tất cả những hàm con Cài đặt hàm đã được khai báo Gọi thực hiện các hàm theo Hàm main() yêu cầu của bài toán 2
  3. Tham số int Tong(int a, int b) { int s=a+b; return s; } void main() Gọi hàm { int kq = Tong (12, 3); Truyền đối số cout
  4. *Ham  la  một  đoan  chương  trinh  độc  lập  thưc  hiện  ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ tron  ven  một  công  việc  nhất  đinh  sau  đo  tra  về  ̣ ̣ ̣ ́ ̉ 07/10/12 gia  tri  cho  chương  trinh  goi  no,  hay  noi  cach  khac  ̣́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ham la sự chia nho cua chương trinh. ̀ ̀ ̉̉ ̀ *Mục đich sử dụng hàm:  ́ Khi  co  một  công  việc  giống  nhau  cần  thực  hiện  ở  ́ nhiêu vi tri. ̀ ̣́ Khi  cân  chia  một  chương  trinh  lớn  phức  tap  thanh  ̀ ̀ ̣ ̀ cac  đơn  thể  nho  (ham  con)  để  chương  trinh  được  ́ ̉ ̀ ̀ trong  sang,  dễ  hiểu  trong  việc  xử  ly,  quan  ly  việc  ́ ́ ̉ ́ tinh toan va giai quyết vấn đề. ́ ́ ̀ ̉ 4 4
  5. Mẫu tổng quát của hàm  TênHàm([ds cac tham số]); ̉ ́ Trong đó: *Kiểu dữ liệu trả về của hàm (kết quả của hàm/ đầu  ra), gồm 2 loại *void: Không trả về giá trị *float / int / long / char */ kiểu cấu trúc / … : Trả  về  giá  trị  kết  quả  có    kiểu  dữ  liệu  tương  ứng  với  bài  toán  (chỉ  trả  về  được  1  giá  trị  theo  kiểu  dữ  liệu) 5
  6. *TênHàm:  Đặt  tên  theo  qui  ước  sao  cho  phản  ánh  đúng  chức  năng  thực  hiện của hàm *Danh sách các tham số (nếu có):  đầu  vào của hàm (trong một số trường hợp  có  thể  là  đầu  vào  và  đầu  ra  của  hàm  nếu  kết  quả  đầu  ra  có  nhiều  giá  trị  ­  Tham số này gọi là tham chiếu) 6
  7. Cài đặt void TênHàm([danh sach cac tham số]) ́ ́ {      Khai bao cac biến cuc bộ ́ ́ ̣   Cac câu lệnh / khối lệnh hay lời goi đến hàm khac. ́ ̣ ́ } Gọi hàm TênHàm(danh sách tên các đối số); Nhưng phương thức loai nay thường rơi vao những  nhom  ̃ ̣ ̀ ̀ ́ chưc năng: Nhập / xuất dữ liệu , thống kê, sắp xếp,  ́ liêt kê ̣ 7
  8. Viêt  chương  trinh  nhập  số  nguyên  dương  n  va  in  ra  ́ ̀ ̀ man hinh cac ước số cua n ̀ ̀ ́ ̉ Phân tich bai toan: ́ ̀ ́ *Input: n (Đê xac đinh tham số) ̉́ ̣     Kiêu dữ liệu: số nguyên dương (int). ̉ *Output: In ra cac ước số cua n (Để xac đinh kiểu  ́ ̉ ́ ̣ dư liệu trả về của hàm) ̃ Xuất ra màn hình  Không tra về gia tri          ̉ ̣́ Kiêu dữ liệu của hàm la void . ̉ ̀ *Xac đinh tên hàm: Hàm nay dung in ra cac ước số  ́ ̣ ̀ ̀ ́ cua n nên co thể đặt la LietKeUocS ̉ ́ ̀ void LietKeUocSo(int n); 8
  9. #include  void LietKeUocSo(int n); Có dấu chấm phẩy Không dấu chấm phẩy void LietKeUocSo(int n) { for (int i = 1; i 
  10. Kết quả chương trình 10
  11. Cài đặt  TênHàm([danh sach cac tham số]) ̉ ́ ́ {  kq; ̉     Khai bao cac biến cuc bộ ́ ́ ̣ Cac câu lệnh / khối lệnh hay lời goi đến hàm khac. ́ ̣ ́   return kq; } Gọi hàm  Tên biến = TênHàm (danh sách tên  các đối số); Những phương thức này thường rơi vào các nhóm:  Tính tổng, tích,  trung bình, đếm, kiểm tra, tìm kiếm  11
  12. Viêt chương trinh nhập số nguyên dương n va tinh tổng  ́ ̀ ̀́ Sn = 1 + 2 + 3 +  + n ;n > 0 * Phân tich bai toan:  ́ ̀ ́ Input: n (Đê xac đinh tham số) ̉́ ̣ Kiêu dữ liệu: số nguyên dương (int). ̉ Output: Tông S (Để xac đinh kiểu dữ liệu phương thức) ̉ ́ ̣ Tra về gia tri cua S. ̉ ̣́̉ S  la  tổng  cac  số  nguyên  dương  nên  S  cung  la  số  nguyên  ̀ ́ ̃ ̀ dương  Kiêu tra về cua ham la int (hoăc long).  ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ * Xac đinh TênHàm: Dung tinh tổng S nên co thể đặt la TongS ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀ int TongS(int n); 12
  13. #include  int TongS(int n); int TongS(int n) { int kq = 0;     for (int i = 1; i 
  14. *Phạm vi khối *Phạm vi hàm *Phạm vi chương trình *Phạm vi tập tin 14
  15. *Một khối được giới hạn bởi ngoặc {}.  *Biến khai báo trong khối đó có phạm vi  khối, nghĩa là nó chỉ hoạt động trong khối  đó mà thôi. Phạm vi này còn gọi là cục  bộ, và biến đưọc gọi là biến cục bộ. 15
  16. void main() { int i=20; { int i=10; cout
  17. *Hoạt động từ đầu đến cuối một hàm, chỉ có tác dụng  trong hàm  void main() { int k; float m; double x; //Các lệnh khác //… } 17
  18. int a, b; *Được  khai  báo  bên  ngoài  void Nhap() các  hàm  –  còn  được  gọi  là  { biến  toàn  cục,  có  tác  dụng  couta; coutb; nhìn  thấy  ở  mọi  hàm  trong  } toàn  chương  trình,  nhưng  void main() không  nên  khai  báo  sử  { dụng  nhiều  nếu  không  cần  int c; thiết,  vì  nó  sẽ  gây  trở  ngại  Nhap(); c=a+b; cho quá trình  dò  tìm  lỗi khi  cout
  19. *Biến được khai báo toàn cục và có kèm từ khóa static int x = 0; static int y = 0; static float z = 0.0; void main() { int i; //Các lệnh . . } 19
  20. *Tham số làm kết quả đầu ra *Tham số vừa làm đầu vào và đầu ra *Dùng dấu & phía trước tên tham số  khi cài đặt hàm 20
nguon tai.lieu . vn