Xem mẫu

  1. BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ -----š›&š›----- GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN : HTML+CSS NGHỀ: LẬP TRÌNH VIÊN MÁY TÍNH TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG Ban hành kèm theo Quyết định số: 13A/QĐ-CĐNKTCN ngày 10 tháng 01 năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Hà Nội, năm 2021 (Lưu hành nội bộ) 1
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN: Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. MÃ TÀI LIỆU : MĐLTV 16 2
  3. LỜI GIỚI THIỆU HTML/CSS có thể nói là khởi đầu của mọi tất cả vấn đề liên quan tới web, dù bạn là người làm nghành nào, miễn là có đụng tới quản trị web thì ít nhất phải biết qua HTML/CSS. Bạn có thể là một blogger viết rất tốt, nhưng liệu bạn đã sử dụng thành thục các thẻ HTML và vùng chọn CSS căn bản chưa? Nếu câu trả lời là chưa thì điều đó đang hạn chế tiềm năng blogging của bạn. Chương trình khung nghề Lập trình viên máy tính đã được xây dựng trên cơ sở phân tích nghề, phần kỹ thuật nghề được kết cấu theo các môđun. Để tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ sở dạy nghề trong quá trình thực hiện, việc biên soạn giáo trình kỹ thuật nghề theo các môđun đào tạo nghề là cấp thiết hiện nay. Mô đun 16: HTML +CSS là mô đun đào tạo nghề được biên soạn theo hình thức tích hợp lý thuyết và thực hành. Trong quá trình thực hiện, nhóm biên soạn đã tham khảo nhiều tài liệu trong và ngoài nước, kết hợp với kinh nghiệm trong thực tế. Mặc dù có rất nhiều cố gắng, nhưng không tránh khỏi những sai sót, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của độc giả để giáo trình được hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày 23 tháng 04 năm 2021 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên Trần Thị Vinh 2. Tập thể Giảng viên Khoa CNTT Mọi thông tin đóng góp chia sẻ xin gửi về hòm thư tranthivinhvnn@gmail.com hoặc liên hệ số điện thoại 0978113529 3
  4. MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU .................................................................................................................. 3 MỤC LỤC ............................................................................................................................. 4 BÀI1: TỔNG QUAN VỀ HTML .......................................................................................... 8 1. Giới thiệu internet........................................................................................................... 8 2. Giới thiệu HTML ........................................................................................................... 9 2.1. HTML Development ................................................................................................ 9 2.2. Sử dụng thẻ Metal .................................................................................................. 10 Các ví dụ về thẻ meta trong HTML .................................................................................. 10 2.3. Sử dụng kí tự đặc biệt trong HTML ........................................................................ 10 3. Sử dụng các siêu liên kết .............................................................................................. 19 3.1.Giới thiệu các siêu liên kết và URL ......................................................................... 19 3.2. Sử dụng siêu liên kết .............................................................................................. 20 BÀI 2: CÁC THẺ CƠ BẢN ................................................................................................. 22 1. Headings ...................................................................................................................... 23 2. Các thẻ mức đoạn ............................................................................................................ 25 2.1. Thẻ ....................................................................................................... 25 2.2. Thẻ ............................................................................................... 25 2.3. Thẻ .............................................................................................................. 25 3. Thẻ khối , ............................................................................................... 26 4. Các thẻ định dạng kí tự thường dùng ........................................................................... 26 5. Danh sách ..................................................................................................................... 27 5.1. Danh sách không tuần tự ........................................................................................ 27 5.2. Danh sách có thứ tự ................................................................................................ 27 5.3. Danh sách định nghĩa (danh sach hai cấp) .............................................................. 28 6. Thẻ đường kẻ ngang ..................................................................................................... 28 7. Sử dụng font ................................................................................................................. 28 8. Sử dụng màu sắc ........................................................................................................... 29 9. Thẻ thể hiện hình ảnh IMG ........................................................................................... 29 9.1. Chèn ảnh ................................................................................................................ 29 BÀI 3: SỬ DỤNG BẢNG VÀ LỚP ..................................................................................... 31 1. Cách tạo bảng ............................................................................................................... 31 1.1. Thẻ dùng để tạo bảng -Thẻ Table ........................................................................... 31 1.2. Chèn hàng và cột .................................................................................................... 32 1.3. Xóa hàng và cột ...................................................................................................... 32 1.4. Trộn ô: Kết hợp giữa các cột hay dòng ................................................................... 32 1.5 Định dạng cho ô ...................................................................................................... 33 2.Lớp (Layer) ................................................................................................................... 33 2.1. Lớp là gì ................................................................................................................. 33 2.2. Sử dụng các lớp ...................................................................................................... 34 3. Chèn Multimedia vào tài liệu HTML ............................................................................ 37 3.1. Chèn ảnh động (.Gif) vào tài liệu HTML ................................................................ 37 3.2. Chèn âm thanh vào tài liệu HTML ......................................................................... 37 Các thuộc tính của thẻ ........................................................................................ 37 3.3. Chèn video vào HTML ........................................................................................... 38 3.4. Chèn các Java Applets ............................................................................................ 38 4
  5. BÀI 4: SỬ DỤNG BIỂU MẪU VÀ KHUNG ...................................................................... 39 1. Giới thiệu biểu mẫu ...................................................................................................... 39 1.1. Sử dụng biểu mẫu ................................................................................................... 39 1.2 Phần tử Form........................................................................................................... 39 1.3. Các phần tử nhập của HTML.................................................................................. 42 1.4. Tạo biểu mẫu .......................................................................................................... 44 2. Khung (Frame) ............................................................................................................. 45 2.1. Tại sao sử dụng khung ............................................................................................ 45 2.2. Sử dụng khung ....................................................................................................... 45 2.3. Phần tử iframe – khung trên dòng (inline frame) .................................................... 47 3. Một số weblayout thường dùng .................................................................................... 47 BÀI 5: CSS (Cascading Style Sheet) .................................................................................... 58 1. DHTML ....................................................................................................................... 58 1.1. Giới thiệu DHTML ................................................................................................ 58 1.2. Các đặc điểm của DHTML ..................................................................................... 58 2. Style sheets ................................................................................................................... 58 2.1. Khái niệm, chức năng và các thuận lợi của stylesheet ............................................. 58 2.2 Quy tắc stylesheet.................................................................................................... 59 3. Các selector trong style sheet ........................................................................................ 59 3.1. Selector đơn ........................................................................................................... 59 3.2. Selector ngữ cảnh ................................................................................................... 60 4. Kết hợp liên kết và chèn một style sheet vào tài liệu HTML ......................................... 60 4.1. Phần tử style ........................................................................................................... 60 4.2. Thuộc tính style ...................................................................................................... 60 5. Thiết lập thuộc tính trong stylesheet ............................................................................. 60 6. Các thuộc tính cơ bản trong CSS .................................................................................. 61 6.1 Thuộc tính background ............................................................................................ 61 6.2 Thuộc tính border .................................................................................................... 61 6.3 Các thuộc tính CSS dành cho text (văn bản) ............................................................ 65 8. Float / Clear .................................................................................................................. 71 5
  6. GIÁO TRÌNHMÔ ĐUN Tên mô đun: HTML + CSS Mã mô đun: MĐLTV 16 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun : - Vị trí: Mô đun HTML+CSS giảng dạy cho sinh viên cao đẳng ngành Lập trình viên - Tính chất: Mô đun cung cấp các kiến thức căn bản về HTML và CSS. Học phần cũng giúp sinh viên tiếp cận với kỹ thuật lập trình web. Mục tiêu của mô đun: - Về kiến thức + Trình bày được các bước của qui trình thiết kế website. + Trình bày các kiến thức cơ bản về các kỹ thuật lập trình web phía Client với HTML, CSS. - Về kỹ năng + Vận dụng được ngôn ngữ HTML, CSS xây dựng web phía client theo yêu cầu. + Thiết kế được các website theo yêu cầu. - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Khả năng tìm tài liệu, đọc hiểu tài liệu + Khả năng làm việc nhóm Nội dung của mô đun: Thời gian Số Tên các bài trong mô đun Tổng Lý Thực Kiểm TT số thuyết hành tra* 1 Bài 1: Tổng quan về HTML 1. Giới thiệu Internet 20 3 17 2. Giới thiệu HTML 3. Sử dụng các siêu liên kết 2 Bài 2: Các thẻ HTML cơ bản 1. Headings (tiêu đề) 2. Các thẻ mức đoạn 3. Thẻ khối 4. Các thẻ định dạng ký tự thường dùng 30 6 23 1 5. Danh sách 6. Thẻ đường kẻ ngang 7. Sử dụng font 8. Sử dụng màu sắc 9. Sử dụng hình ảnh trong HTML 3 Bài 3: Sử dụng bảng và lớp 1. Cách tạo bảng 2. Lớp (Layer) 30 12 17 1 3. Chèn Multimedia vào HTML 6
  7. 4 Bài 4: Sử dụng biểu mẫu và khung 1. Giới thiệu biểu mẫu(Form) 2. Khung(Frame) 13 3 10 3. Một số weblayout thường dùng 5 Bài 5: CSS (cascading style sheet) 1. DHTML 2. Style sheets. 3. Các selector trong style sheet (hay các giả lớp) 25 5 19 1 4. Kết hợp, liên kêt và chèn một style sheet vào tài liệu HTML 5. Thiết lập thuộc tính trong stylesheet Thi kết thúc mô đun 2 1 1 Cộng 120 29 87 4 * Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết được tính vào gìơ lý thuyết, Thời gian kiểm tra thực hành được tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: 7
  8. BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ HTML Mã bài: MĐLTV 16.01 Giới thiệu: HTML (viết tắt của Hypertext Markup Language hay ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản) là ngôn ngữ đánh dấu được dùng để tạo các trang siêu văn bản được sử dụng trên mạng internet (hay trang web). Gọi là ngôn ngữ đánh dấu là vì HTML sử dụng các thẻ để định nghĩa (hay đánh dấu) các thành phần khác nhau trên trang web. Siêu văn bản (hay hypertext) là loại văn bản được sử dụng để hiẹn thị trên các máy vi tính (hoặc các thiết bị điện tử số). Siêu văn bản khác với văn bản thông thường ở chỗ chúng được liên kết lại với nhau và có thể được tham chiếu tới nhờ sử dụng các link liên kết. Mục tiêu: Trình bày được những khái niệm cơ bản về internet, HTML Nắm vững cấu trúc một trang HTML Trình bày và sử dụng được các siêu liên kết của HTML Nội dung chính: 1. Giới thiệu internet Mục tiêu: - Giới thiệu chức năng, tầm quan trọng của Internet Internet là gì? Internet là gì? Internet là mạng toàn cầu bao gồm hàng tỷ máy tính và các thiết bị điện tử khác. Với Internet, bạn có thể truy cập hầu hết mọi thông tin, giao tiếp với bất kỳ ai khác trên thế giới và bạn còn làm được nhiều hơn thế nữa. Bạn có thể làm tất cả điều này bằng cách kết nối máy tính với Internet, hay còn được gọi là going online. Khi ai đó nói rằng máy tính đang trực tuyến, đó là cách nói khác chỉ rằng nó đang được kết nối với Internet. 8
  9. 2. Giới thiệu HTML 2.1. HTML Development HTML (viết tắt của từ Hypertext Markup Language, hay là "Ngôn ngữ Đánh dấu Siêu văn bản") là một ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web trên World Wide Web. Cùng với CSS và JavaScript, HTML là một trong những ngôn ngữ quan trọng trong lĩnh vực thiết kế website. HTML được định nghĩa như là một ứng dụng đơn giản của SGML và được sử dụng trong các tổ chức cần đến các yêu cầu xuất bản phức tạp. HTML đã trở thành một chuẩn mực của Internet do tổ chức World Wide Web Consortium (W3C) duy trì. Phiên bản chính thức mới nhất của HTML là HTML 4.01 (1999). Sau đó, các nhà phát triển đã thay thế nó bằng XHTML. Hiện nay, phiên bản mới nhất của ngôn ngữ này là HTML5. Lưu ý: HTML không phải là ngôn ngữ lập trình. Bằng cách dùng HTML động hoặc Ajax, lập trình viên có thể được tạo ra và xử lý bởi số lượng lớn các công cụ, từ một chương trình soạn thảo văn bản đơn giản – có thể gõ vào ngay từ những dòng đầu tiên – cho đến những công cụ xuất bản WYSIWYG phức tạp. Hypertext là cách mà các trang Web (được thiết kế bằng HTML) được kết nối với nhau. Và như thế, đường link có trên trang Web được gọi là Hypertext. Như tên gọi đã nói, HTML là ngôn ngữ đánh dấu bằng thẻ (Markup Language), nghĩa là bạn sử dụng HTML để đánh dấu một tài liệu text bằng các thẻ (tag) để nói cho trình duyệt Web cách để cấu trúc nó để hiển thị Cấu trúc trang HTML 9
  10. 2.2. Sử dụng thẻ Metal Thẻ HTML hay thẻ meta trong HTML được sử dụng để cung cấp metadata về tài liệu HTML. Metadata sẽ không được hiển thị trên trình duyệt, nhưng nó sẽ được bộ máy tìm kiếm phân tích để lấy thông tin cơ bản về trang web của bạn. Thẻ HTML meta được sử dụng để định nghĩa các thông tin cơ bản như mô tả trang web, từ khóa, tác giả, chỉnh sửa cuối cùng và các metadata khác. Metadata có thể được sử dụng bởi các trình duyệt (cách hiển thị nội dung hoặc tải lại trang), bộ máy tìm kiếm (từ khóa), và các dịch vụ web khác. HTML5 giới thiệu một phương pháp để cho các nhà thiết kế web kiểm soát khung nhìn (khu vực hiển thị của một người dùng trên trang web), thông qua thẻ Thẻ meta được định nghĩa trong thẻ Các ví dụ về thẻ meta trong HTML Ví dụ 1: định nghĩa các từ khóa cho bộ máy tìm kiếm. 1 Ví dụ 2: định nghĩa một mô tả cho trang web. 1 Ví dụ 3: định nghĩa tác giả của trang web. 1 Ví dụ 4: tự động tải lại trang web sau 30s. 1 Ví dụ 5: Thiết định khung nhìn để trang web dễ nhìn trên tất cả các thiết bị. 1 2.3. Sử dụng kí tự đặc biệt trong HTML Khi học lập trình HTML, bạn sẽ có cơ hội được thấy các kí tự vô cùng đặc biệt nhưng không thể thể hiện được nó như các kí tự thông thường trên bàn phím. Để có thể biểu diễn được các kí tự này trên Website dưới dạng ngôn ngữ lập trình HTML, chúng ta cần biết các loại mã đặc trưng dành cho chúng. Khi HTML nhìn thấy các loại mã này, chúng mặc định sẽ chuyển đổi các mã ở cột “HTML” sang hình dạng kí tự như cột “Symbol” như dưới đây. Numeri CSS JS HTML Symbol Description Hex c (ISO) (Octal) SPECIAL CHARACTERS " “ " quotation mark u+0022 \0022 \42 10
  11. Numeri CSS JS HTML Symbol Description Hex c (ISO) (Octal) ISOnum u+0023 &num; # &#35; number sign \0023 \43 ISOnum u+0024 &dollar; $ &#36; dollar sign \0024 \44 ISOnum u+0025 &percnt; % &#37; percent sign \0025 \45 ISOnum u+0026 &amp; & &#38; ampersand \0026 \46 ISOnum u+0027 &apos; ‘ &#39; apostrophe \0027 \47 ISOnum u+0028 &lpar; ( &#40; left parenthesis \0028 \50 ISOnum u+0029 &rpar; ) &#41; right parenthesis \0029 \51 ISOnum u+002A &ast; * &#42; Asterisk \002a \52 ISOnum u+002B &plus; + &#43; plus sign \002b \53 ISOnum u+002C &comma; , &#44; Comma \002c \54 ISOnum u+002D &minus; – &#45; hyphen-minus \002d \55 ISOnum u+002E &period; . &#46; full stop; period \002e \56 ISOnum u+002F &sol; / &#47; solidus; slash \002f \57 ISOnum u+003A &colon; : &#58; Colon \003a \72 ISOnum u+003B &semi; ; &#59; semicolon \003b \73 ISOnum u+003C &lt; < &#60; less-than \003c \74 ISOnum u+003D &equals; = &#61; Equals \003d \75 ISOnum greater-than u+003E &gt; > &#62; \003e \76 sign ISOnum u+003F &quest; ? &#63; question mark \003f \77 ISOnum at sign; u+0040 &commat; @ &#64; \0040 \100 commercial at ISOnum &lsqb; [ &#91; left square u+005B \005b \133 11
  12. Numeri CSS JS HTML Symbol Description Hex c (ISO) (Octal) bracket ISOnum u+005C &bsol; \ &#92; backslash \005c \134 ISOnum right square u+005D &rsqb; ] &#93; \005d \135 bracket ISOnum circumflex u+005E &Hat; ^ &#94; \005e \136 accent ISOnum u+005F &lowbar; _ &#95; low line \005f \137 ISOnum u+0060 &grave; ` &#96; grave accent \0060 \u0060 ISOnum left curly u+007b &lcub; { &#123; \007b \173 bracket ISOnum u+007c &verbar; | &#124; vertical bar \007c \174 ISOnum right curly u+007d &rcub; } &#125; \007d \175 bracket ISOnum u+007e ~ &#125; Tilde \007e \176 ISOnum LATIN &nbsp; &#160; no-break space %A0 \00a0 \240 inverted &iexcl; ¡ &#161; exclamation %A1 \00a1 \241 mark &cent; ¢ &#162; cent sign %A2 \00a2 \242 pound sterling &pound; £ &#163; %A3 \00a3 \243 sign general &curren; ¤ &#164; %A4 \00a4 \244 currency sign &yen; ¥ &#165; yen sign %A5 \00a5 \245 &#x20B Indian Rupee &#x20B9; U+20B9 \20B9 \u20B9 9; (INR) sign broken &brvbar; ¦ &#166; %A6 \00a6 \246 (vertical) bar &sect; § &#167; section sign %A7 \00a7 \247 umlaut &uml; ¨ &#168; %A8 \00a8 \250 (dieresis) &copy; © &#169; copyright sign %A9 \00a9 \251 ordinal &ordf; ª &#170; indicator, %AA \00aa \252 feminine &laquo; « &#171; angle quotation %AB \00ab \253 12
  13. Numeri CSS JS HTML Symbol Description Hex c (ISO) (Octal) mark, left &not; ¬ &#172; not sign %AC \00ac \254 &shy; &#173; soft hyphen %AD \00ad \255 &reg; ® &#174; registered sign %AE \00ae \256 &macr; ¯ &#175; Macron %AF \00af \257 &deg; ° &#176; degree sign %B0 \00b0 \260 plus-or-minus &plusmn; ± &#177; %B1 \00b1 \261 sign &sup2; ² &#178; superscript two %B2 \00b2 \262 &sup3; ³ &#179; superscript three %B3 \00b3 \263 &acute; ´ &#180; acute accent %B4 \00b4 \264 &micro; µ &#181; micro sign %B5 \00b5 \265 pilcrow &para; ¶ &#182; %B6 \00b6 \266 (paragraph sign) &middot; · &#183; middle dot %B7 \00b7 \267 &cedil; ¸ &#184; Cedilla %B8 \00b8 \270 &sup1; ¹ &#185; superscript one %B9 \00b9 \271 ordinal &ordm; º &#186; indicator, %BA \00ba \272 masculine angle quotation &raquo; » &#187; %BB \00bb \273 mark, right fraction one- &frac14; ¼ &#188; %BC \00bc \274 quarter fraction one- &frac12; ½ &#189; %BD \00bd \275 half fraction three- &frac34; ¾ &#190; %BE \00be \276 quarters inverted &iquest; ¿ &#191; %BF \00bf \277 question mark capital A, grave &Agrave; À &#192; %C0 \00c0 \300 accent capital A, acute &Aacute; Á &#193; %C1 \00c1 \301 accent capital A, &Acirc; Â &#194 ; circumflex %C2 \00c2 \302 accent &Atilde; Ã &#195; capital A, tilde %C3 \00c3 \303 capital A, &Auml; Ä &#196; dieresis or %C4 \00c4 \304 umlaut mark 13
  14. Numeri CSS JS HTML Symbol Description Hex c (ISO) (Octal) &Aring; Å &#197; capital A, ring %C5 \00c5 \305 capital AE &AElig; Æ &#198; diphthong %C6 \00c6 \306 (ligature) capital C, &Ccedil; Ç &#199; %C7 \00c7 \307 cedilla capital E, grave &Egrave; È &#200; %C8 \00c8 \310 accent capital E, acute &Eacute; É &#201; %C9 \00c9 \311 accent capital E, &Ecirc; Ê &#202; circumflex %CA \00ca \312 accent capital E, &Euml; Ë &#203; dieresis or %CB \00cb \313 umlaut mark capital I, grave &Igrave; Ì &#204; %CC \00cc \314 accent capital I, acute &Iacute; Í &#205; %CD \00cd \315 accent capital I, &Icirc; Î &#206; circumflex %CE \00ce \316 accent capital I, &Iuml; Ï &#207; dieresis or %CF \00cf \317 umlaut mark capital Eth, &ETH; Ð &#208; %D0 \00d0 \320 Icelandic &Ntilde; Ñ &#209; capital N, tilde %D1 \00d1 \321 capital O, grave &Ograve; Ò &#210; %D2 \00d2 \322 accent capital O, acute &Oacute; Ó &#211; %D3 \00d3 \323 accent capital O, &Ocirc; Ô &#212; circumflex %D4 \00d4 \324 accent &Otilde; Õ &#213; capital O, tilde %D5 \00d5 \325 capital O, &Ouml; Ö &#214; dieresis or %D6 \00d6 \326 umlaut mark &times; × &#215; multiply sign %D7 \00d7 \327 &Oslash; Ø &#216; capital O, slash %D8 \00d8 \330 &Ugrave; Ù &#217; capital U, grave %D9 \00d9 \331 14
  15. Numeri CSS JS HTML Symbol Description Hex c (ISO) (Octal) accent capital U, acute &Uacute; Ú &#218; %DA \00da \332 accent capital U, &Ucirc; Û &#219; circumflex %DB \00db \333 accent capital U, &Uuml; Ü &#220; dieresis or %DC \00dc \334 umlaut mark capital Y, acute &Yacute; Ý &#221; %DD \00dd \335 accent capital THORN, &THORN; Þ &#222; %DE \00de \336 Icelandic small sharp s, &szlig; ß &#223; German (sz %DF \00df \337 ligature) small a, grave &agrave; à &#224; %E0 \00e0 \340 accent small a, acute &aacute; á &#225; %E1 \00e1 \341 accent small a, &acirc; â &#226; circumflex %E2 \00e2 \342 accent &atilde; ã &#227; small a, tilde %E3 \00e3 \343 small a, dieresis &auml; ä &#228; %E4 \00e4 \344 or umlaut mark &aring; å &#229; small a, ring %E5 \00e5 \345 small ae &aelig; æ &#230; diphthong %E6 \00e6 \346 (ligature) &ccedil; ç &#231; small c, cedilla %E7 \00e7 \347 small e, grave &egrave; è &#232; %E8 \00e8 \350 accent small e, acute &eacute; é &#233; %E9 \00e9 \351 accent small e, &ecirc; ê &#234; circumflex %EA \00ea \352 accent small e, dieresis &euml; ë &#235; %EB \00eb \353 or umlaut mark small i, grave &igrave; ì &#236; %EC \00ec \354 accent &iacute; í &#237; small i, acute %ED \00ed \355 15
  16. Numeri CSS JS HTML Symbol Description Hex c (ISO) (Octal) accent small i, &icirc; î &#238; circumflex %EE \00ee \356 accent small i, dieresis &iuml; ï &#239; %EF \00ef \357 or umlaut mark small eth, &eth; ð &#240; %F0 \00f0 \360 Icelandic &ntilde; ñ &#241; small n, tilde %F1 \00f1 \361 small o, grave &ograve; ò &#242; %F2 \00f2 \362 accent small o, acute &oacute; ó &#243; %F3 \00f3 \363 accent small o, &ocirc; ô &#244; circumflex %F4 \00f4 \364 accent &otilde; õ &#245; small o, tilde %F5 \00f5 \365 small o, dieresis &ouml; ö &#246; %F6 \00f6 \366 or umlaut mark &divide; ÷ &#247; divide sign %F7 \00f7 \367 &oslash; ø &#248; small o, slash %F8 \00f8 \370 small u, grave &ugrave; ù &#249; %F9 \00f9 \371 accent small u, acute &uacute; ú &#250; %FA \00fa \372 accent small u, &ucirc; û &#251; circumflex %FB \00fb \373 accent small u, dieresis &uuml; ü &#252; %FC \00fc \374 or umlaut mark small y, acute &yacute; ý &#253; %FD \00fd \375 accent small thorn, &thorn; þ &#254; %FE \00fe \376 Icelandic small y, dieresis &yuml; ÿ &#255; %FF \00ff \377 or umlaut mark LATIN EXTENDED latin capital u+0152 &OElig; Œ &#338; \0152 \u0152 ligature oe ISOlat2 latin small u+0153 &oelig; œ &#339; \0153 \u0153 ligature oe ISOlat2 &Scaron; Š &#352; latin capital u+0160 \0160 \u0160 16
  17. Numeri CSS JS HTML Symbol Description Hex c (ISO) (Octal) letter s with ISOlat2 caron latin small letter u+0161 &scaron; š &#353; \0161 \u0161 s with caron ISOlat2 latin capital u+0178 &Yuml; Ÿ &#376; letter y with \0178 \u0178 ISOlat2 diaeresis latin small f u+0192 &fnof; ƒ &#402; \0192 \u0192 with hook ISOtech SPACING MODIFIER LETTERS modifier letter u+02C6 &circ; ˆ circumflex \02c6 \u02c6 ISOpub accent u+02DC &tilde; ˜ small tilde \02dc \u02dc ISOdia GREEK greek capital &Alpha; Α &#913; u+0391 \0391 \u0391 letter alpha greek capital &Beta; Β &#914; u+0392 \0392 \u0392 letter beta greek capital u+0393 &Gamma; Γ &#915; \0393 \u0395 letter gamma ISOgrk3 greek capital u+0394 &Delta; Δ &#916; \0394 \u0394 letter delta ISOgrk3 greek capital &Epsilon; Ε &#917; u+0395 \0395 \u0395 letter epsilon greek capital &Zeta; Ζ &#918; u+0396 \0396 \u0396 letter zeta greek capital &Eta; Η &#919; u+0397 \0397 \u0397 letter eta greek capital u+0398 &Theta; Θ &#920; \0398 \u0398 letter theta ISOgrk3 greek capital &Iota; Ι &#921; u+0399 \0399 \u0399 letter iota greek capital &Kappa; Κ &#922; u+039A \039a \u039a letter kappa greek capital u+039B &Lambda; Λ &#923; \039b \u039b letter lambda ISOgrk3 greek capital &Mu; Μ &#924; u+039C \039c \u039c letter mu greek capital &Nu; Ν &#925; u+039D \039d \u039D letter nu 17
  18. Numeri CSS JS HTML Symbol Description Hex c (ISO) (Octal) greek capital u+039E &Xi; Ξ &#926; \039e \u039e letter xi ISOgrk3 greek capital &Omicron; Ο &#927; u+039F \039f \u039f letter omicron greek capital u+03A0 &Pi; Π &#928; \03a0 \u03a0 letter pi ISOgrk3 greek capital &Rho; Ρ &#929; u+03A1 \03a1 \u03a1 letter rho greek capital u+03A3 &Sigma; Σ &#931; \03a3 \u03A3 letter sigma ISOgrk3 greek capital &Tau; Τ &#932; u+03A4 \03a4 \u03A4 letter tau greek capital u+03A5 &Upsilon; Υ &#933; \03a5 \u03A5 letter upsilon ISOgrk3 greek capital u+03A6 &Phi; Φ &#934; \03a6 \u03A6 letter phi ISOgrk3 greek capital &Chi; Χ &#935; u+03A7 \03a7 \u03A7 letter chi greek capital u+03A8 &Psi; Ψ &#936; \03a8 \u03A8 letter psi ISOgrk3 greek capital u+03A9 &Omega; Ω &#937; \03a9 \u03A9 letter omega ISOgrk3 greek small u+03B1 &alpha; α &#945; \03b1 \u03b1 letter alpha ISOgrk3 greek small u+03B2 &beta; β &#946; \03b2 \u03b2 letter beta ISOgrk3 greek small u+03B3 &gamma; γ &#947; \03b3 \u03b3 letter gamma ISOgrk3 greek small u+03B4 &delta; δ &#948; \03b4 \u03b4 letter delta ISOgrk3 greek small u+03B5 &epsilon; ε &#949; \03b5 \u03b5 letter epsilon ISOgrk3 greek small u+03B6 &zeta; ζ &#950; \03b6 \u03b6 letter zeta ISOgrk3 greek small u+03B7 &eta; η &#951; \03b7 \u03b7 letter eta ISOgrk3 greek small u+03B8 &theta; θ &#952; \03b8 \u03b8 letter theta ISOgrk3 greek small u+03B9 &iota; ι &#953; \03b9 \u03b9 letter iota ISOgrk3 greek small u+03BA &kappa; κ &#954; \03ba \u03ba letter kappa ISOgrk3 18
  19. Numeri CSS JS HTML Symbol Description Hex c (ISO) (Octal) greek small u+03BB &lambda; λ &#955; \03bb \u03bb letter lambda ISOgrk3 greek small u+03BC &mu; μ &#956; \03bc \u03bc letter mu ISOgrk3 greek small u+03BD &nu; ν &#957; \03bd \u03bd letter nu ISOgrk3 greek small u+03BE &xi; ξ &#958; \03be \u03be letter xi ISOgrk3 greek small u+03BF &omicron; ο &#959; \03bf \u03bf letter omicron NEW greek small u+03C0 &pi; π &#960; \03c0 \u03c0 letter pi ISOgrk3 greek small u+03C1 &rho; ρ &#961; \03c1 \u03c1 letter rho ISOgrk3 greek small u+03C2 &sigmaf; ς &#962; letter final \03C2 \u03c2 ISOgrk3 sigma greek small u+03C3 &sigma; σ &#963; \03C3 \u03c3 letter sigma ISOgrk3 greek small u+03C4 &tau; τ &#964; \03C4 \u03c4 letter tau ISOgrk3 greek small u+03C5 &upsilon; υ &#965; \03C5 \u03c5 letter upsilon ISOgrk3 greek small u+03C6 &phi; φ &#966; \03C6 \03c6 letter phi ISOgrk3 greek small u+03C7 &chi; χ &#967; \03C7 \u03c7 letter chi ISOgrk3 greek small u+03C8 &psi; ψ &#968; \03C8 \u03c8 letter psi ISOgrk3 greek small u+03C9 &omega; ω &#969; \03C9 \u03c9 letter omega ISOgrk3 greek small u+03D1 &thetasym; ϑ &#977; letter theta \03D1 \u03D1 NEW symbol greek upsilon u+03D2 &upsih; ϒ &#978; with hook \03D2 \u03D2 NEW symbol u+03D6 &piv; ϖ &#982; greek pi symbol \03D6 \u03D6 ISOgrk3 3. Sử dụng các siêu liên kết 3.1.Giới thiệu các siêu liên kết và URL Trong HTML, liên kết được xác định bởi cặp thẻ : 19
  20. text hiển thị Ví dụ 1 Thăm trang web trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ của chúng tôi Thuộc tính href xác định địa chỉ đích 3.2. Sử dụng siêu liên kết Các liên kết cục bộ Ví dụ trên sử dụng một URL tuyệt đối (Một địa chỉ web đầy đủ).Một liên kết cục bộ (Liên kết tới các trang web trong cùng một website) được xác định với một URL tương đối (Không có http://www….). Ví dụ 2
nguon tai.lieu . vn