Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP TRƢỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MS ACCESS NGÀNH, NGHỀ: TRUYỀN THÔNG VÀ MẠNG MÁY TÍNH TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐCĐ ngày tháng năm 201 của Hiệu trƣởng trƣờng Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp) Đồng Tháp, năm 2017
  2. LỜI NÓI ĐẦU Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS ACCESS đƣợc biên soạn dùng cho học sinh ngành Quản trị mạng máy tính bậc Trung cấp trong trƣờng, mục đích của bài giảng này là giúp đỡ ngƣời mới bắt đầu làm quen với môi trƣờng lập trình trên Windows thông qua MS Access. Bài giảng bao gồm 7 chƣơng: Chƣơng 1: Tổng quan về Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MicroSoft Access Chƣơng 2: Xây dựng cơ sở dữ liệu Chƣơng 3: Truy vấn dữ liệu Chƣơng 4: Thiết kế giao diện Chƣơng 5: Thiết kế báo cáo Chƣơng 6: Macro Chƣơng 7: Module Bài giảng không có ý định trình bày đầy đủ các kỹ thuật để xây dựng phần mềm thực tế. Những vấn đề đƣợc trình bày trong bài giảng chỉ là các kiến thức cơ sở cần thiết cho các lập trình viên tƣơng lai, trƣớc khi tiếp tục nghiên cứu các kỹ thuật lập trình ứng dụng thực tế. Tuy nhiên, đối với các ứng dụng thực tế không quá phức tạp, các kiến thức và kỹ năng trình bày trong bài giảng này sẽ giúp cho chúng ta giải quyết trọn vẹn vấn đề. Bài giảng này đã đƣợc chỉnh sửa lại theo đề cƣơng hiện hành, trong quá trình chỉnh sửa không tránh khỏi thiếu sót, kính mong các bạn đọc và quý đồng nghiệp góp ý, phê bình để bài giảng đƣợc hoàn thiện tốt hơn.
  3. GIÁO TRÌNH MÔN HỌC/MÔ ĐUN Tên môn học: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS Mã môn học: MH 10 Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ; (Lý thuyết: 12 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 59 giờ; Kiểm tra: 4 giờ) I. Vị trí, tính chất của môn học: − Vị trí: Môn học Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access thuộc nhóm các môn học cơ sở bắt buộc, đƣợc bố trí giảng dạy sau khi đã học xong các học phần chung và môn Tin học văn phòng. − Tính chất: Là môn học cơ sở bắt buộc của ngành cao trung cấp Quản trị mạng máy tính, cung cấp cho ngƣời học các kiến thức sử dụng phần mềm Microsoft Access. II. Mục tiêu môn học: − Về kiến thức:  Hiểu đƣợc khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu;  Trình bày đƣợc cách tạo các đối tƣợng trong MS Access. − Về kỹ năng:  Sử dụng thành thạo cơ bản phần mềm MS Access. − Về năng lực tự chủ và trách nhiệm  Hình thành ý thức tự học, có trách nhiệm và sáng tạo trong công việc. III. Nội dung môn học: 1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian: Thời gian (giờ) Thực hành, thí Số TT Tên chƣơng, mục Tổng Lý Kiểm nghiệm, số thuyết tra thảo luận, bài tập Chƣơng 1: Tổng quan về hệ quản trị cơ sở 1 2 2 0 0 dữ liệu MicroSoft Access 2 Chƣơng 2: Xây dựng cơ sở dữ liệu 12 2 10 0 3 Chƣơng 3: Truy vấn dữ liệu 12 2 8 2 4 Chƣơng 4: Thiết kế giao diện 12 2 10 0 5 Chƣơng 5: Thiết kế báo cáo 16 2 14 0 6 Chƣơng 6: Macro 21 2 17 2 Tổng 75 12 59 4
  4. MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU .......................................................................................................... 1 MỤC LỤC .................................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1 ................................................................................................................ 5 TỔNG QUAN VỀ HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS ...... 5 1.1. Giới thiệu về Hệ quản trị CSDL Microsoft Access ...................................... 5 1.1.1. Cơ Sở Dữ Liệu ....................................................................................... 5 1.1.2. Mô hình Cơ Sở Dữ Liệu quan hệ ........................................................... 5 1.1.3. Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu quan hệ..................................................... 5 1.1.4. Đặc điểm của Microsoft Access ............................................................. 5 1.1.5. Khởi động Microsoft Access .................................................................. 6 1.1.6. Các thành phần của Microsoft Access ................................................... 6 1.2. Tạo tập tin cơ sở dữ liệu ................................................................................ 7 1.3. Các thao tác trên tập tin cơ sở dữ liệu ........................................................... 8 1.3.1. Mở một cơ sở dữ liệu ............................................................................. 8 1.3.2. Thu gọn và chỉnh sửa cơ sở dữ liệu (Compact & Repair Database) ...... 8 1.3.3. Tạo password .......................................................................................... 9 1.3.4. Gở bỏ password ...................................................................................... 9 1.4. Các đối tƣợng trong cơ sở dữ liệu ............................................................... 10 BÀI TẬP CHƢƠNG 1.............................................................................................. 11 CHƢƠNG 2 .............................................................................................................. 12 XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ............................................................................... 12 2.1. Khái niệm cơ sở dữ liệu .............................................................................. 12 2.2. Đối tƣợng Table .......................................................................................... 12 2.2.1 Cấu trúc của Table................................................................................ 14 1.2.2. Một số thuộc tính của Field (cột hoặc trƣờng ) .................................... 16 1.2.3. Các thao tác trên Table ......................................................................... 22 2.3. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng .......................................................... 24 2.3.1. Các loại quan hệ ....................................................................................... 24 2.3.2. Cách tạo quan hệ ...................................................................................... 25 2.4. Các thao tác trên bảng dữ liệu ..................................................................... 30 2.4.1. Sao chép dữ liệu ................................................................................... 30 2.4.2. Sắp xếp dữ liệu ..................................................................................... 31 2.4.3. Tìm kiếm và thay thế ............................................................................ 32 2.4.4. Lọc dữ liệu............................................................................................ 33 BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƢƠNG 2 ..................................................................... 36 CHƢƠNG 3 .............................................................................................................. 46 TRUY VẤN DỮ LIỆU ............................................................................................. 46 3.1. Khái niệm truy vấn dữ liệu .......................................................................... 46
  5. 3.2. Các loại truy vấn dữ liệu ..............................................................................46 3.3. Tạo truy vấn Select Query bằng ngôn ngữ SQL ....................................................47 3.3.1. Các bƣớc thực hiện ........................................................................................... 47 3.3.2. Một số toán tử thƣờng dùng trong truy vấn ...................................................... 47 3.3.3. Select query ....................................................................................................... 47 3.3.4. Sử dụng các phép toán và hàm trong mệnh đề Select....................................... 54 3.3.5. Tính toán thống kê trong Select Query ............................................................. 58 3.4. Tạo truy vấn bằng lƣới QBE .................................................................................... 62 3.4.1. Các thành phần trong màn hình lƣới QBE ........................................................ 62 3.4.2. Một số thao tác cơ bản để tạo truy vấn bằng QBE............................................ 63 3.4.3. Select Query ...................................................................................................... 64 3.4.4. Tính toán thống kê ............................................................................................ 65 3.4.5. Truy vấn tham số ............................................................................................... 68 3.4.6. Crosstab Query.................................................................................................. 69 3.4.7. Make Table Query ............................................................................................ 71 3.4.8. Append Query ................................................................................................... 72 3.4.9. Delete Query ..................................................................................................... 74 3.4.10. Update Query .................................................................................................... 75 BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƢƠNG 3 ................................................................................. 78 CHƢƠNG 4 ........................................................................................................................... 84 THIẾT KẾ GIAO DIỆN ....................................................................................................... 84 4.1. Giới thiệu đối tƣợng Form ....................................................................................... 84 4.1.1. Cửa sổ thuộc tính .............................................................................................. 84 4.1.2. Thành phần của một thuộc tính ......................................................................... 85 4.2. Các thuộc tính cơ bản trên form .............................................................................. 85 4.3. Thiết kế Form........................................................................................................... 86 4.3.1. Thiết kế Form bằng Wizard .............................................................................. 86 4.3.2. Thiết kế Form bằng design view ....................................................................... 89 4.3.3. Các dạng Form thƣờng gặp ............................................................................... 92 4.4. Các điều khiển trên form ......................................................................................... 93 4.4.1. Label ..................................................................................................................... 93 4.4.2. Text Box ............................................................................................................... 93 4.4.3. Command Button ................................................................................................. 94 4.4.4. Check Box ............................................................................................................ 96 4.4.5. Option Button và Option Group ........................................................................... 97 4.4.6. Combo Box ........................................................................................................... 98 4.4.7. List Box ................................................................................................................ 98 4.4.8. Tab Control ........................................................................................................... 99 4.4.9. Subform .............................................................................................................. 100 BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƢƠNG 4 ............................................................................... 102
  6. CHƢƠNG 5 ......................................................................................................................... 110 THIẾT KẾ BÁO CÁO ........................................................................................... 110 5.1. Giới thiệu Report....................................................................................... 110 5.2. Các dạng của Report ................................................................................. 110 5.3. Tạo Report bằng công cụ Report Wizard.................................................. 112 5.4. Chỉnh sửa Report bằng Design View ........................................................ 116 5.4.1. Các thành phần của Report................................................................. 116 5.4.2. Thiết kế Report bằng Design view ..................................................... 118 5.4.3. Các điều khiển thƣờng dùng trên Report ........................................... 119 5.4.4. Các thao tác chung trên điều khiển .................................................... 120 5.5. Một số kỹ thuật thƣờng dùng trong thiết kế .............................................. 121 5.5.1. Ẩn hoặc hiện các thành phần của báo cáo .......................................... 121 5.5.2. Tạo số thứ tự cho báo cáo .................................................................. 122 5.5.3. Ẩn hoặc hiện field khi trùng lắp ......................................................... 123 5.5.4. Đánh số trang...................................................................................... 123 5.5.5. Ngắt trang ........................................................................................... 124 BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƢƠNG 5 ................................................................... 125 CHƢƠNG 6 ............................................................................................................ 129 MACRO .................................................................................................................. 129 6.1. Giới thiệu Macro ............................................................................................... 129 6.2. Khái niệm thuộc tính, hành động và sự kiện .................................................... 129 6.2.1. Thuộc tính........................................................................................... 129 6.2.2. Hành động .......................................................................................... 129 6.2.3. Sự kiện ................................................................................................ 129 6.3. Cách tạo Macro ................................................................................................. 130 6.4. Các tập lệnh thƣờng dùng ................................................................................. 132 6.5. Macro có điều kiện ........................................................................................... 134 BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƢƠNG 6 ................................................................... 136 CHƢƠNG 7 ............................................................................................................ 138 MODULE ............................................................................................................... 138 7.1. Giới thiệu Module ..................................................................................... 138 7.1.1. Visual Basic là gì ................................................................................ 138 7.1.2. Khi nào sử dụng tập lệnh Visual Basic .............................................. 138 7.2. Cách tạo Module ....................................................................................... 139 7.3. Các kiểu dữ liệu ........................................................................................ 142 7.3.1. Các kiểu dữ liệu cơ bản ...................................................................... 142 7.3.2. Khai báo biến...................................................................................... 143 7.3.3. Hằng và cách sử dụng hằng ................................................................ 144 7.3.4. Phạm vi hoạt động .............................................................................. 144 7.4. Các cấu trúc lệnh ....................................................................................... 145
  7. 7.4.1. Cấu trúc IF ... END IF ................................................................ 145 7.4.2. Cấu trúc điều kiện SELECT CASE ... END SELECT ............................. 146 7.4.3. Cấu trúc FOR…NEXT ............................................................................. 148 7.4.4. Cấu trúc WHILE…WEND ....................................................................... 149 7.4.5. Cấu trúc DOWHILE…LOOP ................................................................... 149 7.4.6. Cấu trúc DO…LOOP WHILE .................................................................. 150 7.5. Một số hàm thông dụng ................................................................................... 150 7.6. Đối tƣợng DoCmd ........................................................................................... 156 7.6.1. Thiết kế màn hình di chuyển dữ liệu ........................................................ 159 7.6.2. Thiết kế màn hình tìm kiếm dữ liệu .......................................................... 160 7.6.3. Thiết kế màn hình thao tác dữ liệu ............................................................ 162 BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƢƠNG 7 ......................................................................... 165 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 178
  8. CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS Mục đích : Cung cấp cho sinh viên một cái nhìn tổng quan về phần mềm Microsoft Access , những đối tƣợng chính của phần mềm đồng thời trình bày cho sinh viên mô hình dữ liệu quan hệ đƣợc quản lý bởi Access. 1.1. Giới thiệu về Hệ quản trị CSDL Microsoft Access Microsoft Access là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ, nó trợ giúp cho ngƣời sử dụng lƣu trữ thông tin dữ liệu bên ngoài vào máy tính dƣới dạng các bảng và có thể tính toán, xử lý trên dữ liệu trong các bảng đã lƣu trữ 1.1.1. Cơ Sở Dữ Liệu Là tập hợp dữ liệu đƣợc lƣu trữ một cách có tổ chức nhằm giúp việc xem, tìm kiếm, lấy thông tin đƣợc nhanh chóng và chính xác 1.1.2. Mô hình Cơ Sở Dữ Liệu quan hệ: Dữ liệu bên ngoài đƣợc đƣa vào máy tính thể hiện trong các bảng. Mỗi bảng gồm nhiều cột và nhiều dòng. Mỗi cột có một tên duy nhất mô tả về một thuộc tính của thực thể mà ta đang quản lý gọi là trƣờng hoặc vùng (field). Mỗi dòng mô tả thông tin chi tiết về các thuộc tính của một đối tƣợng cụ thể trong quản lý gọi là một bản ghi hay một bộ (Record). 1.1.3. Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu quan hệ: Là phần mềm dùng để tạo lập Cơ Sở Dữ Liệu theo mô hình Cơ Sở Dữ Liệu quan hệ và thao tác trên CSDL đó. 1.1.4. Đặc điểm của Microsoft Access  Hỗ trợ cơ chế tự động kiểm tra khóa chính, miền giá trị .. của dữ liệu bên trong các bảng  Với công cụ trình thông minh (wizard ) cho phép ngƣời dùng sử dụng có thể thiết kế các đối tƣợng trong Microsoft Access một cách nhanh chóng .  Công cụ QBE sẽ hỗ trợ cho ngƣời sử dụng có thể thực hiện các truy vấn mà không cần quan tâm đến cú pháp của các câu lệnh trong ngôn ngữ truy vấn SQL. Trang 5
  9.  Đối tƣợng kết nhúng OLE cho phép ngƣời sử dụng có thể đƣa vào bên trong tập tin cơ sở dữ liệu Access khác nhƣ Word, Excel, âm thanh, hình ảnh …  Tất cả các đối tƣợng của ứng dụng đƣợc lƣu trong tập tin cơ sở dữ liệu duy nhất và có phần mở rộng là .mdb 1.1.5. Khởi động Microsoft Access Start \ Programs \ Microsoft Office \ Microsoft Access 2013 hay khởi động shortcut Microsoff Access 2013 từ Desktop 1.1.6. Các thành phần của Microsoft Access Trong cửa sổ làm việc của Access gồm có những thành phần cơ bản của một ứng dụng trên Windows (hình 1.1) Ribbon Navigation Pane Hình 1. 1. Cửa sổ Navigation Pane  Thanh Ribbon chứa các Tab lệnh : Home, Create, External Data, và Database Tools, mỗi Tab chứa các nhóm lệnh liên quan.  Tab Home chứa các chức năng sau :  Chọn chế độ hiển thị  Sao chép và dán từ clipboard  Định dạng font chữ  Thao tác trên các record Trang 6
  10.  Lọc sắp xếp dữ liệu trên record  Tab Create chứa các chức năng sau :  Tạo một Table mới  Tạo một Table mới sử dụng Template  Tạo mới một Table trống ở chế độ Design view  Tạo mới một Form từ Table hoặc Query  Tạo mới một Report từ Table hoặc Query  Tạo mới một Macro hoặc Module  Tab External Data chứa các chức năng sau :  Import hoặc liên kết dữ liệu với bên ngoài  Kết xuất dữ liệu  Thu thập và cập nhật dữ liệu từ Email  Làm việc với danh sách offline SharePoint  Tab Database Tools chứa các chức năng sau :  Chạy Visual Basic hay Macro  Tạo và hiển thị mối liên kết giữa các bảng  Ẩn hiển các đối tƣợng  Di chuyển dữ liệu tới MS – SQL sever hoặc tới cơ sở dữ liệu khác  Một thành phần đặc biệt quan trọng của Access đó là Navigation Pane, cửa sổ nằm trong vùng làm việc của Access gồm các đối tƣợng : Table, Query, Form, Report, Macro và Module 1.2. Tạo tập tin cơ sở dữ liệu Tạo một cơ sở dữ liệu mới rỗng: − Tại cửa sổ khởi động, click nút Blank Desktop Database. − File name: nhập tên tập tin cơ sở dữ liệu, trong Access 2013, tập tin cơ sở dữ liệu đƣợc lƣu với tên có phần mở rộng là .accdb. − Nếu không chỉ định đƣờng dẫn thì mặc định tập tin mới tạo sẽ đƣợc lƣu trong thƣ mục Document, ngƣợc lại, click biểu tƣợng thƣ mục để chỉ định vị trí lƣu tập tin. Click nút Create để tạo tập tin cơ sở dữ liệu. Trang 7
  11. 1.3. Các thao tác trên tập tin cơ sở dữ liệu 1.3.1. Mở một cơ sở dữ liệu Tại cửa sổ khởi động, trong tab File\ Open… Chọn tập tin cơ sở dữ liệu cần mở\Open. 1.3.2. Thu gọn và chỉnh sửa cơ sở dữ liệu (Compact & Repair Database) Khi tạo thêm đối tƣợng trong cơ sở dữ liệu thì dung lƣợng của tập tin cơ sở dữ liệu sẽ tăng lên, khi xóa một đối tƣợng thì vùng nhớ của nó sẽ rỗng, nhƣng không sử Trang 8
  12. dụng đƣợc. Chức năng Compact & Repair Database giúp thu hồi lại phần bộ nhớ bị rỗng, làm cho tập tin cơ sở dữ liệu gọn lại. Cách thực hiện: − Mở cơ sở dữ liệu cần thu gọn và chỉnh sửa − File \Info .Chọn nút Compact & Repair Database 1.3.3. Tạo password Mở cơ sở dữ liệu ở chế độ Exclusive bằng cách: − File\ Open\ Open Exclusive. − Chọn tab File\ Chọn lệnh Info\ Click nút Encrypt with Password − Nhập Password 2 lần\ OK. 1.3.4. Gở bỏ password − Mở cơ sở dữ liệu ở chế độ Exclusive: File\ Open\ Open Exclusive − Trong tab File, chọn lệnh Info\ Click nút Decrypt Database Trang 9
  13. 1.4. Các đối tƣợng trong cơ sở dữ liệu  Table : Dùng để lƣu trữ dữ liệu, nó chính là cấu trúc cơ sở dữ liệu do đó đối tƣợng này cần phải đƣợc tạo trƣớc, bên trong bảng dữ liệu đƣợc lƣu thành nhiều cột và nhiều dòng . Lƣu ý :  Không đƣợc đặt tên bảng trùng nhau .  Không nên bỏ dấu và tạo khoảng cách khi đặt tên bảng.  Không sử dụng các ký tự đặc biệt khi đặt tên bảng.  Query : Là công cụ cho phép ngƣời sử dụng dùng ngôn ngữ truy vấn SQL hoặc QBE để thực hiện các truy vấn rút trích, chọn lựa dữ liệu hoặc cập nhật dữ liệu .  Form : Là đối tƣợng dùng để xây dựng các màn hình làm việc dạng cửa sổ giúp ngƣời sử dụng xem và có thể nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu dễ dàng và tiện dụng.  Report : Là một đối tƣợng dùng để tổ chức lại cách hiển thị thông tin có trong cơ sở dữ liệu khi in ra cho ngƣời sử dụng xem.  Macro : Là công cụ cung cấp cho ngƣời sử dụng tạo ra các hành động đơn giản trong Microsoft Access nhƣ mở biểu mẫu, báo cáo, thực hiện truy vấn,.. mà không cần phải biết gì về ngôn ngữ lập trình VBA.  Module: Đây là nơi quản lý những đoạn lệnh có thể sử dụng cho tất cả các đối tƣợng trong một cơ sở dữ liệu, chúng đƣợc viết theo ngôn ngữ Microsoft Visual Basic. Trang 10
  14. BÀI TẬP CHƢƠNG 1 1. Thanh Ribbon gồm có bao nhiêu Tab? Cho biết chức năng của các Tab ? 2. Cho biết các đối tƣợng trong cửa sổ Navigation Panel ? Chức năng của mỗi đối tƣợng là gì ? 3. Thực hiện tạo cơ sở dữ liệu rỗng đặt tên QLDiem và lƣu vào ỗ đĩa D 4. Tạo password cho cơ sở dữ liệu vừa tạo. 5. Gở bỏ password cho cơ sở dữ liệu trên. Trang 11
  15. CHƢƠNG 2 XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU Xây dựng cơ sở dữ liệu là công việc quan trọng đầu tiên trong toàn bộ qui trình phát triển một ứng dụng trên Access. Một cơ sở dữ liệu được thiết kế và xây dựng tốt sẽ là những thuận lợi trong quá trình phát triển ứng dụng. Mục đích : Cung cấp cho sinh viên các kiến thức nhƣ : Cách thiết kế Cấu trúc bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, cách nhập dữ liệu vào bảng đã thiết kế, một số thao tác trên bảng và xử lý một số lỗi thƣờng gặp khi thiết kế. 2.1. Khái niệm cơ sở dữ liệu Một cơ sở dữ liệu Access bao gồm tập hợp các bảng dữ liệu có quan hệ chặt chẽ, phù hợp để phục vụ lƣu trữ dữ liệu cho một ứng dụng quản lý. Ví dụ: Một cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên bao gồm tập hợp các bảng dữ liệu: SINHVIEN, LOP, MONHOC, KETQUA đƣợc kết nối nhau một cách phù hợp phục vụ việc lƣu trữ dữ liệu cho ứng dụng quản lý sinh viên. 2.2. Đối tƣợng Table Table là thành phần cơ bản quan trọng nhất của cơ sở dữ liệu. Nó đƣợc thiết kế dƣới dạng bảng dùng để lƣu trữ thông tin chi tiết về các thực thể mà chƣơng trình quản lý của ta quan tâm tới. Thông tin của mỗi loại thực thể đƣợc lƣu trữ bên trong một Table. Tùy theo mỗi chƣơng trình quản lý của ta có liên quan đến bao nhiêu loại thực thể mà ta có bấy nhiêu Table để chứa thông tin tƣơng ứng. Nó ghi các tất cả các biến động phát sinh thông tin về các thực thể trong quá trình làm việc. Cách tạo Table :  Click chọn đối tƣợng Table trong cửa sổ Navigation Panel  Chọn Tab Create trên Ribbon .  Chọn biểu tƣợng Table Design trong nhóm Table. (Hình 2. 1) Trang 12
  16. Hình 2. 1. Tab Create trên thanh Ribbon  Xuất hiện một bảng mới để tạo cấu trúc bảng .  Nhập tên field tƣơng ứng vào Field Name và chọn kiểu dữ liệu tƣơng ứng trong khung Data Type Tạo khóa chính cho field trên Tab Design Hình 2. 2. Màn hình hƣớng dẫn tạo khóa chính cho bảng.  Nhấn CTRL +S hoặc click vào biểu tƣợng Save trên thanh Quick Access để lƣu lại cấu trúc bảng . (Hình 2. 3) Trang 13
  17. Hình 2. 3. Màn hình tạo cấu trúc bảng Ngoài ra chúng ta có thể tạo bảng mới bằng cách chọn Table hoặc Table Templates, nhập dữ liệu ở chế độ Datasheet, MS Access sẽ tự động tạo kiểu dữ liệu phù hợp khi ngƣời dùng nhập dữ liệu . Nếu muốn chỉnh sửa lại cấu trúc bảng ta chọn lại chế độ Design view để thực hiện chỉnh sửa. Cách hiển thị qua lại giữa Datasheet và Design View : Chọn tab Home / click vào biểu tƣợng View (xem Hình 2. 4) Hình 2. 4. Chuyển đổi dạng hiển thị của bảng 2.2.1 Cấu trúc của Table  Field (cột hoặc trƣờng ) : Cấu trúc của table đƣợc xây dựng dựa trên các field, mỗi table có ít nhất 1 field. Mỗi field phải có một kiểu dữ liệu. Kiểu dữ liệu của một field sẽ quy định những giá trị nào sẽ đƣợc lƣu trong field này.  Record (dòng hoặc mẫu tin ) : Table lƣu trữ dữ liệu theo từng record, mỗi record sẽ chứa giá trị của tất cả các field có trong bảng.  Primary Key(khóa chính ): Là tập hợp một hoặc nhiều cột mà dữ liệu trên đó là duy nhất không trùng lắp và không đƣợc phép rỗng trong một bảng .  Foreign key (khóa ngoại ) : Là một hay nhiều cột và các cột này là khóa chính của một bảng khác .  Field Name (tên cột) : Giá trị của field name phải là duy nhất trong mỗi bảng (tối đa 255 ký tự ) . Trang 14
  18.  Data Type : Kiểu dữ liệu của Field Name . (Xem Hình 2. 5, bảng 2.1) Hình 2. 5. Các kiểu dữ liệu của Field Name Kiểu dữ liệu Ý nghĩa Short Text Kiểu chuỗi tối đa 255 ký tự (có thể sử dụng cho số nhƣng không thể tính toán) Long Text Kiểu văn bản gồm nhiều ký tự hơn so với kiểu Short Text Từ 63 đến 999 ký tự. Number Kiểu số (số nguyên hoặc số thực) Date / Time Kiểu ngày tháng năm Currency Kiểu số có định dạng theo tiền tệ AutoNumber Kiểu số (tự động tăng khi thêm một mẫu tin mới) Yes/No Kiểu logic(chỉ có 2 giá trị là TRUE hay FALSE ) OLE Object Kết nối đến một đối tƣợng file khác ( word , Excel, picture …) tối đa 2GB Hyperlink Kiểu chuỗi chỉ đƣờng dẫn đến một địa chỉ Attachment Lƣu trữ file đính kèm tối đa 2GB Lookup Wizard Tạo một cột để chọn giá trị và tìm kiếm từ một bảng khác Bảng 2. 1. Các kiểu dữ liệu của Field Name Trang 15
  19.  Description (mô tả cột ): Giải thích ý nghĩa của field và đƣợc hiển thị dƣới thanh trạng thái khi nhập dữ liệu (không bắt buộc ) . 1.2.2. Một số thuộc tính của Field (cột hoặc trƣờng )  Field Size( độ rộng của cột ) :Xác định kích thƣớc tối đa có thể lƣu trữ trong cột, chỉ hiển thị với kiểu dữ liệu là Short Text hoặc Number. (Xem Hình 2. 6) Hình 2. 6. Các thuộc tính cơ bản của field.  Với kiểu Short Text: Xác định số ký tự tối đa của chuỗi .  Với kiểu Number : chọn các kiểu sau .  Byte: Kiểu số nguyên, chứa con số có giá trị từ ( 0-> 225 )  Integer: Kiểu số nguyên, trong khoảng -32000->32000  Long integer: Kiểu số nguyên dài  Single: Kiểu số thực Trang 16
nguon tai.lieu . vn