- Trang Chủ
- Quản trị mạng
- Giáo trình Chuyển mạch và định tuyến (Nghề: Quản trị mạng máy tính) - CĐ Công nghiệp và Thương mại
Xem mẫu
- BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ THƢƠNG MẠI
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: CHUYỂN MẠCH VÀ ĐỊNH TUYẾN
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CDCN&TM ngày tháng năm 2018
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương Mại
Vĩnh phúc, năm 2018
- MỤC LỤC
PHẦN 1 CHUYỂN MẠCH ............................................................................. 1
ÀI 1 TỔNG QUAN VỀ MẠNG NỘI Ộ AN ........................................ 1
1.1. Giới thiệu ........................................................................................... 1
1.2. Tổ ....................................................................... 1
ÀI 2 VẬN HÀNH THIẾT Ị TRONG MẠNG AN .............................. 3
2.1 G ớ ệ ............................................................ 3
V .................................................................. 3
ÀI 3 MẠNG NỘI Ộ V AN .................................................................... 6
3.1 K ệ ............................................................................... 7
ự .......................................... 8
M IP VL N ...................................................................... 9
G ..................................................................... 10
V .................................................................. 16
ÀI 4 GIAO THỨC VÀ C Y AO PHỦ ................................................ 19
n stp ............................................................... 19
.................................................................... 25
X ự STP................................................................................. 34
PHẦN 2 ĐỊNH TUYẾN......................................................................... 36
ÀI 1 ĐỊA CHỈ IP VÀ PH N MẠNG CON............................................ 36
1.1. Giới thiệu ......................................................................................... 36
1.2. IP ................................................................... 36
ÀI 2 V N HÀNH ROUTER CISCO ..................................................... 42
2.1. .......................................................................... 42
2.2. I ......................................................... 53
2.3. G ệ ệ R ............................................ 59
ÀI 3 ĐỊNH TUYẾN T NH VÀ CON ĐƢỜNG ẾT N I TR C TIẾP
..................................................................................................................... 75
3.1 IP ........................................................... 75
3.2 IP ................................................................................... 85
3.3 ự ............................................. 95
- T nm un: Chuy n m ch v ịnh tuy n
Mã ô :M 0 00
Th i gian thực hiệ ô : 60 ; (Lý thuy t: 30 gi ; Thực hành, thí nghiệm, thảo
lu n, bài t p: 27 gi ; Ki m tra: 3 gi )
I. V trí, tính ch t c a mô :
- V :L ô Q ả
Tính ch t: + L ô ô , ô c các môn họ , ô
o ngh tự chọn.
II Mục ti u m un:
- T ổ
- L N
-
- T ự
- Rè ệ ẩ ,
- T ệ ằ ả
III. N i dung mô :
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian :
Th i gian
S
T ô Tổng Lý Thực Ki m
TT
s thuy t hành tra*
I P
1 T
6 3 3
LAN
2 V
6 3 3
LAN
3 M VL N 6 3 3
4 G 126 3 2 1
II P
1 IP 12 6 5 1
2 V 12 6 5 1
3
12 6 6
ự
C ng 60 30 27 3
- PHẦN 1 CHUYỂN MẠCH
ÀI 1 TỔNG QUAN VỀ MẠNG NỘI Ộ AN
1.1. Giới thiệu
M ng LAN là gì?
LAN ó ọ ocal Network Area (M ng cục bộ) M
L N ự ớ
ệ ự ( ô , ọ , ở, )
Vệ é ù ệ é ó
ổ ữ ệ ớ ó ễ ( ẻ
, ả , , …)
ù ớ ự ô ệ ừ , L N ũ
ẽ ớ , ụ
WAN - L N ớ ô
(R ) WL N (W L N w ) L N ô -
ô W -Fi.
1.2. Tổng quan LAN Ethernet
* Mô hình m ng AN cơ bản
M L N ả ó (S ), ( ),
é (Sw ,H ,R , P ), ( )
T ô NI (N w I f ) ọ
ổ é ( , ) ớ
* Các ki u Topology của m ng LAN
T L N ó ả
ù ú ớ T ó
, ú ừ T ả :
M ng hình sao (Star Topology),
M ng d ng vòng (Ring Topology)
M ng d ng tuy n (Linear Bus Topology).
* Cổng m ng LAN (RJ45) trên máy tính, laptop là gì?
T ớ L N ú ẽ ó ú ọ
" ổ L N" ệ V ô
ổ ó ( ) ọ
ổ RJ (E ) , " ổ
L N" " ổ L N"
1
- Hệ ó , ú ó
ô wf ó ổ
RJ ổ L N
* Các lo i k t nối trong m ng LAN
N ã ó ở ù L N ó ớ
ô L N ó ớ
ớ ớ ọ W N (W N w )
ớ , ớ
ệ (R )
N , L N ó ằ ổ ô
(W ) ọ WL N (W L N), ú
ọ Wf
2
- * Đ thi t lập mang lan nội bộ cần những gì?
t o ƣợc m ng AN nội bộ ó :
Thi t b làm máy ch (sever),
M t s thi t b hỗ tr k t n i vớ , ,
Các máy khách.
T ớ L N ú ằ ả
ẵ NI (N w I f )
ệ ớ L N,
ẵ L ,
* Công dụng của m ng AN v thƣờng ƣợc sử dụng ở những âu ?
Vớ ọ ó ó ụ
ô L ụ ô , ổ
1
- Vớ ó ớ
ú ô ệ ổ ữ ệ ữ ọ ớ L N
ở ễ ô ả ô ữ ệ
* Ph m vi ứng dụng của m ng LAN
M L N c s dụ k tn ,
trong m t phòng Game, phòng NET, trong m t toà nhà c ,
T ng học.
Cự ly c a m ng LAN giới h n trong ph m vi có bán kính khoảng 100m.
Các máy tính có cự ô i ta s dụng m ng
I ổi thông tin.
2
- ÀI 2 VẬN HÀNH THIẾT Ị TRONG MẠNG AN
2.1 Giới thiệu v thi t bị trong vlan
Hệ , VL N ó ọ ô ệ
L N õ VL N, ú ã é :
Gả ô ó :E ,M , ,
ỗ ả
ớ ó ỗ w ó ó ỗ
ả ù w , ô
ả ù ớ 9 w Rõ é ô
ụ ổ ( ) ó w ẽ ó, ả
pháp VLAN ra ằ ả ả ẫ
ệ
N ẽ ỗ ô ù w ,
w VL N ở ỹ (E )
ẽ VL N E , P ở ũ
VL N M ( )
ú ó ệ w ả ụ ồ ụ
ổ ( ) ẵ ó w
2.2 Vận h nh thi t bị trong vlan
* T o VLAN
ƣớc 1 ă ệ ự w ọ VLAN
Management > VLAN Settings.
ƣớc 2. T ự VLAN Table, Add VL N
ớ M ổ ẽ ệ
ƣớc 3 VL N ó
ở ù ọ ớ ọ :
VLAN - S dụ t o m t VLAN cụ th .
Range - S dụ t o m t ph m vi cho VLAN.
3
- VLAN có th h c khác nhau
ƣớc 4 N ã ọ VLAN ở ớ , ã VL N ID
VLAN ID P ả ằ ả ừ 09 T
ụ , VL N ID ẽ 4.
ƣớc 5. T VLAN Name, VL N T ụ
, VL N N ẽ Accounting. T ự ó ụ
ƣớc 6. ọ VLAN Interface State
f VL N Nó ã ọ N ô , VL N ẽ
ô ó ó ô VL N
ƣớc 7. Tí Link Status SNMP Traps
ệ SNMP
Tích vào h p ki m Link Status SNMP Traps
ƣớc 8 N ọ Range ớ , ã
VL N VLAN Range. P ó ẵ - 09 T ụ
, VL N R ừ
ƣu ý: ó 00 VL N ù ú
Nh p ph VL N ng VLAN Range
ƣớc 9 N Apply.
* Chỉnh sửa VLAN
4
- ƣớc 1 ă ệ ự w ọ VLAN
Management > VLAN. Trang VLAN Settings ẽ ở
ƣớc 2. ọ VL N
ƣớc 3. N Edit VL N ã ọ ổ Edit VLAN ẽ
ệ
Nh E ch nh s VL N ã ọn
ƣớc 4. ó ổ VL N ệ ằ ụ
drop-down VLAN ID ụ ó ổ ữ
VL N , ô ả VLAN Settings.
ƣớc 5. VL N VLAN Name. Tên này
không ả ở ệ VL N ụ ễ
dàng.
ƣớc 6. VLAN Interface State
f VL N N ô , VL N ẽ ô ó ó
ô VL N
ƣớc 7. T Enable Link Status SNMP Traps
é SNMP ớ ô H ọ
ƣớc 8 N Apply.
Nh n vào Apply
* Xóa VLAN
ƣớc 1 ă ệ ự w ọ VLAN
Management > VLAN Settings.
ƣớc 2. ọ VL N ó
5
- ƣớc 3. N Delete ó VL N ã ọ
Xóa VLAN
ã ó ô VL N
VLAN cung cấp những gì?
VL N ú ă ệ L N ỡ ớ ó ả
ả K ả ă , ó
ả ũ ă ằ ụ VL N, ẽ ả
ả
VL N ũ ă ả ở ự ó
tính t VL N ú
Tổng k t
D ớ ổ ữ :
VLAN là m t mi n quảng bá t o bởi các switch.
Quản tr viên phải t VL N ó nh cổng nào vào VLAN nào m t
cách th công.
VL N ú ă ệu su t cho m ng LAN cỡ vừa và lớn.
T t cả u nằm trong VLAN 1 theo m nh.
Cổng trunk là cổ c biệt s dụng giao th c ISL ho c 802.1q, nh th nó
có th truy n tả ng c a nhi u VLAN.
các máy tính thu c các VLAN khác nhau giao ti p với nhau, b n c n
dùng m t router ho c switch Layer 3.
6
- ÀI 3 MẠNG NỘI Ộ V AN
3.1 Kh i niệm v VLAN
VLAN là gì?
ẳ ớ L N T
ú ẫ ú, ở ẽ ô g LAN
, ẽ ô ó ệ VL N LAN là ụ (
L N w ), ả ùng
ả ( ) ớ ằ router (
) ả ả , w ( )
ú
VL N V L N w ọ
L N ả M VL N ó
ự ă , , ụ … ô
ty. V ỹ , VL N ả ở w
ó ả ớ VL N, w ó
ả
Ảnh minh họa: thebryantadvantage.com
Vệ ự ệ - ả - ổ w
VL N ừ VL N - VL N T ả ổ
VL N ả
V w ó ớ ổ w ó
ằ VL N 0 ổ w ũ ó VL N
0 ả ả ữ ữ ẽ ô ổ
ỳ VL N ừ VL N 0 T , ả
ó ớ ú ù VL N N ô
7
- ổ , ú ẽ ô ớ ằ
VLAN này.
Phân lo i VLAN
Port - based VLAN: là cách c VL N ản và phổ bi n. Mỗi
cổng c Sw c g n với m VL N nh (m nh là VLAN 1),
do v y b t c thi t b host nào g n vào cổ ó u thu c m t VLAN nào
ó
MAC address based VLAN: Cách c c s dụng do có nhi u
b t tiện trong việc quản lý. Mỗ a ch M u với m t VLAN
nh.
Protocol – based VLAN: Cách c u hình này g n gi M
, dụng m a ch a ch IP thay th a ch
MAC. Cách c u hình không còn thông dụng nh s dụng giao th c DHCP.
3.2 C ch thức xây dựng trung k chuy n m ch
VTP (VLAN Trunking Pr ) ả ô VL N
w VL N ó ự ệ
w , ả w ệ ẽ ọ ô
VL N VTP ả ô nh VLAN (VLAN
ID), VL N (VL N ) VL N ừ VL N T , VTP
ô ả ô ổ ừ
VL N, ổ w ớ VL N ẫ ả
ừ w N , ự ồ VL N ID ù
VL N ũ ả , ô
VL N ũ ẽ ô ả ở VTP
Ch ộ Ch ộ Ch ộ
Chức năng
Server Client Transparent
G ô ả g bá VTP Có Không Không
X ô VTP
Có Có Không
VL N
T ô ả
Có Có Có
VTP
8
- L ô VL N NVR M
Có Không Có
VL N
ó , ổ ó VL N dùng
Có Không Có
ệ
3 3 M ng con IP v V AN
M ng con - là m t dả a ch IP nh bởi m t ph n c a ch
( c gọ a ch m ng) và m t n m ng con (netmask). Ví dụ: n u
netmask là 255.255.255.0 (ho c vi t t t là 2 ) a ch m ng là 192.168.10.0,
ó nh m t dả a ch IP 9 68 0 0 n 192.168.10.255. Vi t
t t cho vi ó 9 68 0 0
Vlan - M u này là "phân vùng chuy ổi." Giả
s b n có b chuy ổi 8 cổng có khả ă V n có th gán 4 cổng cho
m t VLAN (giả s VLAN 1) và 4 cổng cho m t VLAN (nói VLAN 2). VLAN 1
sẽ không th y b t kỳ ng nào c VL N c l i, v m t logic, gi
n có hai công t c riêng biệ T ô ng trên m t công t c, n u công
t c không nhìn th a ch MAC, nó sẽ " " n t t cả các cổng
V ă u này.
N u hai máy tính sẽ nói chuyện bằng TCP/IP, thì phả ng m t trong
u kiện:
Chúng phải thu c cùng m t m ó a ch m ng
phải gi ng nhau và netmask phải bằng ho c nh V y, m t máy tính có
giao diệ ó a ch IP 192.168.10.4/24 có th nói chuyện với máy tính có giao
diện vớ a ch IP 192.168.10.8/24 không có v gì, miễn là cả c
k t n i với cùng m t công t c v t lý ho c Vlan. N u giao diện c a máy tính th
c k t n i với cùng m t công t c v ó c VLAN là
192.168.11.8/24, nó sẽ b ng truy c p (trừ khi giao diện ở ch
ă ă )
M tb nh tuy n c n tồn t i giữa cả hai máy tính có th chuy n ti
ng giữa các m ng con. Máy tính A và máy tính B c n m t tuy ng (ho c
cổng m ) nb nh tuy n này. Giả s m t máy tính có giao diệ ó a
ch IP là 192.168.10.4/24 mu n nói chuyện với máy tính có giao diệ ó a ch
IP là 192.168.20.4/24. Các m ng con khác nhau, vì v y chúng ta phả t
b nh tuy n. Giả s có m t b nh tuy n với hai giao diện (b nh tuy n theo
ó ện), m t trên 192.168.10.254/24 và 192.168.20.254/24.
N u bả nh tuy n ho DH P c thi t l p chính xác và cả máy tính A và
9
- B có th ti p c n giao diện c a b nh tuy n trên các m ng, thì
chúng có th nói chuyện với nhau m t cách gián ti p thông qua b nh tuy n.
Bu ng truy c p phả nh tuy n, m c dù không c n
thi ô c 8 cổng c a chúng tôi ở trên, có l i ích v bảo m t và hiệu
su t - ó n cho b lọ , nh tuy n t
ng dựa trên lo i và b nh tuy n không chuy n ti ng phát sóng
(trừ c c u hình b ) V ô c s dụ t "hack"
quả ng/m hi n th c ng phát sóng IPv4.
Ch nh s trả l i m t s câu h i c a b n:
Khái niệ V ới thi t b chuy n m ch. Cái gì xu t hiện
trong 1 cổng c VL N c sao chép ("b ng p") sang t t cả các cổng khác trừ
VL N ã y/tìm hi a ch M ớ ó, ó ó c chuy n
cổ ó K ô ó ổng vào VLAN thích h p. "Cổ " ô ó a ch
IP c a b nh tuy n.
VLAN 1 nói chuyện với VLAN 2, m t giao diện trong VLAN 1 phải
c k t n i với b nh tuy n, giao diện trong VLAN 2 phả c k t n i với
b nh tuy n và b nh tuy ó ả nh c chuy n ti
ng giữa các m ó T ụ 8 cổng c a chúng tôi ở trên, n u chúng
tôi mu nh tuy ng giữ V ó, ú ô ẽ phải dành 1 cổng
cho mỗi VLAN k t n i với b nh tuy T ự với m t công t c.
Tôi ch c ch n rằng nhi u b chuy n m ch/ph n c ng cao c p có "b nh
tuy n Vlan" "tích h p" cho chúng khi việc s dụng m t cổng phụ trong mỗi
VLAN k t n i nó với b nh tuy n v t lý thực sự không c n thi t n u b n mu n
nh tuy n giữa các Vlan trong cùng m t công t ó VL N IP
ho c "gateway" phát huy tác dụng. (Tôi m i nhữ i hi u bi ch nh
s u này)
Khi m t máy tính nh n IP c ó ô DH P, ó ũ ng nh n
c "cổng m nh" từ cùng m t máy ch DH P ó ải c u hình máy
ch DHCP chính xác. Các giao th nh tuy RIP, IS-IS, OSPF và BGP
ũ ó thêm các tuy n. T t nhiên, b n có tùy chọn thêm tuy n theo cách th
công (tuy " ")
N u công t c c a b n có cổng n i ti p ho c cổng có nhãn "console" thì có
khả ă ó c quản lý và hỗ tr Vlan.
3.4. Giao thức trung k vlan
T VTP ả ó
VL N VTP K ớ ệ , VTP ẽ ă
VTP ả ở ữ ệ VL N ớ
10
- ớ K ệ VTP é w ó
ự ổ ở ữ ệ VL N K VTP,
VTP VTP ệ ,
w ẽ ằ ó ả ớ ở ữ ệ VL N
M w ù VTP w ẽ
ô VTP ó ô
VTP Ở , VTP ớ c phiên
ả ở ữ ệ ó
ô ở ữ ệ VL N ổ T w
VTP ự ô ả VTP
N ô , ẽ ả ó ẽ ù VTP ó
VTP ó T , ẫ ả
VTP K VTP, ă ự ,
ệ ù VTP ù w
VTP T ệ , ự ổ VL N ó
ự ệ w ở ẽ ự ổ
S , VTP ẽ ô VL N
ự ( ụ NVR M) ô ô
Vệ ỗ VTP ả ă ệ ô
ổ VL N ệ K w ở
VTP VTP ệ
ô , ó ô ả ở ệ ở
ô ó VTP T
w ớ ở VTP ô
, w ó ó ả ă ổ VL N w
11
- ằ ô VL N w ớ N w ớ ó
, ó ẽ ó ổ w :
K
Switch ớ ó ù VTP
w ệ ó
N ẩ VTP ã ẩ w
ớ ớ ẩ
VTP ó ô
ă ừ ô D S ù VTP, ã
ẩ VTP M ẩ ã ó MD N ,
ả ù w VTP
ả w , ă ừ w ệ VTP
ừ w
* Cấu hình VTP
VTP ả (ISL D ) T
, , w ẽ N ô
ó VTP , w ẽ ô ó
VTP T ớ w ó ọ ô VL N ừ w ,
w ả ở VTP ớ ,
ệ ả ó VTP
* C c V AN bình thƣờng v V AN mở rộng
M
VL N , VL N
VL N ở VL N
VL N ằ ả ừ 00 ó ả ô
VTP ả VL N ó ở
ữ ệ VL N (VL N D ) ữ VL N
ớf VL N ở ẽ ừ 006 09 T
VL N ô VL N e và
ô VL N ô ả ô VTP
VL N ở , w ả ở ả
ISL ỗ ã VL N ở ,
ISL ỗ VL N , ù 0 ISL
ằ VL N G 80 Q ù ô VL N,
ỗ VL N ở S ó, ISL ù
ô VL N, ISL ũ ã ỗ VL N ở
* ƣu trữ cấu hình V AN
ệ IOS w ô VL N VTP ở
; ớ f ọ VL N
running- f Hệ IOS ẽ ọ ô ự
12
- ô w
ự ô VL N ở ả ớ
ẽ ô ả ù VL N, VTP
dãy VLAN.
hi trong ch ộ
Chức năng hi trong ch ộ server
transparent
ả ả ở
VL N
VL N VLAN database và trong
ã VL N
config f
VL N ở
Không th f
VTP và các VLAN trong
VL N ớ ả VL N
ã VL N
flash running config
ữ ở?
VL N ở K ô é
-config
ữ ở? ở
Khi sw ở , VTP VTP f
VL N f f , ô f VL N ẽ
ù ệ, ó f - f ở w , ự ự
ô ó ô VL N ự ự ó VL N VTP,
ả ù ệ delete flash:VLAN.dat T ù
VTP , ó f VL N w ở ó
w ở , w ẽ ọ
ô VL N ũ ô ó VTP ừ VTP
* Chuẩn trung k V AN: IS v 802 1Q
K VL N (VL N ) é w , ả
P ớ ù VL N
ó VL N ,
ẽ E P
ẽ VL N ID VL N N , ả
ả ớ ù ISL (80 Q)
Sự ữ ở ả
13
- Đặc i m ISL 802.1Q
K VL N ỗ VL N VL N
ở ở
G
Cisco IEEE
ở
ó ói khung tin
ó ó T ẻ
ẻ( )
Hỗ VL N
Không Có
native
ISL 80 ở
ớ ó ISL 6
và 4 byte c ớ ( é F S ớ) Q ó ó
ù ồ ự ệ
ồ ISL ù
0 00 0 00 0000 0 00 0 00 0000
K 80 Q è
ồ , ọ ẻ( ) ô ả
ở T ô , E ẽ
E T 80 ồ Vớ ẻ
80 Q, 0 8 00, ó
ồ 80 Q ở
80 Q ô ự ự ó ó , ọ
ẻ ( )
14
- VL N (N VL N) é w
ù 80 ổ ,
ô ỗ , VL N ẫ ó ở
M , VL N VL N
* Cấu hình IS v 802 1q
Sw ù DTP
ó ô N ó, ẽ
ù G DTP ự ổ
Sw ù , ó w
ẽ ô
ệ DTP ọ ằ ẽ ả
ằ ô ệ N ô ệ ả , DTP ó
ệ ả w ó ồ ô ,
ó, ẽ ù N ả w ỗù ,
ISL ẽ ù K ù , w ó
ớ ẽ T ó
ả ằ ệ show.
ệnh Chức năng
Switchport/no switchport ổ w L
15
nguon tai.lieu . vn