Xem mẫu

  1. Thu giọng thuyết minh Nê'u bạn muốn xác định thòi gian cho từng slide và lổng cả giọng nói của mình vào từng slide thì dùng lệnh Record Slide Show như hình minh họa bên dưói. M cbooks - M icrosoít PowerPoínt (Product Activation Pailed) Animations Slídc Show Revitw Vicw Devcloper @1 Ptay Narrations Õ i Resolut ỊT H , kS :3 UscTimingi ) | i Show 0 Jp Hide : Rehearse Record Slide how Slide Timings 1^ Show Media Controls n UsePr« K ỉ start Recording from Beginning... Kỉ start Recocding troni Begĩnnĩng ÌãCliÌÌlủttlÉtt ' £leat ] Record audio narrations, taser pointer gestures, or slidc and animation timings f or playback duting slide show. Q Press F1 fot more Itelp. Trong danh sách xổ xuổhg nhâ'p chọn Start Recording from Beginning... để thu giọng thuyết mmh từ Slide đầc 170
  2. ổỉứơms^
  3. ọp . ^ W ịr ^ (ì Siú(fm ~ sọfỉ
  4. Ọp ‘Sỵr /tọff %werp(nnt 2 0 1 0 o fflre ^ ....... ......................... 2010 Khi trình diễn, bạn không cần phải thực hiện thao tác nhâh chuột để chuyâi sang slide khác, bởi chưong hình sẽ tự động chuyển slide theo thòi gian mà bạn đã âh định trước đó. Cách. 2: Chức năng Record Slide Show Ngoài việc tự động chuyển slide theo thời gian âh định và bảo toàn thời gian thuyết trình, chức năng Record Slide Show còn giúp bạn ghi âm lại giọng nói của mình trong lúc thuyết trình. Đầu tiên, bạn mở thẻ Slide Shoĩư > Set Up Slide Shoĩv. Tại hộp thoại Set Up ShoĩV, bạn đánh dâu trước tùy chọn Broĩvsed at á kiosk (ỷullscreen) và nhâh OK. Set Up Show Shovvtyp© Show slídes 0& es© nteđ by a I^eaker ( f t i screen) ©Ẻ“ o Sfowsed by an individuíri (vvindoví) f ỌiStom show; :Zi=--ĩz!a; ShowofAtons Advance ^ides ^ Lqop contmuously untíl ĩsc* Oỉlll«nua8y o wH:hout oarration 0 U58TQtỉmings, if present Q animatlon Miitiple monKors ^'piyicotor; ; Oispiay slidg sHow gì; Lasec pointer coỉor: ' Ịf^ìfnjtfyivỊpnĩta '' ' í shcw To show a laser pdnter during slde show, hdd down the Ctrl key and press the teft mouse bũttoõ { Õ< 1( CancS I 173
  5. qỊIỊ^^ Ấòr (&^owetỵ)omt 2010 Quay trở lại thẻ Slỉảe Shoĩv, bạn chọn chức năng Record Slide Shoĩv > Start Recording ỷrom Beginning. M cbook'/, ■ M icro so tt P o w e iP o in t íP ro d i.n t Activiition Pdiled) Animatlons Slide Show Review VỈẽvỹ Developer p ................ ...... a SO Play Narrationt J 1 Resohlt k M sy UseTlmings # Show 0 Jp Hide Rehearse how stide Timings Show Media Controls o Use Prei K ỉ ịtart Recorđlng trom Begmnlng... ^ I . . . 4 ■ • • t • • ■3 K» start it«fnrfl,inn.ti.nini ...... start Reccxdũsg trotn Bcgiraiing Él £lear Record audlo rsarratíons, taser pointer gesturcs, or slide and animation timings for ptayback during stide show. o PrcBiPltorm oK tM Ìp. Trên hộp thoại Record Slide Shoĩv, bạn đánh dâu ữước tùy chọn Slide and animation timings (ghi nhớ thời gian tự chuyển slide và các hiệu ứng chuyên động) và Narrations and laser pointer (ghi âm giọng nói và điểm ghi chú ữong khi thuyết ữình). Xong, nhâh Start Recording rồi thực hiện các bước thiết lập thời gian cho từng slide tương tự như cách 1. Record Slide Show Select you want tD record beíbre you reoirdhg. ỊỹỊ stde arxi arimation tímings [ỹỊ Nan'ations and laser pánter I Startg^ding i L,,^Cycri 174
  6. Áọf! Sếíịm }Soft r^0WfĩpmHt 2010 o lỉĩẵ ^ .... ’•....■ ’•.................................................... M10 > Sử dụng hiệu ứng cho các đối tượng Bổ sung hiệu ứng Với một File trình chiếu bạn thường sử dụng râ't nhiều đô'i tượng khác nhau như hình ảnh, lời minh họa, File âm thanh, ... Mỗi đối tượng này bạn lại muôh khi trình chiếu thứ tự xuâ't hiện cũng như các hiệu ứng xuất hiện khác nhau. Ví dụ chúng ta có một trang Slide như hình dưới đây: cty Sách Mbooks' Sách tin hoc Sách Ngoai Ngữ ' ' ị •%. Mặc định nếu không thiết lập hiệu líng cho các đối tượng khi ưình chiêu toàn bộ nội dung của Slide sẽ xuâ't hiện cùng một lúc. Tuy nhiên chúng ta lại muốn khi Slide 175
  7. Áộe Thủ thuật đối với âm thanh và video trong Microsoít PowerPoint 2010 Để có một bài thuyết trình smh động và thu hút được người xem thì ngoài các yếu tô': nội dung hay, hiệu ứng đẹp, bạn cần phải thêm vào một sô' âm thanh và video minh họa phù hợp với slide ữình diễn của mình. Bài viết sau đây sẽ giới thiệu một vài thủ thuật giúp ích cho việc chèn, quản lý âm thanh và video trên slide. Chèn âm thanh và video theo nhiều cách PowerPoint 2010 cung câ'p cho người dùng ba cách đơn giản để chèn âm thanh (video) vào slide trình diễn: chèn từ một tập tin trên máy tính, chèn từ thư viện Clip Art, 176
  8. Pn Wịr Áọfí Sếíirnruso^ 2010 ........................’"........... .................. M10 ghi lại âm thanh. Để chèn âm thanh (hoặc video) từ một tập tin trên máy tính của bạn hoặc từ một tập tin trong mạng nội bộ, bạn thực hiện: bấm vào menu Insert rồi bâm nút Audio (hoặc Video) của mục Media, chọn Audio from File (hoặc Video from File), duyệt đến tập tin cần chèn, bâm Insert. Microsoít PowerPoint 2010 hỗ trợ các định dạng âm thanh: ADTS Audio, MP4 Audio, aiff, au, mỉdỉ, mp3, wav và wma-, định dạng video: asf, avi, QuickTime Movie, MP4 Video, mpeg, wmv và Adobe Plash Media. Ngoài ra, bạn còn có thể chèn video từ một địa chỉ liên kết trên Internet bằng cách sao chép mã nhúng do vvebsite chứa video cung câp, ví dụ: . Đôi với cách chèn từ thư viện Clip Art, bạn bâ'm vào Clip Art Audio (hoặc Clip Art Video), rồi tìm một đối tượng phù hợp với phần thuyêt trình, bâm chuột phải chọn Insert hoặc bâím đôi chuột vào đôl tượng đó. 177
  9. Ọạ SỈŨamsofÌ
  10. Sỉúcm st^ (&^oweiyoint 2010 oMto 2010 Trong mục Medỉa của menu Insert, bạn bâm vào Audio rồi bâ'm Record Audio. Hộp tììoại Rècord Sound xuâ't hiện, bạn nút thực hiện các tiêh trình ghi, ngừng, phát âm thanh, bâm OK sẽ xuất hiện một biểu tượng hình chiếc loa ở giữa slide trình chiếu, kéo thả biểu tượng này đêh vị trí thích hợp. Tạo phụ đề cho âm thanh và video Nếu chèn thêm phụ đề vào âm thanh hay video thì sẽ giúp cho người xem hiểu được nhiều hơn về những gì mà người thuyê't trình muôh nói. Với add-in stamp cho phép chèn phụ đề trực tiếp vào âm thanh và video trong slide trình diễn mà không cần phải trải qua bước xử lý trung gian. Tiện ích miễn phí này có dung lượng 1, 52MB chỉ hỗ trợ Microsoít PowerPoint 2010. Sau khi tải về, bạn tiến hành giải nén và bâhì đôi chuột vào tập tin thực thi để cài đặt. Lim ý, bạn cần đóng các cửa sổ img dụng Office đang mở. Để thực hiện, bạn bâm chọn vào tập từi âm thanh (video) đã chèn, rồi vào menu Playback trong nhóm Audio Tools (hoặc Video Tools), bâ'm Add Captions chọn Create Captions. 179
  11. ^(rmsnfĩ
  12. Cạ Wỉf Ẩòe Sễữcmso^(&^owerpoint 2010 ............................... ................. ......................... 2010 nhập vào hai thời điểm đó. Khi xong, bạn bâm Create Captions rồi trình chiêu slide PovverPoint sẽ thây phụ đề nằm bên dưới khung âm thanh (video). Muôh chủìh sửa phụ đề, bạn bâ'm chọn video và bâ'm Edit Captions trong menu Playback, rồi xóa phụ đề, nhập phụ đề mới hoặc chỉnh sửa thời gian xuâìt hiện phụ đề, bâhì update Captions để hoàn tất. Lưu ý, đối với bài thuyết trình có chèn tập tin video và âm thanh thì bạn nên tạo một thư mục lưu trữ các tập tin này. Khi bạn sao chép bài thuyết trình cùng vói thư mục lưu trữ đã tạo qua một máy tính khác thì vẫn giữ nguyên được các liên kết đã chèn. Hiệu lómg sẽ được mở rộng như hình dưới đây; > Sử dụng hiệu ứng cho Slide Để sử dụng các hiệu líng xuâ't hiện cho Slide bạn thực hiện theo các bước sau đây: Bước 1: Nhâ'p chọn Slide cần tạo hiệu ứng. Bước 2: Từ thanh công cụ Ribbon chọn Tab Transitions trong Tab này tìm tới nhóm lệnh Transitions to This Slide. 1 Transítíons ỉ Animations Slide Show Review Vfew Devd Fade Pưih w tpe Spíit Transttiọn_)Ep T h ts .s ụ d e Trong nhóm lệnh này bạn có thể chọn một kiểu hiệu ứng xuâ't hiện bâ't kỳ cho Slide, nêb không muốn áp dụng hiệu ứng nữa bạn chọn mục None. Trường hợp trong danh 181
  13. Wự" Áịifí S ỉíim )S ọft
  14. Ẩọe r^tỉerữẴ^
  15. Qĩi SìÚm}Hoft (&^owerpoint 2010 2010 ................................................ '■..................................................................... 3. Để đánh dâu một điểm trên video hoặc audio: • Nếu là video: vào Video Tools, ngăn Playback, nhóm Bookmarks, chọn lệnh Add Bookmark. • Nếu là audio: vào Audio Tools, ngăn Playback, nhóm Bookmarks, chọn lệnh Add Bookmark. ^ Ị Q^ Ị ; PadeDuration 1 V '1 ■'1 ^ Fade In: 00.00 ‘ Play Add ■ Remove Trim ' 1 ị BookmaiNBoolcmark Viđco ® f"3de Oufc 00.00 ^ Prevlevự 1 Booíơnarlcs Editíng 1. Thực hiện lại bước 2 và 3 để tạo thêm các bookmark khác. 2. Muốn xóa bỏ bookmark nào đó đã tạo, bạn chọn lên bookmark cần xóa ữên thanh điều khiển nằm dưới video hoặc audio rồi thực hiện lệnh sau; • Nếu là video: vào Video Tools, ngăn Playback, nhóm Bookmarks, chọn lệnh Remove Bookmark. 184
  16. Dp Wự Sễãcrosofỉ '&^owerj)oint 2010 Offloe^ ..... ........................................... ........................ 2010 • Nếu là audio; vào Audio Tools, ngăn Playback, nhóm Bookmarks, chọn lệnh Remove Bookmark. Thiết lập các tùy chọn cho âm thanh Khi chèn một tập tin âm thanh vào slide thì PowerPoint mặc định tập tin âm thanh này chỉ đuợc phát khi bạn nhâp chuột lên nó. Phần này, chúng ta sẽ thực hiện một số tùy chịnh để tập tin âm thanh phát và dừng theo ý m uôn của mình. Thực hành theo các bước sau: 1. Chọn slide chứa audio. Ví dụ, bạn chọn âm thanh trong slid e. 2. Vào Audio Tools, ngăn Playback, nhóm Audio Options • Volume: thiết lập mức âm lượng cho audio • Start: thiết lập sự kiện nào xảy ra thì phát âm thanh. • Automatically: âm thanh tự động phát khi slide được trình chiêu. Ví dụ, bạn chọn Automatically. • On Click: âm thanh được phát khi kích chuột • Play across slides: âm thanh được phát liên tục khi chuyển sang các slide khác. • Hide During Show: nếu chọn tùy chọn này để biểu tượng hình loa sẽ được ẩn trên slide khi trinh chiếu. Ví dụ, bạn không chọn tùy chọn này. 185
  17. ^ụ" SfŨ (rosofĩ (^otiPerpmnt 2010 2010 .. .... ■'■............................ ................... • Loop until Stopped: nếu chọn tùy chọn này sẽ phát âm thanh liên tục cho đến khi có một lệnh dừng xảy ra, chẳng hạn như là khi chuyển sang slide khác hoặc bạn kích chuột bâm nút dừng hên thanh điều khiển âm thanh khi ữình chiếu. Nếu tùy chọn Loop until stopped được chọn kết hợp với tùy chọn Play across slides tại hộp Start thì âm dhanh sẽ được phát tiếp tục và lặp lại đến hết bài báo cáo khi trình chiếu. Ví dụ, bạn chọn tùy chọn này. [ ặ s ta tt ịAutomaticatly ^ Ịg| Loop until stopped l / n l i I m A fr*n ír® Volume ___ • Q Hide During ^ 1 _______ 5how Dĩl nRewind : I - X I .-- : after Playing Audio Options 1. Bạn có thể tùy chỉnh thêm hiệu ứng cho âm thanh trên slide bằng cách chuyển qua ngăn Animations, nhóm Anỉmatỉon và chọn Show Additỉonaỉ Effect Options ( ^ ). Hộp thoại Play Audio xuâ't hiện: • Ngăn Effect: ■ Tại Start playing: thiết lập điều kiện để phát âm thanh V From beginning: sẽ phát âm thanh từ đầu. Ví dụ bạn chọn tùy chọn này. V From last position: sẽ phát tiếp âm thanh từ vị trí điểm dừng trước kia V From time: thiết lập thời gian bắt đầu hong tập tin âm thanh sẽ được phát. 186
  18. ^ọc Ổ ỉúũm so/t S^owerpoint 2010 2010 ■Tại Sio\> playing: thiết lập điều kiện dừng phát âm thanh On click: khi kích chuột Aỷter current slide: sau khi chuyển sang slide mới. Ví dụ, bạn chọn tùy chọn này. V After: thiết lập cho âm thanh sẽ tiê'p tục phát sau khi khi trình chiêu tiếp một số slide nữa. Play Audio 0® Effect Timtng ỊAudio Settings start playlng - OProm Ịastposition O ít e iB timai seconds stop playing - — ---------- O o n clicỊs ® After turrent slide O a&oi’! sKdes Enhancements — Sound; [No Sound] After animatiop; Don‘t Dim ■ Animate teỉ,t! . ■ V- % đelay between letters [ Cancel Ngăn Timing: 187
  19. Qp 0?n | StŨ(rrosofÌ f&^owerpơint 2010 M10 .. .... ................................................. ■ Start: bạn chọn After Previuos ■ Delay: không cần chờ nên cho Delay là 0 giây. ■ Duration: bỏ trôhg, đây mặc định là độ dài thời gian của âm thanh ■ Repeat: tùy chọn số lập lặp lại. Until End of Slide đang được chọn vì nó chính là tùy chọn Loop until Stop mà bạn đã thiết lập ở bước 2. Play Audio Effect iiming I Audio Settings] start; s After Previous e Celay! 0 lỀ l seconds Duration; V Repeat; Until End of Slide ■ O R e v ỉin d when dcme playing Triggers ? c OK Cancel Ngăn Audio Settings: thiết lập mức âm lượng và tùy chọn ẩn biểu tượng h'mh loa khi trmh chiếu tại Display 188
  20. WỊt Áọf> SỈÚơmsof( (&^fmtĩrpoint 2010 ....’■... ............... '.... .......................... M10 options. Ngoài ra, PowerPoint còn cung cấp ửiông về độ dài của âm thanh và tình trạng tập tin lưu trữ. Pldy Audio ? j® Effect I Ttmlng j Audỉo Settlngs Play options----------------------------------- Sound yplume; Dlsplay options ---------------------------------------- □ tllde audio Icon during slide stx)w Informatlon — — ------—— — Total playlng time; 00:24 File; tContained In presentatlon] í OK 1 Cancel 2. Kích chuột vào nút OK để đóng hộp Play Audio. 3. Bạn mở ngăn A nim ation Pane và sắp xếp lại thứ tự thực thi các hiệu úmg cho các đôi tượng trên slide. Thông thường chúng ta sẽ cho âm thanh phát ngay sau khi đêh lượt slide chứa nó trình chiếu. Do vậy bạn di chuyển hiệu ứng cho đôi tượng âm thanh lên đầu danh sách các hiệu ứng. Thiết lập các tùy chọn cho phim 189
nguon tai.lieu . vn