Xem mẫu
- W inm
ĐNỌHd NVA DÓH N ll
D Ỏ H ni
- Tin học
Văn phòng
2010
- NHIÈU TÁC GIẢ
TIN HỌC VĂN PHÒNG THẬT LÀ ĐƠN GIẢN
Tự HỌC
I* o w e r p o in t ^ 20 Ỉ 0
NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA THÔNG TIN
- On
Ẩp/r SỈÚaroẴo/t ^owe>j}ơint 2010
.. .................... ........... 2010
LỜI GIỚI THIỆU
owerPoint là một công cụ biên tập và trình diễn báo
P cáo trên máy tính phổ biêh nhâ't hiện nay. ở Việt
Nam, PovverPoint cũng đã được áp dụng râ't nhiều
trong các buổi hội thảo, các cuộc họp, các buổi giới thiệu dự án
hoặc sản phẩm, báo cáo trong nội bộ công ty hoặc phục vụ cho
công tác giảng dạy.
PowerPomt 2010 được bổ svmg lứiiều tính năng mới với sự
cải tiến giao diện Ribbon thuận lợi hơn cho người sử dụng. Do
vậy, những người đã từng sử dụng thành thạo hoặc những
người mớí bắt đầu tìm hiểu PowerPoint đều phải học qua cách
sử dụng chương trình này. Tuy nhiên, những người đã thành
thạo PowerPomt sẽ tôh ít thời gian hơn so với những người mới
bắt đẩu.
Tài liệu này có 8 bài và phụ lục. Các chương được tổ chức
theo tímg nhóm nội dung lớn tương ứng với quá trình xây dựng
bài thuyết trình của bạn trong PovverPomt. Do vậy, các bạn mới
bắt đầu học nên đọc tài liệu từ đầu đến cuối để có cái nhìn và sự
hiểu biết tổng quát về chương trình này. Các bạn đã biết về
chương trình PowerPoint thì chỉ cần đọc qua các nội dung mới
trong phiên bản PovverPoint 2010 và xem thêm những vâh đề
mà mình quan tâm.
- Dfl ^ .
'Wự' ẨứfT Sfữ
- Ọn
^ự" Ẩọ(ĩ SỈÚcmắoft
- q.i.
^ọc r^owerpoint 2010
2010 .......................... .....................................
' "
2. Chọn AU Programs
3. Chọn Microsoít Office
4. Nhâ'p chuột lên Microsoít Office PowerPoint
2010
>í;cui ruc
^ iNgăn File inami trạng
Thanh irạiig thái
uiai IVIIUvực
Khu VỊ
^ ào Maximize/Restorẹ
^ Ọuick Access toolbar Title bar gọi la
BỊị Minimize
ÍS .Ạ , i,Jbr.. A■A.”^a: *• |j &; 1^6-Ị'
. Sbđẹi . V. __
Hình ĩ. Giao diện chính của chương trình PoĩverPoint 2010
Thoát PowerPoint
Thoát chương ữình PowerPomt Tất đơn giản, bạn làm
theo các cách sau :
Cách 1: Nhâ'p vào nút Close (E3) ở góc ưên cùng bên
phải cửa sổ PowerPoint, hoặc
Cách 2: Vào ngăn File chọn Exit, hoặc
Cííc/z 3: Dùng tổ h ợ p phím tắt '
- ũ?
^Ọ(ĩ SfÚfíimofí'§^mpetj)fíint 2010
......... ............... ................................ M10
Khi có sự thay đổi trong nội dung bài thuyết trình mà
bạn chưa lưu lại thì PowerPoint sẽ hiện hộp thoại nhắc
nhở bạn.
Chọn Save: sẽ lưu lại các thay đổi trước khi thoát
PovverPoừìt
Chọn D on't Save: sẽ thoát PowerPoint mà không lưu
lại các thay đổi
Chọn Cancel: để hủy lệnh thoát PovverPoint
Microsoít PowerPoint
/ 1 \ Do you want to save the changes you made to
Presentatìonl?
Don’t Save*• Cancd
Sau khi khởi động xong màn hình chúih của chương
trình sẽ xuâ't hiện như hình dưới đây:
« Thanh tiêu đề (Title bar):Thể hiện tên của chương
trình đang chạy là PovverPomt và tên của bài ữình
diễn hiện hành. Nêíi cửa sổ chưa toàn màn hình thì ta
có thể dùng chuột kéo Title bar để di chuyển cửa sổ.
■ Rỉbbon: Chức năng của Ribbon là sự kê't hợp của
thanh thực đơn và các thanh công cụ, được trình bày
trong các ngăn (tab) chứa nút và danh sách lệnh.
• Quick Access Toolbar:Chứa các lệnh tắt của các
lệnh thông dụng nhâ't. Bạn có thê thêm/ bớt các lệnh
theo nhu cầu sử dựng.
9
- Áọe
- Díi
‘Wíf Ẩòe Sf(im >sq/t (&^oweìj)ơint 2010
......... ....................................................................... ........................................ 2010
1. Vào ngăn File
2. Chọn lệnh New, hộp Available Templates and
Themes xuâ't hiện bên phải
3. Chọn Blank presentatìon
4. Nhâh nút Create để tạo mới.
(Bạn có thể dùng tổ hợp phím "Cữl + N" để tạo
mới)
ở Aỹuỉụ Prasentation? - M ic ro s o tt Pữw«rPomt
AấHM t i ant Sếdt ShBw Rí»r.íw View Developer Adđ-*»s A cro M
Bằng cách trên một File trình diễn mới với một trang (Slide)
trắng được tạo, bây giờ bạn nhấp chuột vào khung nằm ngang Click
to add title, bạn nhập vào đó nội dung cần thiết. VD: McBook...
11
- '^ ũ cm sọfỉ (&^oweìpoint 2010
M 10 ................................................'■■........................... .........................................
Mcbooks
Clickto ađd subtitle
Chọn cỡ Pont chữ lớn hơn hoặc nhỏ hơn cho nội dung
dung văn bản bằng cách nhân tổ hợp phím "Ctrl + A", sau đó
chọn hộp Size trên thanh Ribbon chọn giá trị tùy ý.
S Ĩ ỈT - H '■ A • A .- A‘
12
- Ẩọr SỈ(ỉữrosơft
- Ểọc oint 2010
2010 ............................................... .........................................................................
- Clipboard: cắt dán.
- Slides: Chứa các lệnh thao tác với Slides
- Pont Pont chữ.
- Paragraph: Căn lề, phân đoạn.
- Draiving: Chứa các lệnh thao tác vói đổi tượng Shape.
- Editing: Chứa chức năng tiện ích khi chừih sửa văn bản.
• Insert: Thực hiện các lệnh chèn, thêm các đốì tượng
mà PovverPomt hỗ ữợ như là bảng biểu, hình ảnh,
SmartArt, đổ thị, văn bản, đoạn phim, âm thanh, ...
« I nsBt ỉ D.1Ì0 ỀãÊềmí>Ẽ2m ^íầ tíim Ê íi^ m i» ứ i w
drsv r~n mmm .-A ___ Jk ,ăÊk.
: TềỀk Pkĩurt >ai|>
CIi|> $creenĩftoí ỉ Ii l i L Ì l i i ẳ l
ScreimĩlMí Ptnỉo
Ptnỉo I Stopcỉ
ShiKKỉ SflwtArt
SflwtArt Chirt
Chirt Ij Hypertínlí
t^peilinlỉ Ađm
Acton II ĩ
- P'
‘WỊr ^ọc S ỉỉtrro st^
- Sfãcroắofỉ (&^oweipomt 2010
M 10 ■ ........ ................................ .........................................................................
- Timing: Thiết lập líng dụng cho từng phần trong nội
dung của các Slide.
• Anỉmations: Danh mục các hiệu irng áp dụng cho các
đối tượng trên slide, sao chép hiệu ứng giữa các đối tượng,
thiết lập thời gian cũng như các sự kiện cho các hiệu ứng.
Hmt iRBi Otứm
AntmatỉonPant ^ ỉavt;O nC iỉtí( ’ Reof(l«Antiutton<
Ptni«w
*ế * 1 * ^ 1 5 9 D u fitl«t: 02X0
GroM/Shrink tlicu MiU . ,^ ___
' Optionỉ** Antnattm
AntiMbon** v * ''* " * ^ tỉOiX) 1‘ ▼ MMelibir
_ _ . ............... . OptioM*
ntsttoA
Ap»lt«ti0fì AtìỊífH
- 'Wịr Ẩòc‘(^Úfrìvsoft etj}oint 2010 0ffice^
...................................■■■■■................. 2010
- Set up: Thiết lập các thuộc tính trong quá trình trình
chiếu.
- Monitors: Chọn chế độ phân giải màn hình khi trình
chiếu.
• Review: Ghi chú cho các slide trong bài thuyết trình,
so sánh và ữộn nội dung giữa các bài thuyết trình và công
cụ kiểm tra lỗi chính tả.
tíửiBt ituêrt ĩr»ní(tKJns ^ ì^nlrMttons SHdiStww I R w ttw ý Vltw tDevcloptr Add4nỉ
Pre»iw«
y 0 B % IP p ã T i ’ B B ẫ " ' -1 Íỉíitxt
ỉptWiig HtinrOi T tin im ĩrsn ĩM e ULangusữt
ranstste n g u ag t >Ịr 4 l p f ^ N«w
N m EỉtitEdit Deltte
DelctcPrcvíous
PrcviouiNnt
N n ỉ' Compai
' Compare A aept Xeieet
' Eixỉ
’ ' IM(k ^ CommertComment
Commerit Comment •• ■ ' i3 R íviw
9mm / Ungm
XK ' Commenti ___ _ _ í _ ___ _ _ _ _ _ _ . Coapềte I
• View: Chuyển đổi qua lại giữa các chế độ hiển thị,
cho hiển thị hoặc ẩn thanh thước, các đường lưới, điều
chỉnh kích thước vùng soạn thảo, chuyển đổi giữa các chế
độ màu hiển thị, sắp xếp các cửa sổ, ...
HOK iM lt OBiạil lĩiniltkinl ' m ÌÌibÌ áíltSliiiw Otwlo>« A Ĩ a iĩr | j
í l ' s iâ i llắ ỉl UGrtdỉinesị * iÌGfíys«le ^ tặiCaỊcsđe , ^
FB . 11
IM Ì
Slide N
-
- Ấpp Sễ(irinì4nfỉ on (Ctit-*^F1}
Show only the tab n*M»es on the
Rtbbon.
Tạo một ngăn lệnh mới trên Ribbon tên là "Lệnh của
tôi" như hình sau:
Lệnh cúa tôi Home Insert Desígn Transitions Animations SUdeShovv Revievv View
- ^ Ọ (ĩ (& Ú (ĩm soff (Wowe. 'nt 2010
2010 ................................................'■■............................
Các bước thực hiện như sau:
1. Khởi động chương trình PovverPoint
2. Vào File, chọn Options, chọn Customize Ribbon
Cuỉtomízethe Ri|2bon:0
MatnTabs m
MainTabs
ffl0Hoffie
E 0 Insert
s 0 Design
E10 Transittons
ffl 0 Animations
OlỊ^Sttde Show
E10Review
S0View
E10 Deveìoper
s 0 Ađd-ỉns
ffl 0 Merge s
E10 Grayscale
B 0 BlackAndWh«te E3
s 0 Slide Master
E) 0 Handout kAaster
Si Notes Master
SI Background Removat
E10 Home (Master Vievựs)
Ị__NeffiTab_^ HewGroup Ret^ame...
Customizations; Reset o
ỉmfiort/Export o
3. Nhâh vào nút New Tab, một Tab mới được tạo thê
trong danh sách Maỉn Tabs ở trên. Bạn nhâ'p phải chuột
lên Tab vừa tạo và chọn lệnh Rename để đặt tên lại.
20
- f ĩtr /tọa S t(iaivsọff s/ittverpoử ư 2010 gỉ
51^'
2010
MaMTabs Ịẩ)
13 0 Home
□ [ 3 New Tab (Cuỉtom)
New Group {Custom) Add New Tab
s M lnsert Add New Group
13 0 Design
13 0 Transitions Rerrame
Él Anímationỉ Show Táb
13 0 Slide Show
Remove
s 0 Revievv
13 0 View Move yp
13 0 Developer
Move Down
a [7]Add-lns______________
Rename
Display nam e: Lệnh của tôi
c OK ] CarK d
4. Nhâp phải chuột lên New Group (Custom) và chọn
Rename để đặt tên lại là "Cắt, dán" và nhâp OK để đóng
hộp Rename.
Synexil: '
■tí,:-
MamTaÌM A O O O ^ ỉ ♦ 9ytỉi>âai
B 0 Home â *
B [21 l-ệnh cùa tAI (Custom) *■ ▼♦ ^ dỉ 9 a / # B QT
I (9 ỉ*: 4Ề d
Ị2]ln$ert Add New Tab
s [21 Deilgi
© ■ ia # o V A ^ I s à B B
s 0Tran$#
Add ^ew Group ÉSBIIBBB □ ■ a â B
a BAnhH , Renage ■ ' H□ □ B □ B B
B 0S lide!
Remove
«O iÌ#BQ 2
a [2]Reifiev a B X ✓ |£ 0 [;ĩ] n
B 0View Hide Command iabels ►EBS»%19 ĩã
B|2]Add-b O iap lB y n a m e ; c l t , dán
B [21 Develí Move Up
;B [2|Mergc Move Qovvn í j 1
m 031 /Ir'
21
nguon tai.lieu . vn