Xem mẫu

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ III (2009 - 2012) NGHỀ: KỸ THUẬT SỬA CHỮA MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: SCLRMT_TH30 Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi) DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH TT HỌ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN Trường CĐN Kỹ Thuật Công Nghệ Hà Nội Chuyên 1 Phùng Sỹ Tiến SĐT : 0983.39.38.34 email: gia trưởng tienphungktcn@gmail.com Trường CĐN Việt Đức Hà Tĩnh Chuyên 2 Nguyễn Hữa Hà SĐT: 0982.03.79.26 email: gia nguyenha_74@yahoo.com Trường CĐN Việt Đức Hà Tĩnh Chuyên 3 Nguyễn Hải Diên SĐT: 0912.21.70.66 email: gia htgiolao@yahoo.com Trường CĐN Việt Xô số 1 Chuyên SĐT: 0983.23.05.08 email: 4 Hà Văn Tình gia havantinh_kcb@yahoo.com.vn
  2. NGHỀ: KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH Nội dung đề thi Điểm đạt I. Phần bắt buộc (70đ) Bài 1: ............................................................ 20đ Bài 2: ............................................................ 20đ Bài 3: ............................................................ 15đ Bài 4:………………………………………. 15đ II. Phần tự chọn (30đ) Tổng cộng: 100đ A. NỘI DUNG ĐỀ THI Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Kỹ thuật sửa chữa máy tính. Đề thi chia làm …… câu và được bố trí nội dung như sau: I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) Bài 1: (20 Điểm) XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN HỎNG BÓNG ĐÈN CAO ÁP MÁY LAPTOP THEO YÊU CẦU SAU: - Xác định các thông số kỹ thuật của bóng đèn cao áp máy laptop - Liệt kê các triệu chứng hỏng bóng đèn cao áp của máy Laptop Bài 2: (20 Điểm) THỰC HIỆN SỬA CHỮA, THAY THẾ BÓNG ĐÈN CAO ÁP MÁY LAPTOP THEO YÊU CẦU SAU: - Thay thế thành công bóng đèn cao áp máy Laptop - Kiểm tra kết quả hoạt động của bóng đèn cao áp Bài 3: (15 Điểm) THỰC HIỆN LẮP RÁP HOÀN CHỈNH MỘT MÁY TÍNH PC. Bài 4: (15 Điểm) PHÂN VÙNG Ổ ĐĨA CỨNG, CÀI ĐẶT HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ CÀI ĐẶT PHẦN MỀM ỨNG DỤNG: + Yêu cầu: - Phân vùng đĩa cứng thành 3 phân vùng và định dạng các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS.
  3. - Cài đặt hệ điều hành Windows 7 (mặc định ổ C). - Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver) cho Card màn hình. - Cài đặt phần mềm ứng dụng: Microsoft Office 2007, Foxit Reader, Unikey, Cleaner. II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm. …………………………..Hết……………………… Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. B. HƯỚNG DẪN THÍ SINH. I. Các quy định chung. 1. Tấc cả các thí sinh phải thực hiện theo đúng qui trình công nghệ đã lập, đúng vị trí theo qui định. Nếu thí sinh lập sai và thực hiện không hợp lý qui trình công nghệ thì phần đó sẽ bị loại và không được tính điểm. 2. Trình tự lắp ráp và cài đặt máy vi tính được các Chuyên gia duyệt trước khi thi. 3. Trình tự sửa chữa bộ phận máy vi tính, hoặc cả máy vi tính được các Chuyên gia duyệt trước khi thi. 4. Trong quá trình thi mỗi thí sinh được sử dụng một bộ dụng cụ và thiết bị, máy vi tính theo đề thi. 5. Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, qui định của kỳ thi nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi. 6. Tổng 2 phần thi là 100 điểm ( Phần bắt buộc 70 điểm, phần tự chọn 30 điểm). Sau khi chấm cả 2 phần thì qui lại theo thang điểm 10. II. Điều kiện và yêu cầu thực hiện : 1. Hội đồng thi sẽ phát dụng cụ trang thiết bị, máy vi tính cho thí sinh trước khi thi. 2. Hội đồng thi tổ chức bốc thăm vị trí cho thí sinh. 3. Thí sinh phải tự lập qui trình công nghệ lắp ráp, cài đặt máy vi tính và qui trình sửa chữa bộ phận máy vi tính. 4. Thí sinh thực hiện các bài tập theo thời gian qui định. C. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT. I. PHẦN BẮT BUỘC
  4. Thiết bị thực hành Ghi STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị chú 1. Máy Laptop Máy đo VOM 2. Samwa YX- 360TR kim Máy đo VOM 3. EXCEL – DT9205 số (DMM) 4. Máy hàn que 60W 5. Ống hút chì Tuốc vít chấu, 6. dẹp và hoa thị 7. Giá để mỏ hàn 8. Kểm cắt 9. Mainboard Intel G41 10. CPU Intel E6500, 2.93GHz 11. RAM Visipro/Kington 2GB HDD, DVD – 12. HDD Seagate/Western 160GB ROM 13. Bộ nguồn Bộ nguồn đa năng 14. Bàn phím Keyboard Genius 15. Màn hình Monitor LCD 16. Chuột Mouse Genius Vật liệu thực hành 1. Đĩa cài đặt HĐH Window XP, Driver của các thiết bị, Hiren’s Boot, Office, Software. II. PHẦN TỰ CHỌN Thiết bị thực hành Ghi STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị chú 1. 2. 3. 4. 5. Vật liệu thực hành 1.
  5. 2. 3. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: ĐIỂM KẾT Câu CÁC TIÊU CHÍ CHẤM TỐI QUẢ ĐA I. PHẦN BẮT BUỘC 70 XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN HỎNG BÓNG Bài 1 ĐÈN CAO ÁP MÁY LAPTOP THEO YÊU 15 điểm CẦU SAU: A Xác định các thông số kỹ thuật của bóng đèn cao 5 điểm áp máy laptop B Xác định triệu chứng hỏng của bóng đèn cao áp 10 điểm máy Laptop THỰC HIỆN SỬA CHỮA, THAY THẾ BÓNG Bài 2 ĐÈN CAO ÁP MÁY LAPTOP THEO YÊU 25 điểm CẦU SAU: A Thay thế thành công bóng đèn cao áp máy Laptop 15 điểm B Kiểm tra kết quả hoạt động của bóng đèn cao áp 10 điểm THỰC HIỆN LẮP RÁP HOÀN CHỈNH MỘT Bài 3 15 điểm MÁY TÍNH: A Lắp CPU vào Mainboard đúng chiều vị trí hình tam 1 điểm giác trên CPU trùng với tam giác trên đế cắm CPU. B Lắp ráp quạt tản nhiệt vào CPU chắc chắn không bị 2 điểm kênh. C Lắp ráp RAM vào Mainboard đúng vị trí 1 điểm D Lắp ráp được bộ nguồn vào thùng máy đúng vị trí. 2 điểm E Lắp ổ đĩa cứng, CDROM vào thùng máy đúng vị 2 điểm trí F Gắn các dây cấp nguồn cho Main, ổ cứng, 1 điểm CDROM G Gắn các dây nối với phía trước thùng máy Power, 2 điểm Reset, HDD Led, Power Led, USB đúng. H Gắn các Card mở rộng nếu có đúng vị trí 1 điểm I Khởi động máy tính vào BIOS kiểm tra và thiết lập 3 điểm đuợc một số thông số cơ bản (Date/time) PHÂN VÙNG Ổ ĐĨA CỨNG, CÀI ĐẶT HỆ Bài 4 15 điểm ĐIỀU HÀNH VÀ CÀI ĐẶT PHẦN MỀM ỨNG
  6. DỤNG: A Phân vùng đĩa cứng thành 3 phân vùng và định 2 điểm dạng các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS đúng B Cài đặt được hệ điều hành Windows 7 7 điểm C Cài đặt được Driver cho Card màn hình 3 điểm D Cài đặt được các phần mềm ứng dụng 3 điểm II. PHẦN TỰ CHỌN 30 III. THỜI GIAN A. Đúng thời gian 0 B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : …………………) ………, ngày ………. tháng ……. năm ……… Tiểu ban ra đề thi Hội đồng thi TN DUYỆT
nguon tai.lieu . vn