Xem mẫu
1. Cấu trúc đề thi:
Thời gian làm bài thi 90 phút
Cắt lọc hình ảnh (0.5 1.5 điểm) Lắp ghép hình ảnh (0.5 điểm) Sử dụng màu tô (0.5 điểm)
Sử dụng chế độ mặt nạ (0.5 1 điểm) Sử dụng cọ (Brush) (0.5 0.75 điểm) Sử dụng text và layer styles (1 2 điểm)
Hiệu chỉnh hình ảnh (sáng / tối / màu sắc) (1 2 điểm) Phục chế ảnh (0.5 1 điểm)
Áp dụng bộ lọc (filter) (1 2 điểm)
Áp dụng chế độ hòa trộn (Mode layer) (0.5 điểm) Hoàn thiện đúng kích thước, tỷ lệ (0.5 điểm)
2. Nội dung ôn tập:
Nội dung ôn tập bao gồm các phần sau:
Sử dụng các công cụ kết hợp các lệnh cắt lọc hình ảnh
Nhóm Marquee: rectangular, Elliptical, Single Row, Single Column Công cụ Move
Nhóm Lasso: Lasso, Polygonal, Magnetic Công cụ Magic Wand
Sử dụng nhóm lệnh trong thực đơn Select
Lệnh All
Lệnh Deselect Lệnh Reselect Lệnh Inverse
Lệnh Color Range Lệnh Feather
Lệnh Modify Lệnh Grow
Lênh Similar
Lệnh Transform Selection Load Selection
Save Selection
Thao tác với Layer
New Layer: tạo lớp mới
Duplicate Layer: tạo bản sao lớp Delete Layer: xóa lớp
Giấu hiển thị lớp Chọn lớp
Đổi tên lớp
Di chuyển lớp
Link: liên kết các lớp Gộp các lớp (Merge) Mode
Các tuỳ chọn trong menu con
Sử dụng màu tô
Khái niệm về màu RGB, CMYK, HSB
Thay đổi màu RGB, CMYK, Grayscale, HSB Cách tô màu Foreground, Background
Cách lựa chọm màu Foreground và Background Công cụ Linear Gradient
Công cụ Radial Gradient Công cụ Angle Gradient
Công cụ Reflected Gradient Công cụ Diamond Gradient
Mặt nạ: sử dụng cọ Brush hoặc công cụ Gradient
Khái niệm mặt nạ (Layer Mask)
Tạo Layer Mask bằng cọ Brush hoặc công cụ Gradient Khái niệm và ứng dụng Quick Mask
Sử dụng chế độ Quick Mask
Brush: Các công cụ tô vẽ và gôm xóa
Khái niệm và ứng dụng Brush Thư viện nhóm cọ Brushes
Thay đổi và tạo mới nét cọ brushes
Các lệnh trong popup menu của hộp Brushes
Text và Layer Style
Khái niệm và ứng dụng text trong chương trình Công cụ Horizontal Type Tool
Công cụ Vertical Type Tool
Công cụ Horizontal Type Mask Tool Vertical Type Mask Tool
Các kỹ thuật về chữ trong Create Warped Text Lệnh Drop Shadow
Lệnh Inner Shadow Lệnh Outer Glow
Lệnh Inner Glow
Lệnh Bevel and Emboss Lệnh Contour
Lệnh Texture Lệnh Satin
Lệnh Color Overlay Gradient Overlay
Pattern Overlay Stroke
Phục chế và hiệu chỉnh hình ảnh
Lệnh Level
Biểu đồ Histogram – Biểu đồ tông màu Lệnh Auto Levels
Lệnh Curves
Lệnh Brightness/ Contrast Lệnh Color Balance
Lệnh Hue/ Saturation Lệnh Desaturate
Lệnh Replace Color Lệnh Selective Color Lệnh Channel Mixer Lệnh Invert
Lệnh Equalize Lệnh Threshold Lệnh Posterize
Lệnh Variations
Công cụ Clone Stamp Công cụ Pattern Stamp Công cụ Patch
Công cụ Healing Brush Công cụ Eraser
Công cụ History Công cụ Blur
Công cụ Sharpen Công cụ Smudge Công cụ Dodge
Công cụ Burn
Công cụ Sponge
Các hiệu ứng Filter thông dụng
Khái niệm Filter
Các nhóm hiệu ứng thông dụng và hòa trộn Layer 3. Đề thi mẫu:
Sử dụng các kỹ thuật đã học trong chương trình Photoshop, từ dữ liệu cho sẵn thực hiện Poster quảng cáo nước hoa HUGO. Kích thước như mẫu.
Thang điểm chấm thi bao gồm các phần như sau:
Thực hiện đúng kích thước và độ phân giải (0.5 điểm) Tạo nền (áp dụng bộ lọc) (1.5 điểm)
Lọc hình cô gái (0.75 điểm)
Hiệu ứng hòa trộn (của cô gái) (0.5 điểm) Trang điểm cô gái (má, mắt) (0.5 điểm) Màu môi áp dụng mặt nạ (0.5 điểm)
Tia sáng trên môi và sản phẩm (0.5 điểm) Vẽ thêm chiếc bông tai (0.5 điểm)
Lọc hình sản phẩm (0.5 điểm) Đổi màu sản phẩm (0.5 điểm)
Bóng đổ cho sản phẩm áp dụng mặt nạ (0.5 điểm) Text “HUGO” lớn áp dụng bộ lọc (1.5 điểm)
Text “Bí quyết…” tạo bóng đổ (0.5 điểm)
Dòng chữ “HUGO HUGO…” theo đường dẫn (0.75 điểm) Các biểu tượng trang trí bên phải (0.5 điểm)
Khi thực hiện đề thi, chú ý các yếu tố sau
Bài nộp giữ nguyên layer và lưu bài với phần mở rộng là .PSD
Không sử dụng các dữ liệu trên file kết quả (chỉ sử dụng các dữ liệu cho sẵn trong thư mục dữ liệu để làm bài)
Nên cân chỉnh thời gian làm bài để đạt kết quả cao nhất
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn