Xem mẫu

  1. Trao đổi thông tin giữa  Client và Server   cuonglh@it­hut.edu.vn 1
  2. Trao đổi thông tin  Thông tin trao đổi giữa client và server  được quản lý bởi hai đối tượng của ASP  là Request và Response  Request quản lý thông tin yêu cầu gửi từ  client đến server  Response quản lý thông tin trả lại từ  server về client   cuonglh@it­hut.edu.vn 2
  3. Trao đổi thông tin HTML Codes … Request Response Client Server Program /  Scripts   cuonglh@it­hut.edu.vn 3
  4. Đối tượng Request  Tập hợp (Collection): Đối tượng Request  cung cấp 5 collection cho phép truy xuất các  loại thông tin về yêu cầu của Browser đối với  Server:  QueryString  Form  Cookies  ClientCertificate  ServerVariables   cuonglh@it­hut.edu.vn 4
  5. Đối tượng Request  Thuộc tính:  TotalBytes: trả lại tổng số byte dữ liệu mà  client chuyển lên server  Phương thức:  BinaryRead(count): nhận count byte dữ  liệu từ yêu cầu client khi dữ liệu được gửi  đến server theo phương thức Post.   cuonglh@it­hut.edu.vn 5
  6. Đối tượng Request: Lấy thông tin từ client  Sử dụng Request.Form(tên_điều_khiển)  cho phương thức POST  Sử dụng  Request.QueryString(tên_điều_khiển)  cho phương thức GET   cuonglh@it­hut.edu.vn 6
  7. Đối tượng Request: Lấy thông tin từ client  Post Method   Phương thức POST của việc đệ trình dữ liệu theo  form  được  thực  hiện  bởi  việc  gửi  các  form  dữ  liệu  trong các tiêu đề của HTTP request.   Các dữ liệu được đệ trình không hiển thị (nó không  xuất  hiện  trong  URL  như  ở  phương  thức  GET)  nhưng nó được truyền dưới dạng văn bản rõ trừ phi  sử dụng SSL hoặc một số kỹ thuật mã hóa khác.   cuonglh@it­hut.edu.vn 7
  8. Đối tượng Request: Lấy thông tin từ client  Get Method   Phương  thức  GET  của  việc  đệ  trình  form  dữ  liệu  được  thực  hiện  theo  biến  môi  trường  QUERY_STRING.   Đây  không  phải  là  một  cách  an  toàn  để  truyền  form dữ liệu vì form dữ liệu được nối thành một xâu  ký tự có thể quan sát trong cửa sổ trình duyệt của  bạn.   Ví dụ:   scriptname.cgi?somedata=example&homephone=123­1234.    cuonglh@it­hut.edu.vn 8
  9. Đối tượng Response:  Tập hợp (Collection):   Cookies: chứa giá trị tất cả các cookies sẽ  được gửi ngược trở lại client trong đáp ứng  hiện hành.   cuonglh@it­hut.edu.vn 9
  10. Đối tượng Response:  Thuộc tính:  Phương thức  Buffer=True|False  AddHeader(tên, nội_dung)  CacheControl “setting”  AppendToLog(“xâu KT”)  Charset = “value”  BinaryWrite(Mảng)  ContentType=“kiểu­  Clear() MINE”  End()  Expires minutes  Flush()  ExpiresAbsolute   Redirect(“URL”) #date[time]#  Write (“xâu ký tự”)  IsClientConnected  Status = “code message”   cuonglh@it­hut.edu.vn 10
  11. Đối tượng Response: Trả thông tin về client  Response.Write xâu_ký_tự ­ viết xâu ký  tự vào nội dung trang web gửi về client  Ký pháp  tương đương với phương thức  nhưng chỉ có hiệu lực với 1 dòng lệnh   cuonglh@it­hut.edu.vn 11
  12. Định hướng client sang trang  Web khác  Response.Redirect (“url”)  Định hướng trình duyệt client chuyển  sang trang Web có địa url  Ví dụ:    cuonglh@it­hut.edu.vn 12
nguon tai.lieu . vn