Xem mẫu

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CNTT CƠ BẢN
a) Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng
và tốc độ ổ cứng.
b) Yếu tố đa nhiệm
c) Hiện tượng phân mảnh ổ đĩa.
d) Cả 3 phần trên đều đúng.
10. Máy tính là gi?
a) Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông
thường.
b) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự
động.
c) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ
công.
d) Là công cụ không dùng để tính toán.
11. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử
a) Màn hình -> CPU -> Đĩa cứng
b) Đĩa cứng -> Màn hình -. CPU
c) Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông
tin
d) Màn hình -> Máy in -> CPU
12. Thiết bị xuất của máy tính gồm?
a) Bàn phím, màn hình, chuột
b) Màn hình, máy in.
c) Chuột, màn hình, CPU
d) Bàn phím, màn hình, loa

IU01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN
1. Theo đơn vi đo thông tin trong máy tính thì 1 byte
bằng bao nhiêu bit ?
a. 4
b. 6
c. 8
d. 10
2. Phần mềm nào sau đây là phần mềm diệt virus
a. BKAV
b. Avas
c. Kaspersky
d. Tất cả
Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?
Ram
Rom
Router
CPU
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
Cache, Bộ nhớ ngoài
Bộ nhớ ngoài, ROM
Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa
gì?
a) Chia sẻ tài nguyên
b) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
c) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
d) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
6. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a) Primary memory
b) Receive memory
c) Secondary memory
d) Random access memory.
7. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để
cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in
(Printer)
b) Máy quét ảnh (Scaner).
c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy
quét ảnh (Scaner).
d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
8. Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ,
bạn sử dụng lựa chọn nào?
a) Read Access Memory.
b) Random Access Memory.
c) Rewrite Access Memory.
d) Cả 3 câu đều đúng.
9. Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào … ban
sử dụng lựa chọn nào?
3.
a)
b)
c)
d)
4.
a)
b)
c)
d)
5.

IU02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
13. Khái niệm hệ điều hành là gì?
a) Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
b) Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin
bằng máy tính điện tử
c) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
d) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để
điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các
tài nguyên phần mềm trên máy tính
14. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà
không di chuyển vào Recycle Bin:?
a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete
b) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
c) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift +
Delete
15. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
a) Menu pad
b) Menu options
c) Menu bar
d) Tất cả đều sai
16. Công dụng của phím Print Screen là gì?
a) In màn hình hiện hành ra máy in
b) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó.
c) In văn bản hiện hành ra máy in
d) Chụp màn hình hiện hành

1

17. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín
màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?
a) Maximum
b) Minimum
c) Restore down
d) Close
18. Trong ứng dụng windows Explorer, để chọn nhiều
tập tin hay thư mục không liên tục ta thực hiện
thao tác kết hợp phím … với click chuột.
a) Shift
b) Alt
c) Tab
d) Ctrl
19. Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard
là:
a) Ctrl + X
b) Ctrl + C
c) Ctrl + V
d) Ctrl + Z
20. Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ
gọi là:
a) Dialog box
b) Control box
c) List box
d) Text box
21. Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?
a) Đặt thuộc tính hidden.
b) Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính
c) Đặt thuộc tính Read only
d) Sao lưu dự phòng
22. Trong hệ điều hành windows chức năng Disk
Defragment gọi là?
a) Chống phân mảnh ổ cứng
b) Làm giảm dung lượng ổ cứng
c) Sao lưu dữ liệu ổ cứng
d) Lau chùi tập tin rác ổ cứng
23. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như
một máy tính bỏ túi?
a. Excel
b. Calculator
c. WinWord
d. Notepad
24. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài
nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng :
a. My Computer
b. My Document
c. My Network Places
d. Internet Explorer
25. Trong Window Explorer, phải nhấn giữ phím nào khi
chọn nhiều tập tin hoặc thư mục rời rạc?
a. Alt
b. Shift
c. Ctrl
d. Enter

26. Trong Window Explorer muốn hiển thị menu lệnh
nhấn phím nào sau đây ?
a. F12
b. F11
c. F10
d. F9
27. Trong Window Explorer muốn đổi tên một thư mục ta
thực hiện:
a. Click vào tên thư mục và ấn phím F2, gõ tên mới
và Enter.
b. Double click vào tên thư mục cần đổi tên.
c. Vào menu Edit, chọn Rename
d. Chọn nút lệnh Rename trên thanh công cụ.
28. Trong Window Explorer muốn mở 1 tập tin, ta dùng
cách nào sau đây?
a. Double click vào tên tập tin đó
b. Click vào tên tập tin đó và ấn Enter
c. Bấm chuột phải vào tên tập tin đó và chọn lệnh
Open.
d. Tất cả đề đúng
29. Trên màn hình nền, nhắp chuột phải vào biểu tượng
Recyle Bin, chọn Empty Recyle Bin để làm gì?
a. Mở ứng dụng Recyle Bin.
b. Phục hồi các đối tượng đã bị xóa.
c. Để xóa sạch các đối tượng trong ứng dụng Recyle
Bin.
d. Tất cả đều sai.
30. Điều kiện để xoá một thư mục (Folder) là:
a. Thư mục đó phải rỗng
b. Thư mục không rỗng.
c. Thư mục đó phải có trên đĩa.
d. Tất cả chọn lựa trên đều đúng.
31. Hai kiểu gõ dấu tiếng Việt phổ biến nhất hiện nay là:
a. VNI, VIQR
b. VIQR,TELEX
c. VNI, TELEX
d. Tất cả các câu trên đều sai
32. Khi chọn bảng mã VNI-Windows thì font chữ tương
thích phải là:
a. Arial, Tahoma, Times New Roman
b. Các font chữ bắt đầu bằng .VN (.VnTime;
.VnArial…)
c. Các font chữ bắt đầu bằng VNI (VNI-Times,
VNI-Brush…)
d. Font chữ khác.
33. Recycle bin trên Windows có công dụng gì?
a. Chỉ là folder bình thường trên Windows.
b. Chứa dữ liệu đã bị xoá tạm thời trên Windows.
c. Quản lý dữ liệu trên Windows.
d. Tất cả đều đúng.
34. Trong công việc tìm kiếm tập tin hay thư mục, ký tự
“*” đại diện cho:
a. 1 ký tự.
2

42. Để xóa hẳn 1 tập tin không cho vào Recyle Bin bạn
thao tác
a. Nhấn phím Delete
b. Nhấn Ctrl + Delete
c. Nhấn Alt + Delete
d. Nhấn Shift + Delete
43. Để phục hồi thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp
phím:
a. Ctrl + S
b. Ctrl + A
c. Ctrl + Z
d. Alt + Z
44. Trên màn hình nền, nhấp chuột phải, chọn Personalize,
chọn Display, chọn Change dislay settings để làm gì?
a. Thay đổi màn hình nền
b. Cài đặt chế độ bảo vệ màn hình
c. Thay đổi độ phân giải màn hình
d. Tất cả đều đúng
45. Để xoá 1 tập tin đang được chọn ta sử dụng thao tác
nào sau đây?
a. Vào menu File, chọn Delete, chọn Yes
b. Vào menu Format, chọn Delete, chọn Yes
c. Vào menu Organize, chọn Delete, chọn Yes
d. Tất cả đều đúng
46. Trên Windows Explorer nguyên nhân nào dẫn đến
không đổi tên thư mục được?
a. Thư mục đang đặt thuộc tính chỉ đọc
b. Thư mục đó đang đặt thuộc tính ẩn
c. Có ít nhất một tập tin trong thư mục đó đang mở
d. Thư mục đó rỗng
47. Để vào được các thực đơn dùng bàn phím ta phải nhấn
phím…. Cùng với chữ cái đầu tiên của tên thực đơn.
a. Alt
b. Shift
c. Ctrl
d. Enter
48. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển qua lại giữa
các cửa sổ đang mở trong Windows:
a. Ctrl + F4
b. Ctrl + Esc
c. Alt + Tab
d. Alt + F4
49. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển qua lại giữa
các cửa sổ đang mở dưới dạng 3D trong Windows:
a. Ctrl + F4
b. Ctrl + Esc
c. Alt + Tab
d. Phím cửa sổ window + Tab
50. Để thu nhỏ toàn bộ cửa sổ đang mở ta nhấn tổ hợp
phím nào sau đây ?
a. Phím cửa sổ window + Tab
b. Phím cửa sổ window + M
c. Phím cửa sổ window + N
d. Phím cửa sổ window + C

b. 2 ký tự.
c. 256 ký tự.
d. Từ 1 đến 255 ký tự.

35. Trong công việc tìm kiếm tập tin hay thư mục, để đại
diện cho một ký tự ta dùng:
a. Ký tự “?”.
b. Ký tự “*”.
c. Ký tự “:”.
d. Ký tự “/”.
36. Trong Windows Explorer: chọn lệnh Paste trong
Organize tương đương với tổ hợp phím nào:
a. Ctrl+V
b. Ctrl+X
c. Ctrl+Z
d. Ctrl+C
37. Trong Windows Explorer: tổ hợp phím nóng để tạo thư
mục là ?
a. Ctrl + N
b. Shift + N
c. Ctrl + Shift + N
d. Ctrl + Alt + N
38. Trong Windows Explorer, tổ hợp phím Ctrl+C dùng để
:
a. Sao chép dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm
(Clipboard)
b. Sao chép dữ liệu từ bộ nhớ tạm (Clipboard) vào văn
bản tại vị trí đựơc chọn
c. Di chuyển dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm
(Clipboard)
d. Di chuyển dữ liệu từ bộ nhớ tạm (Clipboard) vào
văn bản tại vị trí đựơc chọn
39. Trong Windows Explorer, tổ hợp phím Ctrl+X dùng
để :
a. Sao chép dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm
(Clipboard)
b. Sao chép dữ liệu từ bộ nhớ tạm (Clipboard) vào văn
bản tại vị trí đựơc chọn
c. Di chuyển dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm
(Clipboard)
d. Di chuyển dữ liệu từ bộ nhớ tạm (Clipboard) vào
văn bản tại vị trí đựơc chọn
40. Trong Windows Explorer, tổ hợp phím Ctrl+V dùng
để :
a. Sao chép dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm
(Clipboard).
b. Dán dữ liệu từ bộ nhớ tạm (Clipboard) vào ổ đĩa
hay thư mục đang được chọn.
c. Di chuyển dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm
(Clipboard).
d. Tất cả đều sai.
41. Chương trình dùng để quản lý tập tin / thư mục là:
a. MS WORD
b. MS Paint
c. Windows Explorer
d. Tất cả đều đúng.
3

51. Trên Window để chụp hình màn hình ta nhấn phím
nào sau đây ?
a. Scollock
b. Numlock
c. Caplock
d. Prtscr
52. Trong Window Explorer thư mục chứa các thư mục
Document, Picture, Video, Music tên là :
a. Libraries
b. Desktop
c. Favories
d. My Computer
53. Chỉ chuột vào khoảng trống trên Taskbar, click nút
phải chuột, chọn Cascade Windows là:
a. Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng lợp ngói.
b. Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng cạnh nhau.
c. Sắp xếp các biểu tượng trong cửa sổ đang mở.
d. Sắp xếp các biểu tượng hiện có trên Desktop.
54. Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối
tượng có thuộc tính ẩn trong cửa sổ thư mục, ta dùng
menu:
a. View\ Folder Options
b. Tools\ Folder Options
c. View\ Show/Hidden.
d. Tools\ Show/Hidden.
55. Biến các cửa sổ trở nên trong suốt để có thể thấy
desktop
a. Phím cửa sổ window + Tab
b. Phím cửa sổ window + Space
c. Phím cửa sổ window + Home
d. Phím cửa sổ window + Fn
56. Trong Window Explorer, để xem trước nội dung
(privew) một File ta thực hiện ?
a. Alt + P
b. Alt + A
c. Alt + V
d. Alt + Z
57. Trong Window, để chia sẻ một thư mục ta thực hiện ?
a. Chọn thư mục, chọn Share with trên thanh công
cụ
b. Chọn thư mục, chọn Network trên thanh công cụ
c. Chọn thư mục, chọn View network trên thanh công
cụ
d. Tất cả đều sai

a) View – Symbol
b) Format – Symbol
c) Tools – Symbol
d) Insert – Symbol
60. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn
(Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
b) Bấm phím Enter
c) Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
d) Word tự động, không cần bấm phím
61. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép
đưa con trỏ về cuối văn bản :
a) Shift + End
b) Alt + End
c) Ctrl + End
d) Ctrl + Alt + End
62. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để
chọn tất cả văn bản:
a) Alt + A
b) Ctrl + A
c) Ctrl + Shift + A
d) Câu 1 và 2.
63. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản
ta thực hiện:
a) Click 1 lần trên đoạn
b) Click 2 lần trên đoạn
c) Click 3 lần trên đoạn
d) Click 4 lần trên đoạn.
64. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn
một từ, ta thực hiện :
a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
c) Nháy chuột vào từ cần chọn
d) Bấm phím Enter
65. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong
Table thành nhiều ô, ta thực hiện:
a) Table – Merge Cells
b) Table – Split Cells
c) Tools – Split Cells
d) Table – Cells
66. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích
hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)
a) Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
c) Chọn vào mục trong Office Clipboar
d) Tất cả đều đúng
67. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội
dung và định dạng như sau:
” Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha,
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”
a) a) Notepad
b) b) Microsoft Word
c) c) WordPad

IU03: XỬ LÝ VẢN BẢN CƠ BẢN (MS
WORD)
58. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím
Ctrl – S là:
a) Tạo một văn bản mới
b) Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
c) Định dạng chữ hoa
d) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa
59. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt
vào văn bản, ta thực hiện:
4

76. Để di chuyển dấu chèn lên một trang màn hình, ta thực
hiện:
a. Bấm phím PgUp.
b. Bấm phím PgDn.
c. Bấm phím Ctrl + Home.
d. Bấm phím Ctrl + End.
77. Để di chuyển dấu chèn về đầu dòng văn bản hiện hành
nhanh nhất, ta thực hiện:
a. Bấm phím Ctrl + Home.
b. Bấm phím Home.
c. Bấm chuột trái vào vị trí đầu dòng văn bản hiện
hành.
d. Cả b và c đều đúng
78. Để di chuyển dấu chèn về cuối dòng văn bản hiện hành
nhanh nhất, ta thực hiện:
a. Bấm phím End
b. Bấm tổ hợp phím Alt + Home
c. Bấm phím Home
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl + End
79. Trong Word, muốn đưa một đoạn văn bản từ dưới lên
trên một dòng, ta thực hiện:
a. Để dấu chèn cuối đoạn trên, bấm phím Delete.
b. Để dấu chèn đầu đoạn muốn đưa lên, bấm phím
Backspace.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
80. Trong Word muốn lưu văn bản hiện hành thành tập tin
khác, ta thực hiện:
a. Vào Tab File, chọn lệnh Save.
b. Chọn nút lệnh Save trên thanh công cụ.
c. Bấm tổ hợp phím: Ctrl + S.
d. Chọn Tab File, chọn lệnh Save As.
81. Trong Word muốn mở một cửa sổ tư liệu mới, ta thực
hiện:
a. Chọn Tab File, chọn lệnh New.
b. Chọn nút lệnh New trên thanh Quick Access.
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + N
d. Tất cả đều đúng
82. Trong Word muốn đóng tập tin, ta thực hiện:
a. Vào menu File, chọn lệnh Exit.
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4.
c. Bấm tổ hợp phím Alt + F4.
d. Tất cả đều đúng
83. Trong Word, muốn xoá một lần một từ trước dấu chèn,
ta thực hiện:
a. Bấm phím Backspace.
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Backspace.
c. Bấm phím Delete.
d. Tất cả đều sai.
84. Trong Word, muốn xoá một lần một từ sau dấu chèn,
ta thực hiện:
a. Bấm phím Delete.
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Delete.
c. Bấm tổ hợp phím Alt + Delete.
d. Tất cả đều sai.

d) Tất cả đều đúng
68. Trong soạn thảo word, công dụng của tổ hợp phím
Ctrl + O dùng để
a) Tạo một văn bản mới
b) Đóng văn bản đang làm việc
c) Mở 1 văn bản đã có trên máy tính
d) Lưu văn bản đang làm việc
69. Khi làm việc với văn bản word, để bật chế độ nhập
ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học H2O. Ta sử
dụng chức năng nào: (Có thể chọn nhiều câu đúng).
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +
c) Click chọn biểu tượng Superscipt trong nhóm Font
d) Click chọn biểu tượng Subscript trong nhóm
Font
70. Trong word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?
a) Sao chép nội dung văn bản
b) Canh lề văn bản
c) Sao chép định dạng
d) Mở văn bản đã có
71. Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối
cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?
a) File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing
b) Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions > No changes (Read only)
c) File -> info -> Protect Document -> Mark as Final
d) File -> info -> Protect Document -> Encrypt as
Password
72. Thuộc tính phần mềm microsoft word 2010 có phần
mở rộng là gì? ( Cho phép chọn nhiều)
a) .doc
b) .docx
c) .dot
d) .txt
73. Trong quá trình soạn thảo, muốn đánh số ở các phím
số bên phải trong trường hợp đèn Numclock chưa
sáng:
a. Bấm các phím số
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + phím số
c. Bấm tổ hợp phím Shift + phím số
d. Bấm phím Numclock, rồi bắt đầu bấm các phím
số.
74. Trong quá trình soạn thảo văn bản, đối với các phím có
2 ký tự trên và dưới nếu ta muốn đánh các ký tự trên,
ta thực hiện:
a. Bấm phím tương ứng
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + phím tướng ứng
c. Bấm tổ hợp phím Shift + phím tương ứng
d. Bấm tổ hợp phím Alt + phím tương ứng.
75. Để di chuyển dấu chèn xuống một trang màn hình, ta
thực hiện:
a. Bấm phím PgUp.
b. Bấm phím PgDn.
c. Bấm phím Ctrl + Home.
d. Bấm phím Ctrl + End.
5

nguon tai.lieu . vn