Xem mẫu
- ̉ ̉
Style Sheets (Bang kiêu)
Session 5
- ̣ ̀ ̣
Muc tiêu bai hoc
Mô ta Dynamic HTML
̉
Dung Bang kiêu (Style Sheet)
̀ ̉ ̉
Web Page Programming with
HTML,DHTML &
JavaScript/Session 5/ 2 of 20
- DHTML là gi?(1)
̀
“HTML động” có thể được định nghĩa như là một phần
mềm được sử dụng cho việc mô tả sự kết hợp giữa
HTML, các bảng kiêu (stylesheet) và ngôn ngư script
̉ ̃
làm cho tài liệu trở nên sinh động.
Khả năng viết được kịch bản (script) cho phép đưa
thêm các tính năng sinh động cho trang Web.
Microsoft và Netscape có những cách tiếp cận khác
nhau để thực thi DHTML. Microsoft tập trung vào việc
sử dụng kiểu mẫu tầng (Cascading Style Sheets hay
CSS). Các đoạn code kịch bản được sử dụng để tương
tac các nguyên tố của CSS. Web Page Programming with
́
HTML,DHTML &
JavaScript/Session 5/ 3 of 20
- DHTML là gi?(2)
̀
Netscape cũng sử dụng Bang kiểu. Nhưng chủ
̉
yếu DHTML được thực hiện thông qua các lớp
(layer). Thẻ gán LAYER được sử dụng để cung
câp phần lớn các tính năng của DHTML.
́
Web Page Programming with
HTML,DHTML &
JavaScript/Session 5/ 4 of 20
- Những tinh năng cua HTML
́ ̉
̣
Đông (DHTML)
Nhưng kiêu đông(Dynamic Styles)
̃ ̉ ̣
Nôi dung đông(Dynamic Content)
̣ ̣
Đinh vi đông(Positioning)
̣ ̣ ̣
Liên kêt dư liêu(Data binding )
́ ̃ ̣
Font co thê tai đươc(Downloadable Fonts)
́ ̉ ̉ ̣
Thưc hiên Scripting
̣ ̣
Câu truc cua đôi tương(Object Structure) with
́ ́ ̉ ́ ̣ Web Page Programming
HTML,DHTML &
JavaScript/Session 5/ 5 of 20
- Giới thiêu về Bang kiêu (Style
̣ ̉ ̉
Sheets)
Bang kiêu la nơi ma chung ta co thê quan ly
̉ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ́
va điêu khiên cac kiêu “style”
̀ ̀ ̉ ́ ̉
Style sheet mô tả sự xuất hiện và trinh diễn
̀
của một tài liệu HTML như khi nó được biểu
diễn trên màn hình, thậm chí là khi in.
Bạn cũng có thể chỉ chính xác vị trí và sự
xuất hiện của các phần tử trên trang và tạo
các hiệu ứng đặc biệt Web Page Programming with
HTML,DHTML &
JavaScript/Session 5/ 6 of 20
- Những cach thức thay đôi kiêu
́ ̉ ̉
̉
cua trang web
Kiêu nôi tuyên(Inline style )
̉ ̣ ́
Thông tin về kiểu được sử dụng nội tuyến(inline).
Bạn có thể nhúng vào trong thẻ của một phần tử HTML.
Thuộc tính STYLE áp dụng style sheet tới từng phần tử riêng lẻ.
Sử dụng thuộc tính Style, bạn có thể bỏ qua Style Element và đưa
phần khai báo vào các thẻ bắt đầu.
Viêt Script
́
Dung kiêu đôi tương (Uses Style Object)
̀ ̉ ́ ̣
Kiêu đôi tương hô trơ cho moi đăt tinh cua CSS( pStyle Object
̉ ́ ̣ ̃ ̣ ̣ ̣ ́ ̉
supports every property of CSS) Web Page Programming with
HTML,DHTML &
JavaScript/Session 5/ 7 of 20
- Lợi ich cua bang kiêu “Style
́ ̉ ̉ ̉
sheet”
Nap chông trinh duyêt(Override the browser )
̣ ̀ ̀ ̣
Bô tri trang(Page layout )
́ ́
Bang kiêu co thê sư dung lai (Style sheets
̉ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ ̣
can be reused )
Chi cân môt lân thât tôt(One time effort )
̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ́
Web Page Programming with
HTML,DHTML &
JavaScript/Session 5/ 8 of 20
- Thuât ngữ bang kiêu
̣ ̉ ̉
Qui tăc Kiêu(Style Rule)
́ ̉
Bang kiêu(Style Sheet )
̉ ̉
Tâp hơp cac qui tăc(Rules )
̣ ̣ ́ ́
Web Page Programming with
HTML,DHTML &
JavaScript/Session 5/ 9 of 20
- Cac bộ chon (Selectors)
́ ̣
Bô chon(selector) là một chuỗi ký tự để nhận ra phần
̣ ̣
tử mà quy tắc áp dụng cho. Có hai kiểu selector cơ
bản:
Bô chon đơn(Simple selectors)
̣ ̣
Bô chon phân tư HTML (HTML element
̣ ̣ ̀ ̉
selectors)
Bô chon Class (Class selectors)
̣ ̣
Bô chonID (ID selectors)
̣ ̣
Bô chon ngư canh (Contextual selector)
̣ ̣ ̃ ̉ Web Page Programming with
HTML,DHTML &
JavaScript/Session 5/ 10 of 20
- Bộ chon đơn
̣
Một selector đơn giản mô tả một phần tử bất
kể vị trí của nó trong cấu trúc tài liệu. Từ định
danh cho tựa đề H1 là một selector đơn giản
H1 { color: blue }
Web Page Programming with
HTML,DHTML &
JavaScript/Session 5/ 11 of 20
- Bộ chon HTML
̣
Selector loại này sử dụng tên của các phần tử
HTML.
Sự khác biệt duy nhất là bạn loại bỏ dấu
ngoặc nhọn. Vì vậy thẻ HTML trở thành
P.
Web Page Programming with
HTML,DHTML &
JavaScript/Session 5/ 12 of 20
- Bộ chon Class
̣
Những selector này sử dụng thuộc tính CLASS của các phần tử
HTML.
Chung ta có thể gán bộ nhận dạng lớp cho nhiều phần tử
́
cua môt kiêu đơn khi ta muốn hiển thị các trạng thái khác
̉ ̣ ̉
nhau so với dạng chuẩn.
Bộ chọn CLASS có dấu chấm (.) đứng trước gọi là ký tự cờ,
theo sau là tên lớp do chúng ta chọn
Web Page Programming with
HTML,DHTML &
JavaScript/Session 5/ 13 of 20
- Bộ chon ID
̣
Bộ chọn ID sử dụng thuộc tính ID của phần tử
HTML.
Bộ chọn ID được dùng để áp dụng một kiểu
vào riêng một phần tử nào đó trên trang Web
Bộ chọn ID được bắt đầu bằng dấu thăng (#).
Web Page Programming with
HTML,DHTML &
JavaScript/Session 5/ 14 of 20
- Bộ chon ngữ canh
̣ ̉
Bộ chọn theo ngữ cảnh chỉ đến ngữ cảnh của
phần tử.
Điều này dựa trên khái niệm kế thừa, phần tử
con kế thừa kiểu được gán cho thẻ cha.
Một ví dụ điển hình là phần tử . Khi
thêm một phần tử vào thẻ , thì mỗi
phần tử bên trong sẽ kế thừa các kiểu của
. Web Page Programming with
HTML,DHTML &
JavaScript/Session 5/ 15 of 20
- Cac cach kêt hợp bang kiêu vao
́ ́ ́ ̉ ̉ ̀
trong HTML
Phần tử STYLE (STYLE element )
Thuôc tinh Style(Style Attribute )
̣ ́
Phân tư Link(Link element )
̀ ̉
Web Page Programming with
HTML,DHTML &
JavaScript/Session 5/ 16 of 20
- ́ ̀
Cac phân STYLE
Bạn có thể nhúng thông tin kiểu cần thiết bên
trong tài liệu HTML..
Sử dụng phần tử STYLE để nhúng thông tin.
Phần tử STYLE được chèn vào trong phần tử
của một tài liệu cùng với tất cả các
quy tắc, được đặt giữa thẻ mở và thẻ đóng.
Web Page Programming with
HTML,DHTML &
JavaScript/Session 5/ 17 of 20
- ̣ ́
Thuôc tinh Style
Thuôc tinh STYLE đươc dung cho nhưng
̣ ́ ̣ ̀ ̃
bang kiêu riêng le cua nhưng phân tư.
̉ ̉ ̃ ̉ ̃ ̀ ̉
Viêc dung thuôc tinh Style chung ta co thê bo
̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̉
qua kiêu phân tư va đăt khai bao trưc tiêp bên
̉ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ́
trong ca nhân cua the đo
́ ̉ ̉ ́
Web Page Programming with
HTML,DHTML &
JavaScript/Session 5/ 18 of 20
- ́ ́ ̉ ̉
Liên kêt cac bang kiêu
Bang kiêu “Style sheet” đươc tao ra như cac tai liêu
̉ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ̣
va đươc liên kêt đên tai liêu đươc yêu câu.
̀ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀
Phân tư liên kêt đươc dung đê bao gôm môt tham
̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣
chiêu đên môt bang kiêu “style sheet” đươc yêu câu.
́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀
- ́ ̣ ́ ̉
Cac thuôc tinh trong bang
kiêu ̉
Attribute CSS name
Font properties font
font-size
font-style
Text properties text-align
text-indent
vertical-align
Box properties border
border-width
border-bottom
border-color
Positioning properties clip
height
Web Page Programming with
left
HTML,DHTML &
top
z-index
JavaScript/Session 5/ 20 of 20
nguon tai.lieu . vn