Xem mẫu
- BÀI 9+10
CÁC HÀM TRONG EXCEL
Môn : Tin học văn phòng
Giảng viên : Vũ Thương Huyền
Khoa Công nghệ thông tin – ĐH Thủy Lợi
Email : huyenvt@wru.edu.vn
Bài giảng : http://huyenvt2211.wix.com/khmt#!ms-office/c21td
- NỘI DUNG
• Các hàm toán học
• Các hàm logic
• Các hàm ký tự
• Các hàm xử lý ngày tháng
• Các hàm tìm kiếm
- CÁC KIỂU ĐỊA CHỈ
• Địa chỉ tương đối:
– : địa chỉ này thay đổi khi copy công thức sang ô
khác
– Ví dụ: A2, C4…
• Địa chỉ tuyệt đối:
– $$: địa chỉ này không bị thay đổi khi copy công
thức
– Ví dụ: $A$2, $C$4
• Địa chỉ hỗn hợp:
– Đánh địa chỉ tuyệt đối theo hàng hoặc theo cột:
– Ví dụ: A$1,$C2
- CÁC KIỂU ĐỊA CHỈ
• Tham chiếu đến địa chỉ Sheet khác:
– !
– Ví dụ: Sheet1!A2, ‘Sheet Moi’!B2…
• Tham chiếu đến địa chỉ WorkBook khác:
– []!
– Ví dụ: [Bai2.xlsx]Sheet2!A$2
– Địa chỉ hỗn hợp:
– Đánh địa chỉ tuyệt đối theo hàng hoặc theo cột:
– Ví dụ: A$1,$C2
- HÀM TOÁN HỌC
• Hàm được lập trình có sẵn nhằm thực hiện
chức năng nào đó mà toán tử đơn giản
không thực hiện được
• Cú pháp của hàm:
= tenham(đối số…..)
–Tên hàm viết liền, có thể viết hoa hoặc thường
–Đối số có thể là giá trị, địa chỉ ô hoặc một dãy ô
- CÁCH DÙNG HÀM
• Cách 1: gõ trực tiếp tên hàm vào ô cần tính
– Gõ dấu =, sau đó gõ tên hàm
• Cách 2:
– Vào ribbon Fomulas
– Nhấn chọn Insert Function
– Chọn function cần tính và nhập các ô tham chiếu
giá trị
- CÁCH DÙNG HÀM
• Cách 3:
– Vào ribbon Fomulas
– Nhấn chọn các function trên menu
- HÀM TOÁN HỌC
• ABS(x)
– Là hàm lấy giá trị tuyệt đối
– Cú pháp: ABS(number)
• Number: là một số thực
– Ví dụ: abs(-4) = 4
- HÀM TOÁN HỌC
• ACOS(x)
– Là hàm trả về giá trị arcosin của một số. Góc được
trả về tính bằng radian phạm vi từ 0 đến pi
– Cú pháp: ACOS(number)
• Number: là cosin của một góc. Giá trị từ -1 đến 1.
Công thức Mô tả Kết quả
Arccosin của -0,5 theo
=ACOS(-0.5) 2,094395102
đơn vị radian, 2*pi/3
Arccosin của -0,5 theo
=ACOS(-0.5)*180/PI() 120
đơn vị độ
=DEGREES(ACOS(- Arccosin của -0,5 theo
120
0.5)) đơn vị độ
- HÀM TOÁN HỌC
• ASIN(x)
– Là hàm trả về giá trị arcsin của một số. Góc được
trả về tính bằng radian phạm vi từ 0 đến pi
• ATAN(x)
– Là hàm trả về giá trị arctang của một số. Góc được
trả về tính bằng radian phạm vi từ -pi/2 đến pi/2
- HÀM TOÁN HỌC
• COS(x)
– Là hàm trả về giá trị cosin của một góc.
– Cú pháp: COS(number)
• Number: góc tính bằng radian.
• SIN(x)
– Hàm trả về giá trị sin của một góc
• TAN(x)
– Hàm trả về giá trị tang của một góc
- HÀM TOÁN HỌC
• DEGREES
– Là hàm đổi radian sang độ.
– Cú pháp: DEGREES(angle)
• angle: góc tính bằng radian.
• PI
– Hàm trả về số 3,14159265358979
– Cú pháp: PI()
- HÀM TOÁN HỌC
• EXP
– Là hàm trả về lũy thừa cơ số e với số mũ nào đó.
– e = 2,71828182845904
– Cú pháp: EXP(number)
• number: số mũ.
• LN
– Là hàm trả về lô-ga-rít của một số.
– Cú pháp: LN(number)
• number: số thực dương mà cần tính lôgarit cơ số e
- HÀM TOÁN HỌC
• LOG10
– Là hàm trả về lô-ga-rít cơ số 10 của một số.
– Cú pháp: LOG10(number)
• number: số cần tính lôgarit.
• LOG
– Là hàm trả về lô-ga-rít của một số.
– Cú pháp: LOG(number, [base])
• number: số thực dương mà cần tính lôgarit
• [base]: cơ số của lôgarit
- HÀM TOÁN HỌC
• SQRT
– Là hàm trả về căn bậc 2 của một số dương.
– Cú pháp: SQRT(number)
• number: số dương cần tính căn bậc 2.
• POWER
– Là hàm trả về kết quả của một số được nâng theo một lũy thừa.
– Cú pháp: POWER(number, power)
• number: số cơ sở
• power: số mũ
- HÀM TOÁN HỌC
• MOD
– Trả về số dư sau khi chia một số cho ước số. Kết quả có cùng dấu với
ước số.
– Cú pháp: MOD(number, divisor)
• number: Số mà cần tìm số dư.
• divisor: Số mà chia số cho nó.
Công thức Mô tả Kết quả
=MOD(3, 2) Số dư của 3/2 1
=MOD(-3, 2) Số dư của -3/2. Dấu sẽ giống như dấu của số chia 1
=MOD(3, -2) Số dư của 3/-2. Dấu giống với dấu của số chia -1
=MOD(-3, -2) Số dư của -3/-2. Dấu giống với dấu của số chia -1
- HÀM TOÁN HỌC
• CEILING
– Là hàm trả về số được làm tròn lên, xa số 0.
– Cú pháp: CEILING(number, significance)
• Number: giá trị số cần làm tròn
• Significance: bội số mà bạn muốn làm tròn đến
Công thức Mô tả Kết quả
=CEILING(2.5, 1) Làm tròn 2,5 lên đến bội số gần nhất của 1 3
=CEILING(-2.5, -2) Làm tròn -2,5 lên đến bội số gần nhất của -2 -4
=CEILING(-2.5, 2) Làm tròn -2,5 lên đến bội số gần nhất của 2 ?
-2
=CEILING(1.5, 0.1) Làm tròn 1,5 lên đến bội số gần nhất của 0,1 ?
1,5
- HÀM TOÁN HỌC
• FLOOR
– Là hàm trả về số được làm tròn xuống, tiến tới số 0.
– Cú pháp: FLOOR(number, significance)
• Number: giá trị số cần làm tròn
• Significance: bội số mà bạn muốn làm tròn đến
Công thức Mô tả Kết quả
=FLOOR(3.7,2) Làm tròn 3,7 xuống đến bội số gần nhất của 2. 2
=FLOOR(-2.5,-2) Làm tròn -2,5 xuống đến bội số gần nhất của -2. -2
=FLOOR(2.5,-2) Trả về lỗi, vì 2,5 và -2 trái dấu. #NUM!
=FLOOR(1.58,0.1) Làm tròn 1,58 xuống đến bội số gần nhất của 0,1. 1,5
Làm tròn 0,234 xuống đến bội số gần nhất của
=FLOOR(0.234,0.01) 0,23
0,01.
- HÀM TOÁN HỌC
• EVEN
– Là hàm trả về số được làm tròn đến số nguyên chẵn gần nhất.
– Cú pháp: EVEN(number)
• Number: giá trị số cần làm tròn
Công thức Mô tả Kết quả
Làm tròn 1,5 tới số nguyên chẵn gần
=EVEN(1.5) 2
nhất
=EVEN(3) Làm tròn 3 tới số nguyên chẵn gần nhất 4
=EVEN(2) Làm tròn 2 tới số nguyên chẵn gần nhất 2
=EVEN(-1) Làm tròn -1 tới số nguyên chẵn gần nhất -2
- HÀM TOÁN HỌC
• ODD
– Là hàm trả về số được làm tròn đến số nguyên lẻ gần nhất.
– Cú pháp: ODD(number)
• Number: giá trị số cần làm tròn
Công thức Mô tả Kết quả
=ODD(1,5) Làm tròn 1,5 lên đến số nguyên lẻ gần nhất. ?
3
=ODD(3) Làm tròn 3 lên đến số nguyên lẻ gần nhất. ?
3
=ODD(2) Làm tròn 2 lên đến số nguyên lẻ gần nhất. ?
3
=ODD(-1) Làm tròn -1 lên đến số nguyên lẻ gần nhất. ?
-1
Làm tròn -2 lên (ra xa số 0) đến số nguyên lẻ gần
=ODD(-2) ?
-3
nhất.
nguon tai.lieu . vn