Xem mẫu
- Chương 3
Cơ sở dữ liệu trong Excel
GV: Nguyễn Thị Thùy Liên Email: lien.nguyenthithuy@phenikaa-uni.edu.vn
- Khái niệm
❖CSDL(Database) là tập hợp thông tin, dữ liệu được tổ
chức theo kiểu danh sách để có thể tìm kiếm, lọc, xóa
những dòng dữ liệu thỏa mãn một tiêu chuẩn nào đó
một cách nhanh chóng
▪ Field (trường):
• Hàng đầu tiên của danh sách chứa tên trường
• Tên của các trường phải là dạng chuỗi và khác nhau
▪ Record (bản ghi):
• Các hàng còn lại chứa thông tin về một đối tượng trong
danh sách
Tin học ứng dụng
2
- 1. Các hàm về cơ sở dữ liệu
❖ Cấu trúc tổng quát
Dfunction(Database,Field, Criteria)
▪ Database: Là một CSDL dạng danh sách của Excel
▪ Field: là tên của trường
▪ Criteria: là vùng điều kiện cần thiết mà hàm phải
thỏa mãn để tác động lên trường dữ liệu đã chỉ ra
bởi Field
▪ Hàm CSDL sẽ trả lại kết quả tính toán phù hợp với
những ràng buộc được chỉ ra ở vùng điều kiện
Tin học ứng dụng
3
- 1. Các hàm về cơ sở dữ liệu
❖ Criteria: Dòng đầu tiên chứa tiêu đề, các dòng
còn lại chứa các điều kiện
Tin học ứng dụng
4
- 1. Các hàm về cơ sở dữ liệu
❖ Các hàm cơ sở dữ liệu:
1. Tính tổng các số trong một cột của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện
=DSUM(Database,Field, Criteria)
2. Tính trung bình cộng các số trong một cột của cơ sở dữ liệu thỏa
mãn điều kiện
=DAVERAGE(Database,Field, Criteria)
3. Đếm các ô chứa số trong một cột của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều
kiện
=DCOUNT(Database,Field, Criteria)
4. Đếm các ô chứa dữ liệu trong một cột của cơ sở dữ liệu thỏa mãn
điều kiện
=DCOUNTA(Database,Field, Criteria)
5. Hàm cho giá trị lớn nhất/nhỏ nhất của các ô trên một cột của cơ sở
dữ liệu thỏa mãn điều kiện
=DMAX(Database,Field, Criteria)
=DMIN(Database,Field, Criteria)
Tin học ứng dụng
5
- 1. Các hàm về cơ sở dữ liệu
Tin học ứng dụng
6
- 2. Sắp xếp – Menu Data/Sort
❖Khi xếp thứ tự 1 danh sách (CSDL), phải chọn tất cả
các cột để tránh sự mất chính xác dữ liệu.
❖DS không có tên trường thì tên cột sẽ thay thế
❖Trường quy định cách xếp thứ tự gọi là khóa.
▪ Các bản ghi cùng giá trị ở khóa thứ nhất được xếp thứ tự
theo khóa thứ 2
▪ Cùng giá trị ở khóa thứ 2 được xếp thứ tự theo khóa thứ 3.
❖Cách làm: Chọn miền. Chọn Menu Data/Sort…
Tin học ứng dụng
7
- 2. Sắp xếp – Menu Data/Sort
Tin học ứng dụng
8
- 3. Tìm kiếm (Lọc dữ liệu)
Menu Data/Filter
❖Mục đích: Lấy ra những bản ghi (thông itn ) thỏa mãn
điều kiện nhất định
❖Có thể lọc theo 2 cách:
▪ Filter: Excel hỗ trợ điều kiện lọc
▪ Advanced: người sử dụng định điều kiện lọc
Tin học ứng dụng
9
- 3.1 Lọc dữ liệu dùng Filter
Chọn miền CSDL gồm cả dòng tên trường
Menu Data > nhóm Sort&Filter > Filter,
=> ô tên trường có đầu mũi tên thả xuống của
hộp danh sách
Kích chuột mũi tên, có danh sách thả xuống cho
phép lọc theo các giá trị có sẵn hoặc them điều
kiện lọc
Tin học ứng dụng
10
- 3.1 Lọc dữ liệu dùng Filter
Tin học ứng dụng
11
- 3.1 Lọc dữ liệu dùng AutoFilter
❖Nếu chọn Custom… sẽ hiện hộp hội thoại Custom
AutoFilter để người sử dụng tự định điều kiện lọc:
Tin học ứng dụng
12
- 3.2 Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter
❖B1: Định miền điều kiện:
▪ Dòng đầu ghi tên trường để định điều kiện, chú ý
phải giống hệt tên trường của miền CSDL, tốt nhất
là copy từ tên trường CSDL.
▪ Các dòng tiếp dưới ghi điều kiện: các dòng điều
kiện cùng dòng là phép AND, các điều kiện khác
dòng là phép OR.
Tin học ứng dụng
13
- 3.2 Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter
Tin học ứng dụng
14
- 3.2 Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter
❖B2: Thực hiện lọc
▪ Menu Data > nhóm Sort&Filter > Advanced
Tin học ứng dụng
15
- 3.2 Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter
▪ Ví dụ 1: Tìm kiếm và đưa ra những người có Lương
cơ bản > 3000000 hoặc phụ cấp chức vụ >200
Tin học ứng dụng
16
- 3.2 Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter
▪ Ví dụ 2: Tìm kiếm và đưa ra những người có Lương
cơ bản > 3000000 và phụ cấp chức vụ >200
Tin học ứng dụng
17 17
- 3.2 Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter
▪ Ví dụ 3: Tìm kiếm và đưa ra những người có lương
>3000000 hoặc sinh trước năm 1983
Tin học ứng dụng
18
- 3.2 Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter
Tin học ứng dụng
19
- 3.2 Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter
Tin học ứng dụng
20 20
nguon tai.lieu . vn