Xem mẫu
- 10/21/2012
TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH
ThS.. Nguyn Kim Nam
ThS Nội dung
http//:www.namqtkd.come.vn
Giới thiệu
CHƯƠNG I:
Các dạng dữ liệu
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH EXCEL Các phép tính
Một số hàm thông dụng
ThS. Nguyn Kim Nam-Trng b môn Lý thuyt cơ s - Khoa QTKD 1 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 2
1- Giới thiệu 1- Giới thiệu
Bản tính Excel:
Hiện nay (2012) đa số các máy tính đang sử
dụng Microsoft Excel phiên bản 2007 và
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
2010.
Các ví dụ minh họa trong tài liệu này
được minh họa bằng Microsoft Excel
2007.
Để có đầy đủ các tính năng của Microsoft
Excel, khi cài đặt cần chú ý chọn chế độ
cài đặt Custom Install.
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 3 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 4
1- Giới thiệu 1- Giới thiệu
Một file bảng tính của Excel gọi là một Ví dụ: ô B2 là giao của cột B dòng thứ 2
workbook. Để chọn nhiều ô không liền nhau, nhấn giữ
Trong một workbook có nhiều worksheet.Mỗi phím Ctrl và đồng thời bấm chuột trái vào ô cần
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
worksheet gọi là mỗi trang của bảng tính. chọn
Trong một workbook ta dễ dàng thêm hoặc xóa Địa chỉ tương đối có dạng cột - dòng ví dụ A3,
bớt một worksheet nào đó. tức cột A dòng 3. Một công thức có chứa địa chỉ
Trong mỗi worksheet có rất nhiều ô (cell). Ô là tương đối khi copy đến vị trí mới địa chỉ sẽ tự
giao giữa cột và dòng. Dòng được đánh số từ 1 động biến đổi.
đến 1.048.576 và cột được đánh từ A đến XFD. Địa chỉ tuyệt đối có dạng $cột$dòng. Ví dụ
Các địa chỉ trong bảng tính thường được dùng $B$4. Một công thức có chứa địa chỉ tuyệt đối
theo dạng CỘT-DÒNG. khi copy đến vị trí mới địa chỉ không thay đổi.
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 5 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 6
1
- 10/21/2012
2- Dạng dữ liệu
1- Giới thiệu Dạng dữ liệu sẽ ảnh hưởng đến việc tính toán
Địa chỉ hỗn hợp là dạng kết hợp của cả địa chỉ Vào Format cells để định dạng dữ liệu trước khi tính
tương đối và địa chỉ tuyệt đối theo dạng $cột toán. Bao gồm:
General - Dữ liệu tổng quát (ngầm định)
dòng (ví dụ $A3) hay cột $dòng (ví dụ B$5).
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Number - Dữ liệu số
Khi copy một công thức có chứa địa chỉ hỗn Currency - Dữ liệu kiểu tiền tệ
hợp, thành phần tuyệt đối không biến đổi, thành Accounting - Dữ liệu kiểu kế toán
phần tương đối biến đổi. Date - Kiểu ngày tháng
Để chuyển đổi giữa địa chỉ tuyệt đối –tương đối Time - Kiểu thời gian
dùng phím F4. Percentage - Kiều phần trăm
Fraction - Kiểu phân số
Text - Kiểu ký tự
Scientific - Kiểu rút gọn
Special - Kiểu đặc biệt
Custom - Kiểu do người dùng định nghĩa
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 7 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 8
3- Các phép tính 4- Một số hàm thông dụng
Tóm tắt các ký hiệu tính toán Để nhập hàm vào bảng tính có thể nhập trực tiếp
từ bảng tính của Excel bắt đầu bằng dấu = hoặc
dấu + hoặc vào function (ấn biểu tượng fx)
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
• Mục select a category để chọn nhóm hàm nhằm
thu hẹp phạm vi tìm kiếm hàm. Bao gồm như
nhóm hàm tài chính (finacial), nhóm hàm ngày
tháng và thời gian (date & time), nhóm hàm toán
học và lượng giác (math & trig),nhóm hàm thống
kê (statistical)…
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 9 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 10
4- Một số hàm thông dụng 4- Một số hàm thông dụng
Lưu ý:
Cú pháp ◦ Tên hàm không phân biệt chữ hoa hoặc chữ thường,
phải viết đúng theo cú pháp
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
= Tên hàm(Danh sách đối số)
◦ Tên hàm: Sử dụng theo quy ước của Excel
◦ Nếu hàm có nhiều đối số thì các đối số phải đặt cách
nhau bởi phân cách(dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy.
◦ Danh sách đối số: là những giá trị truyền vào cho
Nếu sử dụng dấu phẩy (,) để làm dấu phẩy trong
hàm để thực hiện một công việc nào đó. Đối số của excel thì khi ngăn cách phải dùng dấu chấm phẩy(;))
hàm có thể là hằng số, chuỗi, địa chỉ ô, địa chỉ vùng,
◦ Hàm không có đối số cũng phải có dấu “( )”. VD:
những hàm khác hàm Now()
◦ VD: Hàm Now(), Int(B3)…. ◦ Các hàm có thể lồng nhau nhưng phải đảm bảo cú
pháp của hàm
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 11 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 12
2
- 10/21/2012
HÀM TOÁN HỌC VÀ LƯỢNG GIÁC
Hàm MOD
HàmABS ◦ Cú pháp : =MOD(Number,divisor)
◦ Cú pháp : =ABS(Number) ◦ Công dụng: trả về giá trị phần dư của Number chia
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
◦ Công dụng : trả về trị tuyệt đối của (Number). cho số bị chia divisor.
◦ Ví dụ : ABS(-7) trả về giá trị 7. ◦ Ví dụ : mod(20,3) trả về giá trị 2.
Hàm INT Hàm SQRT()
◦ Cú pháp : =INT(Number) ◦ Cú pháp : =SQRT(Number)
◦ Công dụng : trả về phần nguyên của (Number). ◦ Công dụng : trả về căn bậc hai của Number.
◦ Ví dụ : INT(17,8) trả về giá trị 17. ◦ Ví dụ : =SQRT(25) trả về giá trị 5.
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 13 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 14
Hàm POWER
Hàm SUM
◦ Cú pháp : = POWER(number,power) ◦ Cú pháp
:=SUM(number1,[number2],[number3],…)
◦ Công dụng : trả về kết quả của lũy thừa number mũ
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
power. ◦ Công dụng :Hàm tính tổng của dãy số
◦ Ví dụ : =POWER(2,4) → 16 ◦ Ví dụ :=SUM(2,3,4,5) → 14
Hàm PRODUCT
◦ Cú pháp : =PRODUCT(Number1, Number2,
Number3…)
◦ Công dụng : trả về giá trị của phép nhân các số Number1,
Number2,…
◦ Ví dụ : = PRODUCT (1,2,3,4) trả về giá trị 24.
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 15 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 16
Hàm SUMIF Hàm SUMIF
◦ Ví dụ: Tính số người có tên tèo
◦ Cú pháp: =SUMIF (range,criteria,[sum_range])
= Sumif(A2:A6,”tèo”,B2:B6) 12
◦ Công dụng: Hàm tính tổng các ô thỏa mãn điều
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
kiện.
Chú ý
range: Vùng điều kiện không
có
criteria: Điều kiện tính tổng, có thể là số, chữ khoảng
trắng
hoặc biểu thức trong
chữ tèo
sum_range: Vùng tính tổng
◦ Hàm SUMIF chỉ tính tổng theo 1 điều kiện.
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 17
3
- 10/21/2012
Hàm ROUND Hàm ROUNDUP
◦ Cú pháp: =ROUND(number, num_digits) ◦ Tương tự hàm Round nhưng làm tròn lên
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
◦ Công dụng: Hàm làm tròn number với độ chính ◦ VD: =roundup(9.23,1) = 9.3
xác đến con số num_digits. Hàm ROUNDDOWN
Nếu num_digits > 0 hàm làm tròn phần thập phân,
◦ Tương tự hàm Round nhưng làm tròn xuống
Nếu num_digits = 0 hàm lấy phần nguyên,
Nếu num_digits < 0 hàm làm tròn phần nguyên. ◦ VD: =rounddown(9.27,1) = 9.2
◦ Ví dụ: =ROUND(123.456789,3) → 123.457
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 19 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 20
Các hàm logic (logical)
VD: tính sin 90 độ
Hàm SIN =sin(90*PI()/180) Hàm AND
◦ Cú pháp =SIN(number) ◦ Cú pháp : =AND(logical1, logical2,...)
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
◦ Công dụng: Trả về sin của một góc ◦ Công dụng: dùng để liên lết điều kiện để kiểm
Hàm COS tra đồng bộ, trong đó: logical1, logical1, ... là
những biểu thức logic.
◦ Cú pháp =COS(number)
Kết quả của hàm là True (đúng) nếu tất cả các
◦ Công dụng: Trả về cos của một góc
đối số là True, các trường hợp còn lại cho giá trị
Hàm TAN False (sai)
◦ Cú pháp =TAN(number) ◦ Ví dụ: =AND(35) cho giá trị False.
◦ Công dụng: Trả về tan của một góc =AND(3>2,55) cho giá trị False.
=OR(3>2,5
- 10/21/2012
Các hàm logic (logical) Các hàm logic (logical)
Bảng tổng hợp hàm AND, OR, NOT Hàm IF
◦ Cú pháp: = IF(logical_test,[value_if_true],[value_if_false])
A B AND(A,B) OR(A,B) NOT(A)
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
◦ Công dụng: Trả lại giá trị ghi trong value_if_true(giá trị khi
TRUE TRUE TRUE TRUE FALSE đúng) nếu logical_test (biểu thức logic) là TRUE
TRUE FALSE FALSE TRUE FALSE Ngược lại trả về giá trị ghi trong value_if_false(giá trị khi
FALSE TRUE FALSE TRUE TRUE sai) nếu logical_test (biểu thức logic) là FALSE
Hàm IF có thể lồng nhau đến 7 cấp.
FALSE FALSE FALSE FALSE TRUE
◦ Ví dụ: Nếu ô B5 có giá trị >=5 thì ô tại vị trí chèn hàm IF
nhận giá trị Đạt, nếu < 5 thì Hỏng. Gõ công thức cho ô cần
tính như sau: = IF(B5>=5,"Đạt“,"Hỏng")
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 26
Các hàm logic (logical) Các hàm thống kê (statistical)
Hàm FALSE và TRUE: Hàm AVERAGE
◦ Cú pháp: FALSE() và TRUE
◦ Cú pháp: = AVERAGE(number1, number2,
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
◦ Công dụng: Hàm FALSE() cho giá trị FALSE; ...) hoặc = AVERAGE(range)
Hàm TRUE() cho giá trị TRUE. ◦ Công dụng : trả về giá trị trung bình cộng của
danh sách đối số hoặc của vùng.
◦ Ví dụ : =AVERAGE(7,8,5,4) trả về giá trị 6.
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 27 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 28
Các hàm thống kê (statistical) Các hàm thống kê (statistical)
Hàm MAX Hàm MIN
◦ Cú pháp: = MAX(number1, number2, ...) ◦ Cú pháp: = MIN(number1, number2,...)
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
= MAX(range) = MIN(range)
◦ Công dụng : trả về giá trị lớn nhất trong danh ◦ Công dụng : trả về giá trị nhỏ nhất trong danh
sách đối số hoặc trong vùng. sách đối số hoặc trong vùng.
◦ Ví dụ : =MAX(4,2,16,0) trả về giá trị 16 ◦ Ví dụ : =MIN(4,2,16,0) trả về giá trị 0
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 29 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 30
5
- 10/21/2012
Các hàm thống kê (statistical) Các hàm thống kê (statistical)
Hàm COUNT Hàm COUNTA
◦ Cú pháp: = COUNT(value1, value2…) ◦ Cú pháp: = COUNTA(value1, value2…)
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
= COUNT(range) = COUNTA(range)
◦ Công dụng :đếm số lượng ô có chứa dữ liệu ◦ Công dụng :đếm số lượng ô có chứa dữ liệu
kiểu số trong vùng hoặc được liệt kê trong (không phân biệt kiểu số hay kiểu chuỗi)
ngoặc(không đếm ô chuỗi và ô rỗng). trong vùng hoặc được liệt kê trong ngoặc
◦ Ví dụ : = COUNT(2,ab,5,4) trả về giá trị (không đếm ô rỗng).
là 3
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 31 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 32
Các hàm thống kê (statistical) Các hàm thống kê (statistical)
Hàm COUNTIF
Hàm COUNTBLANK ◦ Cú pháp: = COUNTIF( range,criteria)
◦ Cú pháp: = COUNTBLANK (range) Công dụng :đếm số lượng ô trong vùng range thỏa
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
◦
◦ Công dụng :đếm số lượng ô rỗng trong mãn điều kiện criteria
vùng ◦ Ví dụ: Cho bảng tính như sau, yêu cầu đếm số tên có số
lượng >=6. COUNTIF(B2:B6;">=6")kết quả =3
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 33 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 34
Các hàm thống kê (statistical) Các hàm xử lý ký tự (text)
Hàm RANK Hàm LEFT
◦ Cú pháp: = RANK(number,ref,order) ◦ Cú pháp: =LEFT(Text,[num_chars])
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
◦ Công dụng :Sắp xếp vị thứ của số number trong ◦ Công dụng : trả về một chuỗi con gồm
vùng tham chiếu ref, dựa vào cách sắp xếp order num_chars ký tự bên trái của text.
Nếu order =0, hoặc bỏ trống, Excel sẽ sắp xếp ◦ Ví dụ : =LEFT(“VIETHAN”,4) trả về chuỗi
theo thứ tự giảm dần (giá trị lớn nhất sẽ ở vị trí “VIET”
1)
Nếu order khác 0, Excel sẽ sắp xếp theo thứ tự
tăng dần (giá trị nhỏ nhất sẽ ở vị trí 1)
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 35 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 36
6
- 10/21/2012
Các hàm xử lý ký tự (text) Các hàm xử lý ký tự (text)
Hàm RIGHT Hàm MID
◦ Cú pháp: =RIGHT(Text,[num_chars]) ◦ Cú pháp: =MID(Text,start_num,num_chars)
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
◦ Công dụng : trả về một chuỗi con gồm ◦ Công dụng : trả về num_char ký tự của text bắt
num_chars ký tự bên phải của text. đầu từ vị trí numstart.
◦ Ví dụ : =Right(“VIETHAN”,3) trả về chuỗi ◦ Ví dụ : =MID(“VIETHANIT”,5,3) trả về chuỗi
“HAN” “HAN”
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 37 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 38
Các hàm xử lý ký tự (text) Các hàm xử lý ký tự (text)
Hàm UPPER
◦ Cú pháp : =UPPER(Text) Hàm PROPER
◦ Công dụng : trả về chuỗi Text đã được đổi sang ◦ Cú pháp : =PROPER(Text)
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
dạng chữ in.
◦ Công dụng : trả về chuỗi Text, trong đó kí tự đầu
◦ Ví dụ : =UPPER(“VieTHaN”) trả về chuỗi
“VIETHAN” tiên mỗi từ đã được đổi sang dạng chữ in.
Hàm LOWER() ◦ Ví dụ : =Proper(“NGUYỄN văn AN”) trả về
◦ Cú pháp : =LOWER(Text) chuỗi “Nguyễn Văn An”
◦ Công dụng : trả về chuỗi Text đã được đổi sang
dạng chữ thường.
◦ Ví dụ : =Lower(“VieTHaN”,4) trả về chuỗi
“viethan”
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 39 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 40
Các hàm xử lý ký tự (text) Các hàm xử lý ký tự (text)
Hàm TRIM Hàm LEN
◦ Cú pháp : =TRIM(Text) ◦ Cú pháp : =LEN(Text)
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
◦ Công dụng : trả về chuỗi Text, trong đó kí tự ◦ Công dụng : Trả về độ dài của chuỗi đã cho.
trắng ở đầu và cuối chuỗi đã được cắt bỏ. đồng ◦ Ví dụ : =LEN(“HỒ CHÍ MINH”) trả về số 11
thời loại bỏ đi những khoảng trắng thừa giữa các
từ (khoảng cách giữ hai từ nhiều hơn một kí tự
trắng)
◦ Ví dụ : =Trim(“ HỒ CHÍ MINH ”) trả về
chuỗi “HỒ CHÍ MINH”
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 41 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 42
7
- 10/21/2012
Các hàm xử lý ký tự (text) Các hàm ngày và giờ (date & time)
Hàm VALUE Hàm DAY
◦ Cú pháp : =VALUE(text) ◦ Cú pháp : =DAY(serial_number ).
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
◦ Công dụng : Chuyển chuỗi text sang dữ liệu kiểu ◦ Công dụng : trả về giá trị là ngày trong chuỗi
số serial_number.
◦ Ví dụ : =value(“2006”) trả về giá trị số 2006. Ngày được trả về là số nguyên từ 1->31
◦ Ví dụ: =DAY(“01/04/2005”) --> kết quả là 1
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 43 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 44
Các hàm ngày và giờ (date & time) Các hàm ngày và giờ (date & time)
Hàm MONTH Hàm YEAR
◦ Cú pháp : =MONTH(serial_number ). ◦ Cú pháp : =YEAR(serial_number ).
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
◦ Công dụng : trả về giá trị là tháng trong chuỗi ◦ Công dụng : trả về giá trị là năm trong chuỗi
serial_number. serial_number.
Tháng được trả về là số nguyên từ 1->12 ◦ Ví dụ: =Month(“01/04/2005”) --> kết quả là
◦ Ví dụ: =Month(“01/04/2005”) --> kết quả là 4 2005
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 45 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 46
Các hàm ngày và giờ (date & time) Các hàm ngày và giờ (date & time)
Hàm WEEKDAY
Hàm DATE ◦ Cú pháp: =
◦ Cú pháp : = DATE(year,month,day) WEEKDAY(serial_number,[return_type])
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
◦ Công dụng:Trả về số thứ tự của ngày
◦ Công dụng : Hiển thị các đối số ở dữ liệu kiểu serial_number trong tuần.
ngày. Nếu Return_type là:
◦ Ví dụ : =DATE(11,9,29) → 29/9/2011 1 hoặc bỏ trống: Số 1(Chủ Nhật) cho đến số
7(Thứ 7).
2 : Số 1(Thứ 2) cho đến số 7(Chủ
Nhật).
3 : Số 0 (Thứ 2) cho đến số 6(Chủ
Nhật).
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 47 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 48
8
- 10/21/2012
Các hàm ngày và giờ (date & time) Các hàm ngày và giờ (date & time)
Hàm TODAY Hàm HOUR, MINUTE, SECOND:
◦ Cú pháp: = TODAY() ◦ Cú pháp chung: Tênhàm(serial_number):
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
◦ Công dụng: Trả về ngày hiện hành của Hệ ◦ Công dụng: Hàm tách giờ, phút hoặc giây từ
thống.
chuỗi dữ liệu thời gian của serial_number.
◦ Ví dụ: =TODAY() → “01/01/2011”
◦ Ví dụ:
Hàm NOW
◦ Cú pháp: =NOW() = HOUR(“11:59:30”) → 11
◦ Công dụng: Trả về ngày và giờ hiện hành của = MINUTE(“11:59:30”) → 59
Hệ thống. = SECOND(“11:59:30”) → 30
◦ Ví dụ: =NOW() → “01/01/2011 8:50”
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 49 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 50
Lưu ý:
Để sử dụng một số lệnh trong excel cho
phần sau, bạn cần Add - ins vào một số tính
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
năng như: Analysis toolpak, Solver add ins.
Click chuột vào biểu tượng office phía trên
cùng bên trái bảng tínhchọn excel
options Add –ins chọn Analysis
toolpak gođánh dấu vào Analysis
toolpak, Solver add insok
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 51
9
nguon tai.lieu . vn