Xem mẫu

LẬP TRÌNH VỚI PASCAL
Trần Phước Tuấn
tranphuoctuan.khoatoan.dhsp@gmail.com

Nội dung
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.

Một vài ví dụ làm quen
Giải thích chương trình
Cấu trúc chương trình
Các lệnh cơ bản
Kiểu dữ liệu, biến
Nhập xuất dữ liệu
Câu lệnh, khối lệnh
Câu lệnh rẽ nhánh
Câu lệnh lặp
Thủ tục, hàm
Kỹ thuật đệ quy
Kiểu bảng ghi, tập hợp, miền con
Mảng, chuỗi
Làm việc với tập tin
Thư viện đồ họa trong pascal

1

Chương trình Borland Pascal 7.0

Ấn Alt+F để vào menu File
- Mở tập tin có sẵn: F3
- Đóng tập tin hiện tại: Alt+F3
- Mở tệp mới: Alt+F  New (File  New)
- Lưu tệp vào đĩa: F2
-Lưu tập tin với một tên khác: Save as…
-Lưu tất cả các tập tin đang mở: Save all
- Đổi thư mục mặc định: Change dir …
- Về DOS tạm thời: DOS shell
- Thoát khỏi Borland Pascal 7.0: Alt+X (Exit)

Chương trình Borland Pascal 7.0

Tập tin cùng tên, có đuôi exe
được tạo ra cùng thư mục

Ctrl + F9: Biên dịch và thực thi chương trình.
F9
Alt + F5: Xem màn hình kết quả.
F5
Alt + F9: Biên dịch chương trình
F9

2

Ví dụ mở đầu
1. Ví dụ 1:
* Source code ( mã nguồn)
Begin
Writeln(‘Hello world’);
End.

(Ctr + F9: biên dịch và thực thi chương trình)
* Kết xuất màn hình: Hello world!
(Alt + F5 để xem màn hình kết xuất)
* Thêm vào lệnh: Readln; sau writeln(‘ Hello
world’);
* Biên dịch và chạy là để xem kết quả.

Ví dụ mở đầu
2. Ví dụ 2:
* Source code
Var a,b,c :integer;
begin
a:=7; b:=5;
c:= a + b;
writeln(a,’ + ‘,b,’ = ‘,c);
readln;
end.

* Kết xuất màn hình
7 + 5 = 12

3

Ví dụ mở đầu
3. Ví dụ 3:
* Source code

Uses crt;
Var a,b,c:integer;
Begin
Clrscr; {lệnh xóa màn hình}
Writeln(‘Day la chuong trinh tinh tong hai so’);
Write(‘Nhap a: ‘);
Readln(a);
Write(‘Nhap b: ‘):
Readln(b);
c:= a + b;
writeln(‘tong cua ‘,a,’ va ‘,b,’ la ‘,c);
readln;
end.

* Kết xuất màn hình
Day la chuong trinh tinh tong hai so
Nhap a: 15 
Nhap b: 17
Tong cua 15 va 17 la 32

{Người dùng nhập}
{Người dùng nhập}

Cấu trúc một chương trình pascal



Tiêu đề của chương trình (Program vidu;)
Phần khai báo







Khai báo thư viện (Uses crt;)
Hằng, biến (Const, Var),
Mô tả kiểu dữ liệu mới (Type)
Khai báo chương trình con (Procedure,
Function)

Phần thân chương trình



Chứa các lệnh để máy tính thực hiện
Các câu lệnh nằm giữa:
begin
;
end.

4

Kiểu dữ liệu
 Kiểu

dữ liệu là một bộ T trong đó

Tập A: tập tất các các giá trị mà kiểu dữ liệu
T có thể lưu trữ được.
 Tập B: tập tất cả các phép toán có thể thao
tác trên kiểu T.


 Ví

dụ: kiểu integer

Tập A: các giá trị nguyên [-32768,32767]
 Tập B: các phép toán: +, -, *, /, div, mod, >,
=,
nguon tai.lieu . vn